Đề thi học kỳ II năm học 2008 – 2009 môn toán lớp 10 ( thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian phát đề )
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II năm học 2008 – 2009 môn toán lớp 10 ( thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian phát đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Trần Suyền Tổ: Toán - Tin ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 – 2009 MÔN TOÁN LỚP 10 ( Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian phát đề ) I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7 ĐIỂM ) 1/ (1điểm)Giải bất phương trình: x2 – x -6 < 0 2/ (1điểm)Giải phương trình: 3/(2điểm)Cho . Tính 4/ (1điểm)Giải hệ bất phương trình: 5/ (1điểm)Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A( -1; 3 ), B( 0; 2 ) a/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. b/ Cho M( 2; 3 ). Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng AB. 6/ (1điểm )Điểm thi tốt nghiệp của một bạn học sinh như sau: Môn Văn Lý Sinh Sử Toán Anh Điểm Thi 6 9 8 7 10 5 Tính số trung bình, trung vị. II/ PHẦN RIÊNG ( 3 ĐIỂM ) Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần riêng dành cho chương trình đó A/ Theo chương trình chuẩn: 1/ Cho ( E ): Tìm tọa độ tiêu điểm, tâm sai, tiêu cự, độ dài trục lớn. 2/ Cho đường tròn ( C ): ( x – 1 )2 + ( y + 1 )2 = 4, M( 3; -1 ) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn ( C ) tại điểm M. 3/ Tính biểu thức: A = sin750 + sin150 B/ Theo chương trình nâng cao: 1/ Cho ( H ): Tìm tọa độ tiêu điểm, tâm sai, tiêu cự, các đường tiệm cận. 2/ Cho đường tròn ( C ): ( x – 1 )2 + ( y + 1 )2 = 4, M( 3; 1 ) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn ( C ) đi qua điểm M. 3/ Giải phương trình: Hết. ĐÁP ÁN I/ PHẦN CHUNG: Câu Điểm 1/ 1đ X2 – x – 6 = 0 0,25 BXD: X - -2 3 + VT + 0 - 0 + 0,5 Vậy -2 < x < 3 0,25 2/ 1đ Bpt 0,25 0,25 0,25 Vậy phương trình có 1 nghiệm: 0,25 3/ 2đ Tacó: 0,5 0,5 0,5 0,5 4/ 1đ là VTCP của đt AB 0,25 VTPT của đt AB là 0,25 Vì đt AB đi qua A(-1;3) và nhận làm VTPT nên PTTQ của đt AB là: (x + 1) + (y - 3) = 0 x + y – 2 = 0 0,25 D(M,AB) = 0,25 5/ 1đ giải đúng bpt(1) 0,25 giải đúng bpt(2) 0,25 vậy 2< x < 3 0,5 6/ 1đ Trung bình là: 0,25 = 0,25 Trung vị: số liệu đứng thứ 3 là 8, đứng thứ 4 là 7 0,25 Do vậy, số trung vị là: Me = PHẦN RIÊNG Ban KHXH - NV 1/ 1đ Tiêu điểm F1(-4;0), F2(4;0) 0,25 Tâm sai e = 0,25 Tiêu cự 2c = 8 0,25 Độ dài trục lớn 2a = 10 0,25 2/ 1đ Tâm I(1;-1), Bán kính R = 2 0,25 Gọi (d) là phương trình tiếp tuyến cần viết VTPT của (d) là 0,25 Vậy pttt (d) là: 2(x – 3 ) + 0( y + 1 ) = 0 x = 3 0,5 3/ 1đ A = 2 0,25 = 2sin450.cos300 0,25 = 2. 0,25 = 0,25 Ban KHTN 1/ 1đ Tiêu điểm F1(-5;0), F2(5;0) 0,25 Tâm sai e = 0,25 Tiêu cự 2c = 10 0,25 Các đường tiệm cận: y = 0,25 2/ 1đ Tâm I(1;-1), Bán kính R = 2 0,25 Gọi (d) là đường thẳng đi qua M(3;1) và nhận làm VTPT. Khi đó đường thẳng (d) có dạng: A( x – 3 ) + B( y – 1 ) = 0, A2 + B2 0 Ax + By – 3A – B = 0 0,25 Để đt (d) tiếp xúc với (C) 0,25 A = 0 chọn B = 1 hoặc B = 0 chọn A = 1 Vậy có 2 phương trình tiếp tuyến: y – 1 = 0, x – 3 = 0 0,25 3/ 1đ ĐK: 0,25 0,25 Phương trình đã cho tương đương với:(1) Vì nên 2 vế của (1) đều dương. Do đó (1) 0,25 kết hợp điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x = 3 0,25
File đính kèm:
- De thi dap an hoc ki 2 toan 10.doc