Đề thi học kỳ II môn : văn 10- Nâng cao

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1259 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn : văn 10- Nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn : Văn 10- Nâng cao
Thời gian làm bài: 90 phút

HỌ VÀ TÊN : ………………………………………..
LỚP : 10A…..
Đề 1.1
I. Trắc nghiệm : 
Chọn và đánh dấu chéo vào ô có đáp án đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D

Câu 01: Trong các tác phẩm dưới đây của Nguyễn trãi, tác phẩm nào thuộc loại văn chính luận?
 A. Ưùc trai thi tập	B. Bình Ngô Đại Cáo
 C. Quân trung từ mệnh tập	D.Cả B, C đều đúng 
Câu 02 : Hòang Đức Lương làm gì để sưu tầm thi ca của tiền nhân?
 A. Nêu những lý do khiến thơ ca Việt Nam không được truyền lại đầy đủ.
 B. Đi sưu tập đây đó thơ ca của các bậc tiền nhân.
 C. Chọn lọc những bài hay, sắp xếp thành chương, thành quyển.
 D. Cả B v à C đều đúng.
Câu 03: Tên tác phẩm “ Truyền kỳ mạn lục”có nghĩa là :
 A. Tập sách ghi chepù những chuyện hoang đường.
 B. Tập sách ghi chép những chuyện kỳ lạ.
 C. Tập sách ghi chép những chuyện kỳ lạ và được lưu truyền.
 D. Tập sách ghi chép tản mạn những chuyện kỳ lạ và được lưu truyền.
Câu 04 : Trong quan hệ đối sánh với Quan Công, Trương Phi là người như thế nào?
 A. Bất nghĩa
 B. Xem nhẹ tình nghĩa vườn đào.
 C. Nóng nảy, gàn dở.
 D. Dứt khoát, rành rọt, nói là làm, không quanh co lắt léo.
Câu 05 : Điền từ đúng vào chỗ trống trong câu thơ sau :
 Cậy em, em có …
Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa.
 A. Vâng lời	B. Nhận lời
 C. Chịu lời	D. Trao lời
Câu 06 : Về ngữ pháp, phong cách ngôn ngữ nghệ thuật sử dụng các kiểu câu :
 A. Câu đơn, câu ghép
 B. Câu đơn, câu ghép, câu trần thuật, câu nghi vấn, câu cảm thán, câu đặc biệt…
 C. Câu ghép, câu trần thuật
 D.Câu nghi vấn, câu cảm thán, câu đặc biệt … 
Câu 07: Ai là người nói câu sau: Thái hậu hỏi ai là ngừơi có thể thay thần thì mới nói đến Trung Tá, nếu như hỏi người hầu hạ phụng duỡng, thì Phi Tán Đường còn ai nữa?
 A. Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn B. Thái Phó Tô Hiến Thành 
 C. Nguyễn Trãi D.Ngô Tử Văn

