Đề thi học kỳ II môn:toán 7 năm học:2006-2007
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn:toán 7 năm học:2006-2007, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HỮU ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN:TỐN 7 Năm học:2006-2007 I.TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh trịn trước chữ cĩ câu trả lời đúng. 1. Đơn thức đồng dạng với đơn thức x2yz A.2xy2z B.xyz2 C.x2yz D.x2y2z 2.Giá trị của biểu thức A=3x2-4y-x+1 tại x=1, y=2 là : A-5 B.5 C.-24 D.24 3.Thu gọn biểu thức - xy2. 3x2yz .(-2x2y) ta được đơn thức: A.3x5y4z B- x5y2z C.-3x5y4z D.x4y4z 4.Giá trị nào sau đây là nghiệm của đa thức x3-x2+2: A.0 B.-1 C.1 D. kết quả khác 5.Cho đa thức M=x6+x2y3-x5+xy-xy4-x6.Bậc của đa thức M là A.6 B.5 C.3 D.4 6.Thu gọn biểu thức A=5x3y2+3x3y2-4x3y2ta được kết quả là: A.x3y2 B.5x3y2 C.4x3y2 D.1 7. Điểm kiểm tra mơn tốn của các bạn trong tổ được ghi ở bảng sau Tên Thắng Nhân Thanh Liên Hoa Mai Lý Hồng Bình Thuận Điểm 7 6 8 8 7 7 3 4 7 8 Tần số của 7 là: A.7 B.4 C.Thắng, Hoa, Mai, Bình 8 Bộ ba độ dài nào tạo thành tam giác: A.3;4;7 B.2;3;6 C.2;4;6 D.3;4;6 9Tam giác ABC cĩ Â> .khẳng định nào sau đây đúng : A . BC>AB B . BC>AC C . AC>BC B AB>AC 10 . Điểm cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của ba đường : A .Trung tuyến B. Phân giác C. Đường cao D. Trung trực II TỰ LUẬN 1- Cho đa thức P(x)=4x4+2x3-x4-x2+2x2-3x4-x+5 a.Thu gọn đa thức và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến b.Xác định bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức c.Tính P(1);P(-) Câu 2 : Cho 2 đa thức M=x2-2xy+y2 N=y2+2xy+x2+1 a.Tính M+N b.Tính M-N Câu 3.Tìm nghiệm của đa thức a.A(x)=3x-6 b.B(x)=x2-2x Câu4.Cho tam giác ABC vuơng tại B .Vẽ trung tuyến AM.Trên tia đối của MA lấy điểm E sao cho ME=AM. Chứng minh rằng a. êABM=êECM b.AC>CE c.Gĩc BÂM > MÂC ĐÁP ÁN +THANG ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Đúng mỗi câu 0,3 điểm 1.C 2.A 3.A 4.B 5.B 6.C 7.B 8.D 9.B 10.B II.TỰ LUẬN(7điểm) Câu1(2điểm) a.P(x)=4x4+2x3-x4-x2+2x2-3x4-x+5 =( 4x4-x4-3x4)+2x3+(-x2+2x2)-x+5 0.5 điểm =2x3+x2-x+5 b.P(x) cĩ bậc 3 Hệ số cao nhất là 2 Hạng tử tự do là 5 0.5 điểm c.P(1)=2.13+12-1+5 =2.1+1-1+5 =7 0.5 điểm P(-)=2(-)3+(-)2-(-)+5 =2(-)+++5 =-+++5 =+5 = 0.5 điểm Câu2(1điểm) a.M+N=(x2-2xy+y2)+(y2+2xy+x2+1) =x2-2xy+y2+y2+2xy+x2+1 =(x2+x2)+(-2xy+2xy)+(y2+y2)+1 =2x2+2y2+1 0.5 điểm b. M-N=(x2-2xy+y2)-(y2+2xy+x2+1) =x2-2xy+y2-y2-2xy-x2-1 (x2-x2)+(y2-y2)+(-2xy-2xy)-1 0.5 điểm =-4xy-1 Câu 3(1điểm) a.A(x)=3x -6 = 0 3x=6 x = x =2 Vậy x=2 là nghiệm của đa thức A(x) 0.5 điểm b.B(x)=2x2-2x=0 x(x-2)=0 x=0 hoặc x=2 Vậy x=0; x=2 là nghiệm của đa thức B(x) 0.5 điểm Câu 4(3 điểm) 0.25 điểm a.Chứng minh:êABM= ê ECM Xétê ABM và ê ECM cĩ MA=ME (gt) MB=MC (gt) AB=EC (đđ) Do đĩ:êABM=ê ECM (c-g-c) 1 điểm b.chứng minh AC>CE Ta cĩ: AB=CE(êABM=ê ECM) Trong êABC cĩ =900 nên AC>AB( cạnh huyền là cạnh lớn nhất) Suy ra AC>CE 1 điểm c.chứng minh:BÂ M> MÂC Ta cĩ : AC>CE Nên ĂC> ÊC(quan hệ giữa cạnh đối diện trong ê EAC) hay MÊC> MÂC Mà MÊC= BÂM (êABM=êECM) Nên BÂM> MÂC 0.75 điểm
File đính kèm:
- De thi va dap an toan 82008.doc