Đề thi học kỳ II môn Toán - Khối 11 (nâng cao) Mã đề 234

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 881 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Toán - Khối 11 (nâng cao) Mã đề 234, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề 234
TRƯỜNG THPT THUẬN AN ĐỀ THI HỌC KỲ II 
Họ và tên : Mơn Tốn - khối 11 ( Nâng cao )
Lớp : 11 Thời gian làm bài : 90 phút ( khơng kể thời gian phát đề ) 
A.Phần trắc nghiệm : ( 7 điểm)
01. Tổng vơ hạn : cĩ giá trị bằng : 
	A. 	B. 1	 C. 	 	D. 
02. Cho hàm số y = , đạo hàm y' của hàm số là 
	A. 	B. 	 C. 	D. 
03. lim ( là : 
	A. +	B. 	 C. 0 	D. 1	 
04. Cho hàm số y = , đạo hàm y' của hàm số là 
	A. 	B. 	C. 	D. 	 
05. Cho hàm số y = x3 + 3x2 - 1 .Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại x0 = 2 là: 
	A. y = 24x -30 	B. y = 24x -29 	C. y = - 24x + 74 	D. y = - 24x + 67 
06. Phương trình x3 - 3x + 1 = 0 trên đoạn [-2, 2] cĩ: 
	A. 2 nghiệm	 B. 1 nghiệm	 C. 3 nghiệm	 D. khơng cĩ nghiệm nào 
07. Hàm số cĩ đạo hàm y' bằng: 
	A. - sin2x	B. sin2x 	C. - sin2x	D. sin2x 
08. Cho cấp số nhân với , cơng bội q = 2 và tổng các số hạng đầu tiên . Khi đĩ số hạng un bằng:
 A. 996 	B. 448	C. 484 	D. 242	 
09. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD.
 Chọn khẳng định SAI :
	A. 	B. 	 C. D. 
 10. Dãy số sau đây là dãy số giảm :
 	A. B. 	C. 	D. 
11. 12 Cho hàm số: y=x4 . Phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm A(1;2)là: 
	A. y = 4x + 2	B. y = 4x + 6	C. y = 4x - 6 	D. y = 4x - 2	 
12. lim bằng 
	A. 	B. 	C. 	D. 1 
13. Cho 2 đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), với a ^ (P). Mệnh đề nào sau đây là SAI? 
	A. Nếu b vuông góc a thì b song song (P). B. Nếu b vuông góc(P) thì b song song a 
	C. Nếu b song song a thì b vuông góc (P) D. Nếu b song (P) thì b vuông góc a	 
14. Cho hàm số f(x) =, hàm số f(x) liên tục tại x = 1 khi: 
	A. a = 3 	B. a = 1 	C. a = 2 	D. a = 
15. 
	A. 	B. 1 	C. 2 	D. 
16. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình thoi, SA vuơng gĩc với đáy. Biểu thức nào sau đây đúng: 
	A. BC SB	B. BD SC	C. AC SB	 D. CD SD 
17. Cho hàm số y = , đạo hàm y' của hàm số là 
	A. 1 - 	B. -1 - 	C. -1 + 	D. 1+ 
18. là: 
	A. 	B. 	C. 18	D. 
19. Nếu cấp số nhân với và thì: 
	A. 	B. 	C. 	D. 	 
20. Cho hàm số ; Hàm số liên tục trên R thì m là giá trị nào sau đây? 
	A. 	B. 2 	C. 	D. .-2 
21. Cho hình chĩp SABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, SA ^ (ABCD),
SA = . Khi đĩ, gĩc giữa đường thẳng SC và (ABCD) cĩ số đo bằng bao nhiêu? 
	A. 450 	B. 600	C. 900 	D. 1350 	 
22. Cho hình chĩp SABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, SA ^ (ABCD),
SA = a. Khi đĩ, khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và AD là: 
