Đề thi học kỳ II môn Toán khối 10 - Đề 894 - Trường THPT Hương Trà

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1007 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Toán khối 10 - Đề 894 - Trường THPT Hương Trà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ	ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 - 2008
	TRƯỜNG THPT HƯƠNG TRÀ	MÔN TOÁN KHỐI 10
	----------—&–-----------	Thời gian làm bài: 90phút.
	(Không kể thời gian phát đề)
	------------------------Y°Y-----------------------
Mã đề: 894
Họ và tên:..........................................................Lớp:...................	
SBD:............................................................................................
	-----------------------------------------------------------------------------------------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6điểm - 55 phút)
Câu 1: Khẳng định nào sau đây SAI:
A. Độ lệch chuẩn là bình phương của phương sai.
B. Giá trị có tần số lớn nhất được gọi là Mốt của dấu hiệu.
C. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó.
D. Số trung vị của một dãy số liệu là giá trị đứng giữa hoặc trung bình cộng của 2 giá trị đứng giữa của dãy đó sau khi đã được sắp xếp theo thứ tự không tăng hoặc không giảm.
Câu 2: Nghiệm của bất phương trình là:
A. [6;+)	B. (-;-6].	C. [-6;6]	D. ( -; -6).
Câu 3: Tam thức: f(x) = x2 - 5x + 6 KHÔNG ÂM khi và chỉ khi:
A. x (-3 ; 2)	B. x (- ; 2] [3 ; +)
C. x (- ; -2] [3 ; +)	D. x (2 ; 3)
Câu 4: Cho 2 điểm A(2 ; - 4) và B(5 ; 3). Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là:
A. 7x + 3y - 44 = 0	B. 7x – 3y +26 = 0	C. 3x – 7y – 21 = 0	D. 3x + 7y – 4 = 0
Câu 5: Với giá trị nào của m thi 2 đường thẳng: d1 : và d2 : -5x + my + 7 = 0 vuông góc với nhau:
A. m = 5	B. m = 	C. m = 3	D. m = - 
Câu 6: Bảng phân phối sau đây ghi lại lương cơ bản của 200 công nhân ở một cơ sở sản xuất (theo sản phẩm) trong một tháng (đ.v: trăm ngàn đồng).
Nhóm
Lương (trăm ngàn)
 số công nhân
 1
 [6;8)
 10
 2
 [8;10)
 22
 3
 [10;12)
 46
 4
 [12;14)
 110
 5
 [14;16)
 12
Tổng
 N = 200
 Số trung bình là:
A. 10,4	B. 13,5	C. 12	D. 11,92
Câu 7: Cho tam thức f(x) = ax2 + bx + c = 0, (a 0). Khẳng định nào sau đây SAI ?
A. Khi > 0 thì af(x) < 0 x (x1; x2) ; x1< x2
B. Khi = 0 và a > 0 thì f(x) > 0 x R\{}
C. Khi = 0 và a < 0 thì f(x) < 0 x R.
D. Khi 0 thì f(x) > 0 x R.
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông ở A và có góc = 50o. Hệ thức nào sau đây SAI ?
A. = 50o	B. = 40o	C. = 130o	D. = 120o
Câu 9: Cho đường tròn (C) có tâm I (1 ; -2) và tiếp xúc với đường thẳng d: 3x – 4y - 21 = 0. Bán kính của đường tròn (C) là:
A. 3	B. 5	C. .	D. 2
Câu 10: Cho đường thẳng (d) : 2x + 4y – 1 =0. Véc tơ chỉ phương của d có toạ độ là:
A. = (-2 ; 4)	B. = (-4 ; 2)	C. = (2 ; 4)	D. = (4 ; 2)
Câu 11: Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 4x + 6y – 36 = 0. Bán kính và toạ độ tâm của (C) là:
A. R= 7 ; I (-2 ; 3)	B. R = 7 ; I = (2 ; -3)	C. R = 6; I (2;-3)	D. R = 6 ; I (4 ; 6)
Câu 12: Cho biết cos = và . Vậy sin = ?
A. .	B. .	C. - .	D. .
Câu 13: Tam giác ABC có AC = 13 cm, Â = 60o, AB = 10 cm. Độ dài cạnh BC là:
A. 12,4 cm	B. 14 cm	C. 9,6 cm	D. 11,8 cm
Câu 14: Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn :
A. x2 + y2 + 2x - 4y -1 = 0.	B. 4x2 + 16y2 – 4x + 8y –13 = 0.
C. x2 + y2 – 6 x – 4y +14 = 0.	D. 9x2 + y2 + x - 2y – 1 = 0.
Câu 15: Cho 2 véc tơ =(1;3) và(-2;4). Tích vô hướng của và là:
A. -2	B. 10	C. -5	D. 14
Câu 16: Khẳng định nào sau đây SAI:
A. cot(+x) = cot x	B. sin(-x) = sinx
C. cot(- x) = - cot x	D. cos() = sinx
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình: là:
A. (-;1) (1;3) (4; +)	B. (-; 1) [3;4]
C. (-;3] [4; +)	D. (-;1) (1;3] [4; +)
Câu 18: Kết quả cho phép tính 4sin30o - 2cos45osin225o - 4 cos 300o là:
A. .	B. + 1	C. .	D. 1
Câu 19: Điều tra về số công nhân trong 20 tổ sản xuất của một nhà máy, người ta thu được mẫu số liệu như sau:
39 39 40 40 40 40 41 41 41 42 42 43 43 44 44 44 44 
45 45 45
 Số trung vị của dãy trên là:
A. Một kết quả khác.	B. 42	C. 41,5	D. 41
Câu 20: Điều tra về số vụ tai nạn giao thông ở một thành phố trong 12 tháng người ta thu được kết quả như sau:
7 13 14 14 19 23 23 23 31 35 39 40
 Mốt của dãy số liệu trên là:
A. 3	B. 14 và 23.	C. 23	D. 21,8
Câu 21: Cho tam giác ABC có AB = 40 cm, AC = 55 cm, Â = 60o . Diện tích tam giác ABC là:
A. 2200 cm2	B. 1100 cm2	C. 1100 cm2	D. 1100 cm2
Câu 22: Với giá trị nào của m thì f(x) = mx2 + (2m-1)x +m - 2 < 0 :
A. - 0	D. m < -.
Đọc đề sau và làm các câu 23 và 24.
 Điểm thi học kì 2 môn Toán của 35 học sinh lớp 10 A có kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Điểm
 Số học sinh
 5
 7
 6
 7
 7
 13
 8
 6
 9
 2
 N = 35
Câu 23: Điểm Toán trung bình của học sinh lớp đó là:
A. 7,5	B. 6,68	C. 6,23	D. 7,15
Câu 24: Phương sai của bảng số liệu trên là:
A. 3,9	B. 2,52	C. 1,3	D. 1,93.
Câu 25: Cho biết . Bất đẳng thức nào sau đây đúng:
A. cos 0	C. sin< 0.	D. cot < 0
II. PHẦN TỰ LUẬN (4điểm - 35 phút)
Câu 1. (1,5 điểm) Giải bất phương trình sau: 
Câu 2. (1,5 đi ểm) Cho tam giác ABC với A(1 ;2) ; B(-2;5) ; C(-4;1)
a/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC.
b/. Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với cạnh BC
c/. Tính diện tích tam giác ABC.
Câu 3. (1 điểm) Cho sin a = 0,6 và . T ính sin 2a và cos 2a.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • doc894.doc