Đề thi học kỳ II môn Toán khối 11 - Đề 208 - Trường THPT Hương Trà
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Toán khối 11 - Đề 208 - Trường THPT Hương Trà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 - 2008 TRƯỜNG THPT HƯƠNG TRÀ MÔN TOÁN KHỐI 11 ----------&----------- Thời gian làm bài: 90 phút. (Không kể thời gian phát đề) ------------------------Y°Y----------------------- Mã đề: 208 Họ và tên:..........................................................Lớp:................... SBD:............................................................................................ ----------------------------------------------------------------------------------------------- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6điểm - 55 phút) Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau D. Mặt phẳng (P) và đường thẳng d cùng vuông góc với đường thẳng a thì d // (P) Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = tại x0 = -2 là: A. 25 B. 27 C. 23 D. 15 Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng a và b chéo nhau là một đường thẳng d vừa vuông góc với a và vừa vuông góc với b B. Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau là đoạn ngắn nhất trong các đoạn nối hai điểm bất kì lần lượt nằm trên hai đường thẳng ấy và ngược lại. C. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không song song với nhau D. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Đường vuông góc chung luôn nằm trong mặt phẳng vuông góc với a và chứa b Câu 4: Cho dãy số (un), biết un = 3n . Số hạng u2n bằng: A. 9n B. 6n C. 3n + 3 D. 2.3n Câu 5: Giá trị bằng: A. 0. B. . C. . D. 2 Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABCD) . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. B. 2a C. D. a Câu 7: Cho dãy số (un), biết un = 3n . Số hạng un+1 bằng : A. 3(n + 1) B. 3n + 3 C. 3n + 1 D. 3n.3 Câu 8: Cho cấp số cộng: a, b, c, d.Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. a + c = b + d B. a +d = b+ c C. . D. a + b = c + d Câu 9: Cho cấp số nhân (un), biết u11= 25, u15 = 400 . Khi đó u13 có giá trị là: A. 100 B. 105 C. 115 D. 95 Câu 10: Cho cấp số cộng -2, x, 6, y . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. x = 2, y = 10 B. x = 1, y = 7 C. x = -6, y = -2 D. x = 2, y = 8 Câu 11: Hàm số y = cos2x có đạo hàm là: A. –cos2x B. cos2x C. –sin2x D. sin2x Câu 12: Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a // (P)? A. a // b và b (P) B. a // b và b // (P) C. a // (Q) và (Q) // (P) D. a (P) = Câu 13: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề trong các mệnh đề sau? A. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước ta chỉ vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng đó B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (Q) C. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) đều song song với (Q) D. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q) thì (P) // (Q) Câu 14: Trên đồ thị (C) của hàm số y = x3 + 2 lấy điểm M0(-1; 1) . Tiếp tuyến của (C) tại M0 có phương trình là : A. y = 3x + 4 B. y = 2x + 1 C. y = 2x + 3 D. y = 3x + 1 Câu 15: Cho hàm số . Hàm số đã cho liên tục tại x = 2 khi a bằng: A. . B. 0. C. 1. D. . Câu 16: Đạo hàm của hàm số y = là: A. . B. . C. . D. . Câu 17: Giá trị bằng: A. . B. 0. C. . D. 1. Câu 18: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = -1. B. y’ = . C. y’ = 2 D. y’ =. Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABCD) . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAB) nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. 2a B. a C. D. Câu 20: Cho hàm số f(x) = . bằng: A. 1 B. - . C. – 1 D. + . Câu 21: Giá trị bằng: A. 0. B. . C. . D. 1. Câu 22: Cho cấp số nhân 4, x, 9 . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. x = 36 B. x = 26 C. x = -6 D. x = -36 Câu 23: Giá trị lim bằng: A. 0. B. . C. -1. D. . Câu 24: Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai? A. Nếu a(P) và b // (P) thì a b B. Nếu a b, c b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c) C. Nếu a b và b c thì a // c D. Nếu a // b và b c thì a c II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm - 35 phút) Câu 1(1điểm). Tính các giới hạn sau : a) b) Câu 2(1điểm). Tìm giá trị của tham số m để hàm số f(x) = liên tục tại x = 1 Câu 3(1điểm). a) Cho f(x) = sin2x. Tính f’() b) Cho . Hãy tính f’(x). Câu4(1điểm). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt đáy, SA = . a) Chứng minh rằng:BD mp (SAC); CD SD. b) Tính góc hợp bởi cạnh bên SB và mặt phẳng đáy. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- 208.doc