Đề thi học kỳ II môn Toán khối 10 - Đề 570 - Trường THPT Hương Trà

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Toán khối 10 - Đề 570 - Trường THPT Hương Trà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ	ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 - 2008
	TRƯỜNG THPT HƯƠNG TRÀ	MÔN TOÁN KHỐI 10
	----------—&–-----------	Thời gian làm bài: 45 phút.
	(Không kể thời gian phát đề)
	------------------------Y°Y-----------------------
Mã đề: 570
Họ và tên:..........................................................Lớp:...................	
SBD:............................................................................................
	-----------------------------------------------------------------------------------------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6điểm - 55 phút)
Câu 1: Cho biết cos = và . Vậy sin = ?
A. .	B. .	C. .	D. - .
Câu 2: Cho 2 véc tơ =(1;3) và(-2;4). Tích vô hướng của và là:
A. 10	B. -2	C. 14	D. -5
Câu 3: Điều tra về số vụ tai nạn giao thông ở một thành phố trong 12 tháng người ta thu được kết quả như sau:
7 13 14 14 19 23 23 23 31 35 39 40
 Mốt của dãy số liệu trên là:
A. 14 và 23.	B. 23	C. 21,8	D. 3
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: là:
A. (-;1) (1;3] [4; +)	B. (-;3] [4; +)
C. (-; 1) [3;4]	D. (-;1) (1;3) (4; +)
Câu 5: Với giá trị nào của m thi 2 đường thẳng: d1 : và d2 : -5x + my + 7 = 0 vuông góc với nhau:
A. m = 	B. m = - 	C. m = 3	D. m = 5
Câu 6: Cho biết . Bất đẳng thức nào sau đây đúng:
A. sin 0
Câu 7: Tam giác ABC có AC = 13 cm, Â = 60o, AB = 10 cm. Độ dài cạnh BC là:
A. 12,4 cm	B. 11,8 cm	C. 9,6 cm	D. 14 cm
Câu 8: Cho tam giác ABC có AB = 40 cm, AC = 55 cm, Â = 60o . Diện tích tam giác ABC là:
A. 2200 cm2	B. 1100 cm2	C. 1100 cm2	D. 1100 cm2
Câu 9: Tam thức: f(x) = x2 - 5x + 6 KHÔNG ÂM khi và chỉ khi:
A. x (- ; 2] [3 ; +)	B. x (2 ; 3)
C. x (-3 ; 2)	D. x (- ; -2] [3 ; +)
Câu 10: Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 4x + 6y – 36 = 0. Bán kính và toạ độ tâm của (C) là:
A. R= 7 ; I (-2 ; 3)	B. R = 7 ; I = (2 ; -3)	C. R = 6 ; I (4 ; 6)	D. R = 6; I (2;-3)
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông ở A và có góc = 50o. Hệ thức nào sau đây SAI ?
A. = 40o	B. = 120o	C. = 130o	D. = 50o
Câu 12: Nghiệm của bất phương trình là:
A. [-6;6]	B. ( -; -6).	C. [6;+)	D. (-;-6].
Câu 13: Cho tam thức f(x) = ax2 + bx + c = 0, (a 0). Khẳng định nào sau đây SAI ?
A. Khi > 0 thì af(x) < 0 x (x1; x2) ; x1< x2
B. Khi = 0 và a > 0 thì f(x) > 0 x R\{}
C. Khi 0 thì f(x) > 0 x R.
D. Khi = 0 và a < 0 thì f(x) < 0 x R.
Câu 14: Cho đường thẳng (d) : 2x + 4y – 1 =0. Véc tơ chỉ phương của d có toạ độ là:
A. = (-2 ; 4)	B. = (-4 ; 2)	C. = (2 ; 4)	D. = (4 ; 2)
Đọc đề sau và làm các câu 15 và 16.
 Điểm thi học kì 2 môn Toán của 35 học sinh lớp 10 A có kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Điểm
 Số học sinh
 5
 7
 6
 7
 7
 13
 8
 6
 9
 2
 N = 35
Câu 15: Điểm Toán trung bình của học sinh lớp đó là:
A. 6,68	B. 7,5	C. 7,15	D. 6,23
Câu 16: Phương sai của bảng số liệu trên là:
A. 1,3	B. 3,9	C. 2,52	D. 1,93.
Câu 17: Kết quả cho phép tính 4sin30o - 2cos45osin225o - 4 cos 300o là:
A. .	B. .	C. 1	D. + 1
Câu 18: Khẳng định nào sau đây SAI:
A. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó.
B. Số trung vị của một dãy số liệu là giá trị đứng giữa hoặc trung bình cộng của 2 giá trị đứng giữa của dãy đó sau khi đã được sắp xếp theo thứ tự không tăng hoặc không giảm.
C. Giá trị có tần số lớn nhất được gọi là Mốt của dấu hiệu.
D. Độ lệch chuẩn là bình phương của phương sai.
Câu 19: Cho đường tròn (C) có tâm I (1 ; -2) và tiếp xúc với đường thẳng d: 3x – 4y - 21 = 0. Bán kính của đường tròn (C) là:
A. 3	B. .	C. 5	D. 2
Câu 20: Với giá trị nào của m thì f(x) = mx2 + (2m-1)x +m - 2 < 0 :
A. m 0
Câu 21: Cho 2 điểm A(2 ; - 4) và B(5 ; 3). Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là:
A. 7x – 3y +26 = 0	B. 3x – 7y – 21 = 0	C. 7x + 3y - 44 = 0	D. 3x + 7y – 4 = 0
Câu 22: Khẳng định nào sau đây SAI:
A. cot(- x) = - cot x	B. sin(-x) = sinx
C. cos() = sinx	D. cot(+x) = cot x
Câu 23: Bảng phân phối sau đây ghi lại lương cơ bản của 200 công nhân ở một cơ sở sản xuất (theo sản phẩm) trong một tháng (đ.v: trăm ngàn đồng).
Nhóm
Lương (trăm ngàn)
 số công nhân
 1
 [6;8)
 10
 2
 [8;10)
 22
 3
 [10;12)
 46
 4
 [12;14)
 110
 5
 [14;16)
 12
Tổng
 N = 200
 Số trung bình là:
A. 13,5	B. 12	C. 11,92	D. 10,4
Câu 24: Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn :
A. x2 + y2 + 2x - 4y -1 = 0.	B. x2 + y2 – 6 x – 4y +14 = 0.
C. 4x2 + 16y2 – 4x + 8y –13 = 0.	D. 9x2 + y2 + x - 2y – 1 = 0.
Câu 25: Điều tra về số công nhân trong 20 tổ sản xuất của một nhà máy, người ta thu được mẫu số liệu như sau:
39 39 40 40 40 40 41 41 41 42 42 43 43 44 44 44 44 
45 45 45
 Số trung vị của dãy trên là:
A. 41,5	B. 42	C. 41	D. Một kết quả khác.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4điểm - 35 phút)
Câu 1. (1,5 điểm) Giải bất phương trình sau: 
Câu 2. (1,5 đi ểm) Cho tam giác ABC với A(1 ;2) ; B(-2;5) ; C(-4;1)
a/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC.
b/. Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với cạnh BC
c/. Tính diện tích tam giác ABC.
Câu 3. (1 điểm) Cho sin a = 0,6 và . T ính sin 2a và cos 2a.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • doc570.doc