 Câu 08: Ai là tác giả của tác phẩm Chinh Phụ Ngâm?
A. Đặng Trần Côn	B. Đòan Thị Điểm
C. Bà Huyện Thanh Quan	D. Nguyễn Gia Thiều
Câu 09 : “Cung Oán Ngâm Khúc” được viết theo thể thơ nào?
A. Đường luật	B. Song thất lục bát
C. Lục bát	D. Ngũ ngôn
Câu 10 : Văn bản “ Dế Chọi’’ của tác giả nào?
A. Nguyễn Dữ	B. Nguyễn Du
C.Bồ Tùng Linh	D.La Quán Trung
Câu 11 : Trong 13 câu đầu của bài phú sông Bạch Đằng, “khách” muốn trình bày nội dung gì?
A. Kể chuyện đi chơi sông biển
B. Kể chuyện các địa danh : sông Nguyên, sông Tương, Vũ Huyệt, Cửu Giang, Ngũ Hồ, Tam Ngô, Bách Việt…
C. Nêu lý do vì sao đến sông Bạch Đằng
D.Tường thuật lại cuộc kháng chiến chống quân Nguyên Mông lần thứ II.
Câu 12 : “ Đại cáo bình Ngô” ra đời trong hòan cảnh nào?
A. Khi cuộc khởi nghĩa Lam Sơn sắp kết thúc thắng lợi
B. Khi cuộc khởi nghĩa Lam Sơn kết thúc thắng lợi
C.Khi cuộc khởi nghĩa Lam Sơn mới bắt đầu
Câu 13 : Nhân vật trữ tình trong “ Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ” là :
A. Người phụ nữ nông dân có chồng đi lính.
B. Ngừoi phụ nữ khuê các có chồng đi lính
C. Người phụ nữ nói chung có chồng đi lính.
D. Cả A,B đều đúng 
Câu 14 : Đoạn trích “ Nỗi thương mình” liền sau đoạn nào?
A. Trao duyên B. Kiều ở lầu Ngưng Bích
C. Kiều mắc lừa Sở Khanh D.Chí khí anh hùng
Câu 15 : Trong đọan trích “ Tào Tháo uống rượu luận anh hùng”, Tào Tháo thăm dò thái độ của Lưu Bị mấy lần?
A. Một lần	B. Hai lần
C.Ba lần	D.Bốn lần
Câu 16: Đặc điểm nổi bật trong nội dung các tác phẩm của Nguyễn Du là gì? A. Tỏ chí hướng: Tề gia, trị quốc, bình thiên hạ.
B. Bày tỏ tình cảm, đặc biệt là sự đồng cảm sâu sắc của Nguyễn Du dành cho những con người bất hạnh C. Thể hiện cốt cách thanh cao, không mành danh lợi
D. Cả ba nội dung trên

II. Tự Luận : Hãy giới thiệu một danh lam thắng cảnh ,hay một di tích lịch sử mà em biết ?
 
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn : Văn 10- Nâng cao
Thời gian làm bài: 90phút

