Đề thi học kỳ II môn Toán - Khối 10 ( cơ bản ) Mã đề 359

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 730 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Toán - Khối 10 ( cơ bản ) Mã đề 359, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề 359
TRƯỜNG THPT THUẬN AN ĐỀ THI HỌC KỲ II 
Họ và tên : Mơn Tốn - khối 10 ( Cơ bản )
Lớp : 10 Thời gian làm bài : 90 phút ( khơng kể thời gian phát đề ) 
A.Phần trắc nghiệm : ( 7 điểm)
01. Số liệu sau đây ghi lại điểm 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết mơn Tốn
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Số học sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
Số trung vị của bảng trên là:
	A. 7 	B. 6 	C. 7,5 	D. 6,5 
02. Tam giác ABC cĩ AB=12cm,BC=18cm,AC=15cm.Số đo của gĩc A là? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
03. :Nghiệm của bất phương trình |-3x|≥1 là: 
	A. 	 B.  	C. 	D. hoặc 	 
04. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(-1,3),B(3,2)
	A. 	B. 	C. 	D. 
05. Tam giác ABC cĩ A=600,B=450,BC=16cm. Độ dài của cạnh AC là?	 
	A. 	B. 	C. 	D. 
06. Khẳng định nào sau đây SAI ? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
07. Tập giá trị của m để phương trình (m-3)x2-2(m+3)x+m+1=0 cĩ hai nghiệm phân biệt là:
	A. B. 	C. D. 
08. Bảng nào sau đây chỉ bảng xét dấu tam thức f(x)= - x2 + x + 2 
	A. 
x
 -1 2 
f(x)
 + 0 - 0 +
	B. 
x
 -1 2 
f(x)
 - 0 + 0 -
	C. 
x
 -2 1 
f(x)
 + 0 - 0 +
	D. 
x
 -2 1 
f(x)
 - 0 + 0 -
09. Gĩc của hai đường thẳng(d):3x-4y+1=0 và (d'):4x+3y-2=0 là? 
	A. 900	 B. 300 	C. 600 	D. 450	 
10. Tam giác ABC vuơng cân tại A cĩ AB=AC=4cm.Vậy bằng?	 
	A. 	B. 	C. 32 	D. 16 
11. Tập nghiệm của bất phương trình 4x2+1>4x là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
12. Khoảng cách từ điểm A(2,-3) đến đường thẳng (d):3x-y+1=0
	A. 	B. 	C. 	D. 
13. Điều tra về sức nặng của 40 con heo thịt,một nhà chăn nuơi đã ghi lại số liệu như sau:
Lớp khối lượng(kg)
[110,115)
[115,120)
[120,125)
[125,130)
[130,135)
[135,140)
[140,145)
Số con
3
5
9
12
5
4
2
Số trung bình và độ lệch chuẩn của bảng trên là:	
	A. 126,375 và 8,21 	B. 130,125 và 7,62 	C. 126,375 và 7,62 	D. 134,215 và 7,62 
14. Tam giác ABC cĩ a=12cm,b=8cm,c=6cm.Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác bằng?
	A. 7,25 	B. 6,75	 C. 8,15 	D. 9.05 
15. Biết .Bất đẳng thức nào sau đây SAI : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
16. Cho đường thẳng(d) cĩ phương trình 3x-y+2=0.Mệnh đề nào sau đây SAI?
	A. (d) cĩ một vectơ pháp tuyến . 	B. (d) cĩ một vectơ chỉ phương 
	C. (d) vuơng gĩc với (d'):x+3y-1=0 	D. (d) cĩ hệ số gĩc là 3 
17. Tam giác ABC cĩ a=6cm,b=8cm,c=10cm. Độ dài mb bằng?	 
	A. 	B. 	C. 	D. 
18. Biết và .Giá trị của sin là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
19. Tam giác ABC cĩ A(2,-1),B(-1,4),C(-3,2).Toạ độ trọng tâm G của tam giác là?
	A. 	B. 	C. 	D. 
20. Diện tích của tam giác ABC cĩ AB=7cm,AC=12cm,A=300 bằng? 
	A. 	B. 21 	C. 	D. 42 
21. Tập nghiệm của bất phương trình x(x-6)+5-2x>10+x(x-8) là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
22. Phương trình tham số của đường thẳng di qua hai điểm A(2,4) và B(-1,1)
	A. 	B. 	C. 	D. 
23. Số liệu sau đây ghi lại điểm 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết mơn Tốn
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Số học sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
Mốt của bảng trên là :
	A. 18 	B. 40 	C. 10 	D. 6 
24. Tập nghiệm của bất phương trình:là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
25. Tam giác đều ABC cạnh 3cm.Tích bằng?
	A. 	B. 	C. -4,5 	D. 4,5 
26. Tam giác ABC cĩ diện tích bằng 36cm2 ,chu vi bằng 18cm.Bán kính đường trịn nội tiếp tam giác bằng?
	A. 3 	B. 4 	C. 2 	D. 6 
27. Khẳng định nào sau đây SAI :
	A. 	B. 	C. D. 
28. Nghiệm của bất phương trình |2x-3|≤1 là: 
	A. 	B. - 	C. 	D. 
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
	01. { | } ~ 	08. { | } ~ 	15. { | } ~ 	22. { | } ~ 
	02. { | } ~ 	09. { | } ~ 	16. { | } ~ 	23. { | } ~ 
	03. { | } ~ 	10. { | } ~ 	17. { | } ~ 	24. { | } ~ 
	04. { | } ~ 	11. { | } ~ 	18. { | } ~ 	25. { | } ~ 
	05. { | } ~ 	12. { | } ~ 	19. { | } ~ 	26. { | } ~ 
	06. { | } ~ 	13. { | } ~ 	20. { | } ~ 	27. { | } ~ 
	07. { | } ~ 	14. { | } ~ 	21. { | } ~ 	28. { | } ~ 
TRƯỜNG THPT THUẬN AN ĐỀ THI HỌC KỲ II 
Họ và tên : Mơn Tốn - khối 10 ( Cơ bản )
Lớp : 10 Thời gian làm bài : 90 phút ( khơng kể thời gian phát đề ) 
B- PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm )
Câu1:Giải bất phương trình sau: (1đ)
Câu2:Tìm m để phương trình sau cĩ hai nghiệm trái dấu:
 (m+1)x2-2(m-1)x+m-2=0 (1đ)
Câu3:a)Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(1,-2);B(-2,3);C(0,4).Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC (0.5đ)
 b)Tam giác ABC cĩ a=17,4 ;B=44033’ ;C=640.Tính cạnh b? (0.5đ)
-----Hết-----

File đính kèm:

  • docde 10- cb- 359.doc
  • docdap an 10.doc