Đề thi học kỳ II môn Toán - Lớp 10 cơ bản
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Toán - Lớp 10 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT VINH LỘC ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 10 CƠ BẢN Năm học: 2007 - 2008 Thời gian làm bài: 90 phút; (16 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:...............................................................Lớp 10 B... I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình: A. 2x + 1 > 1 - x B. (2x + 1)(1 – x) < x2 C. D. (2 - x)(x +2)2 < 0 Câu 2: Cho bất phương trình 2x + 4y < 5 có tập nghiệm là S, ta có: A. B. C. D. Câu 3: Tập nghiệm S của bất phương trình: là: A. B. C. D. Câu 4: Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 5: Tập nghiệm S của bất phương trình: là: A. B. C. D. Câu 6: Điều tra số con của mỗi gia đình trong khu phố A, nhân viên điều tra ghi được bảng sau: Giá trị (số con) 0 1 2 3 4 5 Tần số (số gia đình) 10 11 24 12 2 1 Mốt của số con trong các gia đình là: A. 0 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 7: Điều tra số con của mỗi gia đình trong khu phố A, nhân viên điều tra ghi được bảng sau: Giá trị (số con) 0 1 2 3 4 5 Tần số (số gia đình) 10 11 24 12 2 1 Số trung vị của mẫu các số con là: A. 1,5 B. 2,5 C. 3 D. 2 Câu 8: Sin1200 bằng: A. B. C. D. Câu 9: Với mọi góc , ta có: bằng: A. 0 B. C. D. Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 4, BC = 7, CA = 9. Giá trị cosA là: A. B. C. D. Câu 11: Cho 2 điểm và . Giá trị của là: A. 4 B. C. D. 8 Câu 12: Trong tam giác ABC có AB = 9; AC = 12; BC = 15. Khi đó đường trung tuyến AM của tam giác có độ dài: A. 8 B. 10 C. 9 D. 7,5 Câu 13: Cho hai điểm và , phương trình tham số của đường thẳng AB là: A. B. C. D. Câu 14: Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): . Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng (d): A. B. C. D. Câu 15: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn: A. B. C. D. Câu 16: Cho elip (E) có phương trình chính tắc: và cho các mệnh đề: (I) (E) có trục lớn bằng 1; (II) (E) có trục nhỏ bằng 4; (III) (E) có tiêu điểm ; (IV) (E) có tiêu cự bằng . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. (I) B. (II) và (IV) C. (I) và (III) D. (IV) II. Phần tự luận: (6 điểm) 1)Đại số: (4 điểm) Câu 1:(1,5 điểm) Giải bất phương trình: Câu 2: (1,5 điểm) Cho các số liệu thống kê: 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 113 115 a) Lập bảng phân bố tần số - tần suất; b) Tìm số trung bình, trung vị, mốt. Câu 3: (1 điểm) Chứng minh: 2) Hình học: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm, điểm và: a) Chứng minh rằng vuông tại O; b) Tính độ dài và viết phương trình đường cao OH của ; c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- THI HK II LOP 10 CO BAN.doc
- DAP AN.doc