	A. 	 B. a 	C. 	D. a 
23. Cho hàm số y = f( x ) = .Giá trị biểu thức A = f '( ) - f '( -) là : 
	A. 	B. Một kết quả khác . 	C. 	D. 
24. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tìm mệnh đề SAI: 
	A. B. C. D. 	
 25. Hàm số gián đoạn tại : 
	A. 2005 	B. 2007 	C. -1 	D. 2006 
26. 
	A. 	B. -1 	C. 1 	D. 
27. Cho khi đĩ y'(2) bằng : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
28. là : 
	A. 1	B. +	 C. 	D. 	 
29. Cho cấp số cộng , biết . Ta cĩ và của cấp số cộng là :
 	A. 	B. C. D. 
30. Cho hàm số y = , đạo hàm y' của hàm số là 
	A. 	B. 	C. - 	D. - 
31. Cho hàm số y = sin , thì đạo hàm của hàm số là. 
	A. 3 sin3x 	B. -3 sin3x 	C. - cos 3x 	D. cos 
32. Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : 
	A. Cả ba mệnh đề (1); ( 2) và ( 3) đều sai 
	B. Ba vectơ đồng phẳng thì cĩ với m và n là các số duy nhất (2) 
	C. Ba vectơ khơng đồng phẳng khi với là vectơ bất kỳ; (3) 
	D. Ba véc tơ đồng phẳng là ba vectơ cùng nằm trong một mặt phẳng. (1) 
33. Cho tứ diện ABCD cĩ hai cặp cạnh đối diện vuơng gĩc. Cắt tứ diện đĩ bằng một mặt phẳng song song với một cặp cạnh đối diện của tứ diện. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? 
	A. Thiết diện là hình thang. 	B. Thiết diện là hình bình hành. 
	C. Thiết diện là hình chữ nhật. 	D. Thiết diện là hình vuơng. 
34. Cho hàm số . Hàm số nào sau đây cĩ đạo hàm bằng f (x). 
	A. 	B. − cos3x 	C. − 3cos3x 	D. 
35. là : 
	A. 2	B. 1	 C. 	D. 
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
 01. { | } ~ 	11. { | } ~ 	21. { | } ~ 	31. { | } ~ 
	02. { | } ~ 	12. { | } ~ 	22. { | } ~ 	32. { | } ~ 
	03. { | } ~ 	13. { | } ~ 	23. { | } ~ 	33. { | } ~ 
	04. { | } ~ 	14. { | } ~ 	24. { | } ~ 	34. { | } ~ 
	05. { | } ~ 	15. { | } ~ 	25. { | } ~ 	35. { | } ~ 
	06. { | } ~ 	16. { | } ~ 	26. { | } ~ 
	07. { | } ~ 	17. { | } ~ 	27. { | } ~ 
	08. { | } ~ 	18. { | } ~ 	28. { | } ~ 
	09. { | } ~ 	19. { | } ~ 	29. { | } ~ 
	10. { | } ~ 	20. { | } ~ 	30. { | } ~ 
Mã đề 234
TRƯỜNG THPT THUẬN AN ĐỀ THI HỌC KỲ II 
Họ và tên : Mơn Tốn - khối 11 ( Nâng cao )
Lớp : 11 Thời gian làm bài : 90 phút ( khơng kể thời gian phát đề ) 
B. Phần tự luận : ( 3 điểm )
Câu 1: 
 a.(0,5đ) Tính giới hạn: 
 b.( 0,5 đ) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = f ( x) = tải x0 = 8
 Câu 2: (0,5 đ)Cho hàm số , chứng minh f '(x) > 0, 
	Câu 3: (1,5đ) Cho hình chĩp SABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và SC = a. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và AD.
a. Tam giác SBC là tam giác gi?Chứng minh SH (ABCD)
b. Chứng minh AC SK
c. Tính gĩc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).

File đính kèm:

  • docde 11- nc- 234.doc
  • docdap an 11.doc
Đề thi liên quan