Đề thi học kỳ II môn Toán - Khối 11 (nâng cao) Mã đề 567

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 842 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Toán - Khối 11 (nâng cao) Mã đề 567, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề 456
TRƯỜNG THPT THUẬN AN ĐỀ THI HỌC KỲ II 
Họ và tên : Mơn Tốn - khối 11 ( Nâng cao )
Lớp : 11 Thời gian làm bài : 90 phút ( khơng kể thời gian phát đề ) 
A.Phần trắc nghiệm : ( 7 điểm)
01. Cho hàm số y = sin , thì đạo hàm của hàm số là. 
	A. - cos 3x 	B. -3 sin3x 	C. 3 sin3x 	D. cos 
02. 
	A. 1 	B. 	C. -1 	D. 
03. Hàm số cĩ đạo hàm y' bằng: 
	A. - sin2x	B. - sin2x	C. sin2x 	D. sin2x 
04. Nếu cấp số nhân với và thì: 
	A. 	B. 	C. 	D. 	 
05. Cho hình chĩp SABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, SA ^ (ABCD),
SA = . Khi đĩ, gĩc giữa đường thẳng SC và (ABCD) cĩ số đo bằng bao nhiêu? 
	A. 600	B. 450 	C. 900 	D. 1350 	 
06. Cho hàm số y = , đạo hàm y' của hàm số là 
	A. 	B. - 	C. - 	D. 
07. là : 
	A. 1	B. 	 C. 	D. 2	 
08. Cho hàm số y = , đạo hàm y' của hàm số là 
	A. 1 - 	B. 1+ 	C. -1 + 	D. -1 - 
09. Cho khi đĩ y'(2) bằng : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
10. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tìm mệnh đề SAI: 
	A. B. C. 	D. 
 11. Cho hàm số f(x) =, hàm số f(x) liên tục tại x = 1 khi: 
	A. a = 	B. a = 3 	C. a = 1 	D. a = 2 
12. Cho hàm số y = x3 + 3x2 - 1 .Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại x0 = 2 là: 
	A. y = - 24x + 67 	B. y = 24x -29 	C. y = - 24x + 74 	D. y = 24x -30 
13. Dãy số sau đây là dãy số giảm :
 	 A. B. C. 	D. 
14. Cho hàm số y = , đạo hàm y' của hàm số là 
	A. 	B. 	 C. 	 D. 
15. Cho hàm số y = f( x ) = .Giá trị biểu thức A = f '( ) - f '( -) là : 
	A. Một kết quả khác . 	B. 	C. 	D. 
16. Cho hàm số y = , đạo hàm y' của hàm số là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
17. Cho hàm số . Hàm số nào sau đây cĩ đạo hàm bằng f (x). 
	A. 	B. − 3cos3x 	C. − cos3x 	D. 
18. Cho hàm số ; Hàm số liên tục trên R thì m là giá trị nào sau đây? 
	A. .-2 	B. 2 	C. 	D. 
19. Cho tứ diện ABCD cĩ hai cặp cạnh đối diện vuơng gĩc. Cắt tứ diện đĩ bằng một mặt phẳng song song với một cặp cạnh đối diện của tứ diện. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? 
	A. Thiết diện là hình chữ nhật. 	B. Thiết diện là hình vuơng. 
	C. Thiết diện là hình bình hành. 	D. Thiết diện là hình thang. 
20. Hàm số gián đoạn tại : 
	A. 2007 	B. -1 	C. 2006 	D. 2005 
21. lim ( là : 
	A. 	B. +	 C. 0 	D. 1	 
22. Cho cấp số cộng , biết . Ta cĩ và của cấp số cộng là :
 	A. B. C. 	D. 
23. Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : 
	A. Ba véc tơ đồng phẳng là ba vectơ cùng nằm trong một mặt phẳng. (1) 
	B. Ba vectơ khơng đồng phẳng khi với là vectơ bất kỳ; (3) 
	C. Cả ba mệnh đề (1); ( 2) và ( 3) đều sai 
	D. Ba vectơ đồng phẳng thì cĩ với m và n là các số duy nhất (2) 
24. Tổng vơ hạn : cĩ giá trị bằng : 
	A. 	 B. 	C. 1	 	D. 
25. là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 18	 
26. lim bằng 
	A. 	B. 	C. 1 	D. 
27. Cho cấp số nhân với , cơng bội q = 2 và tổng các số hạng đầu tiên . Khi đĩ số hạng un bằng:
 	A. 448	B. 242	C. 484 	D. 996 
28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Chọn khẳng định SAI :
 A. B. C. D. 
 29. 12 Cho hàm số: y=x4 . Phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm A(1;2)là: 
	A. y = 4x + 6	B. y = 4x - 2	C. y = 4x + 2	D. y = 4x - 6 
30. Cho 2 đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), với a ^ (P). Mệnh đề nào sau đây là SAI? 
	A. Nếu b vuông góc a thì b song song (P). B. Nếu b vuông góc(P) thì b song song a 
	C. Nếu b song song a thì b vuông góc (P) D. Nếu b song (P) thì b vuông góc a	 
31. Phương trình x3 - 3x + 1 = 0 trên đoạn [-2, 2] cĩ: 
	A. 2 nghiệm	B. 1 nghiệm	C. khơng cĩ nghiệm nào 	D. 3 nghiệm	 
32. Cho hình chĩp SABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, SA ^ (ABCD),
SA = a. Khi đĩ, khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và AD là: 
	A. 	 B. a 	C. 	D. a 
33. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình thoi, SA vuơng gĩc với đáy. Biểu thức nào sau đây đúng: 
	A. BD SC	 B. CD SD 	C. AC SB	 	D. BC SB	 
34. là : 
	A. 	 B. 	C. +	 	D. 1	 
35. 
	A. 1 	B. 	C. 	D. 2 
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
 01. { | } ~ 	11. { | } ~ 	21. { | } ~ 	31. { | } ~ 
	02. { | } ~ 	12. { | } ~ 	22. { | } ~ 	32. { | } ~ 
	03. { | } ~ 	13. { | } ~ 	23. { | } ~ 	33. { | } ~ 
	04. { | } ~ 	14. { | } ~ 	24. { | } ~ 	34. { | } ~ 
	05. { | } ~ 	15. { | } ~ 	25. { | } ~ 	35. { | } ~ 
	06. { | } ~ 	16. { | } ~ 	26. { | } ~ 
	07. { | } ~ 	17. { | } ~ 	27. { | } ~ 
	08. { | } ~ 	18. { | } ~ 	28. { | } ~ 
	09. { | } ~ 	19. { | } ~ 	29. { | } ~ 
	10. { | } ~ 	20. { | } ~ 	30. { | } ~ 
Mã đề 456
TRƯỜNG THPT THUẬN AN ĐỀ THI HỌC KỲ II 
Họ và tên : Mơn Tốn - khối 11 ( Nâng cao )
Lớp : 11 Thời gian làm bài : 90 phút ( khơng kể thời gian phát đề ) 
B. Phần tự luận : ( 3 điểm )
Câu 1: 
 a.(0,5đ) Tính giới hạn: 
 b.( 0,5 đ) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = f ( x) = tải x0 = 8
 Câu 2: (0,5 đ)Cho hàm số , chứng minh f '(x) > 0, 
	Câu 3: (1,5đ) Cho hình chĩp SABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và SC = a. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và AD.
a. Tam giác SBC là tam giác gi?Chứng minh SH (ABCD)
b. Chứng minh AC SK
c. Tính gĩc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).

File đính kèm:

  • docde 11- nc- 567.doc
  • docdap an 11.doc