HỌ VÀ TÊN :………………………………………………… 
LỚP : 10A…….
Đề 1.2
I. Trắc nghiệm : 
Chọn và đánh dấu chéo vào ô có đáp án đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Câu 01: Ai là người nói câu sau: Thái hậu hỏi ai là ngừơi có thể thay thần thì mới nói đến Trung Tá, nếu như hỏi người hầu hạ phụng duỡng, thì Phi Tán Đường còn ai nữa? A. Nguyễn Trãi B. Thái Phó Tô Hiến Thành 
C. Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn D.Ngô Tử Văn
Câu 02: Điền từ đúng vào chỗ trống trong câu thơ sau :
 Cậy em, em có …
 Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa 
 A. Vâng lời	C Nhận lời
 B. Chịu lời	D. Trao lời
Câu 03: “ Đại cáo bình Ngô” ra đời trong hòan cảnh nào?
A.Khi cuộc khởi nghĩa Lam Sơn mới bắt đầu
B. Khi cuộc khởi nghĩa Lam Sơn sắp kết thúc thắng lợi
C. Khi cuộc khởi nghĩa Lam Sơn kết thúc thắng lợi
Câu 04: Văn bản “ Dế Chọi’’ của tác giả nào?
A Nguyễn Du C. Nguyễn Dữ
B.La Quán Trung D.Bồ Tùng Linh 
Câu 05: Tên tác phẩm “ Truyền kỳ mạn lục”có nghĩa là 
 A. Tập sách ghi chép những chuyện kỳ lạ và được lưu truyền
 B. Tập sách ghi chepù những chuyện hoang đường.
 C. Tập sách ghi chép những chuyện kỳ lạ.
 D. Tập sách ghi chép tản mạn những chuyện kỳ lạ và được lưu truyền 
Câu 06: Trong đọan trích “ Tào Tháo uống rượu luận anh hùng”, Tào Tháo thăm dò thái độ của Lưu Bị mấy lần?
 A. Một lần	B. Hai lần
 C.Ba lần	D.Bốn lần
Câu 07: “Cung Oán Ngâm Khúc” được viết theo thể thơ nào?
A Lục bát C. Song thất lục bát
B Ngũ ngôn A. Đường luật 
Câu 08: Trong 13 câu đầu của bài phú sông Bạch Đằng, “khách” muốn trình bày nội dung gì?
 A. Kể chuyện đi chơi sông biển
 B. Kể chuyện các địa danh : sông Nguyên, sông Tương, Vũ Huyệt, Cửu Giang, Ngũ Hồ, Tam Ngô, Bách Việt…
 C. Nêu lý do vì sao đến sông Bạch Đằng
 D.Tường thuật lại cuộc kháng chiến chống quân Nguyên Mông lần thứ II.
Câu 09: Trong các tác phẩm dưới đây của Nguyễn trãi, tác phẩm nào thuộc loại văn chính luận?
 A. Ưùc trai thi tập	C. Bình Ngô Đại Cáo
 B. Quân trung từ mệnh tập	D.Cả B, C đều đúng 
Câu 10: Ai là tác giả của tác phẩm Chinh Phụ Ngâm?
C. Bà Huyện Thanh Quan	D. Nguyễn Gia Thiều 
 A. Đặng Trần Côn	B. Đòan Thị Điểm 
Câu 11: Trong quan hệ đối sánh với Quan Công, Trương Phi là người như thế nào?
 A Nóng nảy, gàn dở 
 B. Dứt khoát, rành rọt, nói là làm, không quanh co lắt léo 
 C. Bất nghĩa
 D. Xem nhẹ tình nghĩa vườn đào.
Câu 12: Về ngữ pháp, phong cách ngôn ngữ nghệ thuật sử dụng các kiểu câu :
 A. Câu ghép, câu trần thuật
 B.Câu nghi vấn, câu cảm thán, câu đặc biệt … 
 C. Câu đơn, câu ghép
 D. Câu đơn, câu ghép, câu trần thuật, câu nghi vấn, câu cảm thán, câu đặc biệt…
Câu 13: Hòang Đức Lương làm gì để sưu tầm thi ca của tiền nhân?
 A. Đi sưu tập đây đó thơ ca của các bậc tiền nhân.
 B. Chọn lọc những bài hay, sắp xếp thành chương, thành quyển.
 C. Nêu những lý do khiến thơ ca Việt Nam không được truyền lại đầy đủ.
 D. Đi sưu tập đây đó thơ ca của các bậc tiền nhân.
Câu 14: Đặc điểm nổi bật trong nội dung các tác phẩm của Nguyễn Du là gì?
 A. Thể hiện cốt cách thanh cao, không mành danh lợi
 B. Bày tỏ tình cảm, đặc biệt là sự đồng cảm sâu sắc của Nguyễn Du dành cho những con người bất hạnh
 C. Tỏ chí hướng: Tề gia, trị quốc, bình thiên hạ 
 D. Cả ba nội dung trên
Câu 15: Đoạn trích “ Nỗi thương mình” liền sau đoạn nào? 
 A. Kiều ở lầu Ngưng Bích D.Chí khí anh hùng
 B. Kiều mắc lừa Sở Khanh C. Trao duyên
Câu 16: Nhân vật trữ tình trong “ Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ” là :
 A. Người phụ nữ nông dân có chồng đi lính.
 B. Ngừoi phụ nữ khuê các có chồng đi lính
 C. Người phụ nữ nói chung có chồng đi lính.
 D. Cả A,B đều đúng 
II. Tự Luận : Hãy giới thiệu một danh lam thắng cảnh ,hay một di tích lịch sử mà em biết ?


File đính kèm:

  • docde thi HK2.doc
Đề thi liên quan