Đề thi học kỳ II năm học 2009 - 2010 môn Sinh học lớp 7 - Trường THCS Tân Hiệp B1

doc12 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 621 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II năm học 2009 - 2010 môn Sinh học lớp 7 - Trường THCS Tân Hiệp B1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC TÂN HIỆP 	ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 - 2010
Trường THCS Tân Hiệp B1 	MÔN SINH HỌC LỚP 7 
Thời gian 45 phút 	ĐỀ A
Họ tên:..
Lớp 7 .
Điểm
Lời phê
ĐỀ THI
Caâu 1(1.ñ): Vì sao ngöôøi ta xeáp möïc bôi nhanh vaø oác seân boø chaäm cuøng ngaønh?
Caâu 2(3.ñ):Tr×nh bµy nh÷ng lîi Ých vµ t¸c h¹i cña th©n mÒm trong ®êi sèng cña con ng­êi?
Caâu 3(2.ñ):H·y nªu ®iÓm kh¸c nhau gi÷a lớp chim và lớp cá.
Caâu 4(3.ñ):Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của lớp thú và nêu ra sự thích nghi của từng đặc điểm cấu tạo đó? 
Câu 5(1đ) Đấu tranh sinh học là gì?
Bài Làm:
............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
 I. MA TRËN §Ò A
Chuû ñeà chính
Caùc möùc ñoä caàn ñaùnh giaù
Toång
Nhaän bieát
Thoâng hieåu
Vaän duïng
VD saùng taïo
Töï luaän
Töï luaän
Töï luaän
Töï luaän
Chöông IV: Ngµnh th©n mÒm
1
3.®
1
1.®
2
4®
Chöông V: Ngµnh ch©n khíp
(líp gi¸p x¸c)
1
2.5®
1
2.5®
Chöông VI: Ngµnh §V cã XS
(líp c¸)
1
3.5®
1
3.5®
Toång soá
1
3.5®
1
3.®
1
1.®
1
2,5®
4
10ñ
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010 
Môn thi: Sinh học lớp 7
Caâu 1: Ngöôøi ta xeáp möïc bôi nhanh vaø oác seân boø chaäm cuøng ngaønh (1.ñ)
 - Vì caû möïc vaø oác seân ñeàu coù thaân meàm khoâng phaân ñoát (0.5ñ)
 - Chuùng coù voû ñaù voâi (tuy möïc tieâu giaûm thaønh mai) coù khoang aùo. Heä tieâu hoaù phaân hoaù vaø cô quan di chuyeån ñôn giaûn(0.5ñ).
Caâu 2: ( 3. ®iÓm) 
* Nh÷ng lîi Ých cña th©n mÒm trong ®êi sèng cña con ng­êi: (2ñ).
 - Lµm ®å trang søc, vËt trang trÝ . Ngäc trai lµ s¶n phÈm quý ®· ®­îc nh©n d©n ta khai th¸c b»ng biÖn ph¸p nh©n t¹o. (0.5ñ).
 - Mét sè loµi th©n mÒm dïng lµm d­îc liÖu nh­: Trai, mai mùc chÊt mùc trong tói mùc ®­îc lµm nguyªn liÖu dïng ®Ó vÏ. (0.5ñ).
 - NhiÒu loµi èc trai, mùc cung cÊp thÞt cho ng­êi, cã gi¸ trÞ xuÊt khÈu: Trai, mùc, sß. (0.5ñ).
 - Lµm s¹ch m«i tr­êng n­íc: trai, sß, hÕn. Cã gi¸ trÞ vÒ mÆt ®Þa chÊt: èc, sß. (0.5ñ).
* T¸c h¹i cña th©n mÒm trong ®êi sèng:
 - Lµ vËt trung gian cña nhiÒu loµi giun s¸n g©y bÖnh cho ng­êi vµ gia sóc: mét sè loµi èc n­íc ngät nh­ èc tai, èc ®Üa (0.5ñ).
 - Con Hµ ®ôc thuyÒn vµ c¸c c«ng tr×nh x©y dùng b»ng g©y thiÖt hai lín cho ng­êi d©n biÓn. NhiÒu loµi èc ph¸ ho¹i c©y trång, mïa mµng. (0.5ñ).
 Caâu 3: ( 2.5 ®iÓm)
* §Æc gièng nhau gi÷a T«m s«ng vµ trai s«ng: (0.75ñ)
 - §Òu sèng ë m«i tr­êng n­íc ngät. (0.25ñ)
 - H« hÊp b»ng mang. (0.25ñ)
 - C¬ thÓ ph©n tÝnh: Con ®ùc vµ con c¸i ph©n biÖt. (0.25ñ)
* §Æc ®iÓm kh¸c nhau gi÷a t«m s«ng vµ trai s«ng: (1.75).
T«m s«ng
Trai s«ng
- Thuéc ngµnh ch©n khíp.
- Vá bäc c¬ thÓ cã cÊu t¹o b»ng chÊt Kitin.
- Di chuyÓn nhanh h¬n nhê c¸c ch©n b¬i. ch©n bß.
- C¬ thÓ cã phÇn phô ph©n ®èt.
- Cã c¬ quan b¾t måi chuyªn ho¸.
- Trøng ®­îc t«m mÑ «m sau khi ®Î.
- Con non ph¶i qua lét x¸c nhiÒu lÇn ®Ó tr­ëng thµnh.
- Thuéc ngµnh th©n mÒm.(0.25ñ)
- Vá bao bäc c¬ thÓ cã cÊu t¹o b»ng ®¸ v«i.(0.25ñ)
- Di chuyÓn chËm h¬n nhê cö ®éng cña ch©n b»ng c¬.(0.25ñ)
- C¬ thÓ kh«ng ph©n ®èt.(0.25ñ)
- Kh«ng cã c¬ quan b¾t måi.(0.25ñ)
- Trøng ®Î ra ®­îc gi÷ trong mang cña con mÑ. (0.25ñ)
- Con non tr­ëng thµnh kh«ng ph¶i qua lét x¸c. (0.25ñ)
 Caâu 4: ( 3.5 ®iÓm)
 * Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép và sự thích nghi của từng đặc điểm cấu tạo đó: (1.75 ®)
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Sự thích nghi
1. Thân cá thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
Giảm sức cản của nước (0.25ñ).
2. Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước.
Màng mắt không bị khô. (0.25ñ)
3. Vây cá có da bao bọc; trong da có nhiều tuyến tiết chất nhày.
Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước. (0. 5ñ)
4. Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp.
Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang. (0.5ñ)
5.Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân.
Có vai trò như bơi chèo. (0.25ñ)
 * Chức năng của các loại vây của cá chép: (0.75 ®)
 - Vây ngực, vây bụng: giữ thăng bằng, rẽ phải, rẽ trái, lên, xuống. (0.25ñ)
 - Vây lưng vây hậu môn giữ thăng bằng theo chiều dọc. (0.25ñ)
 - Khúc đuôi mang vây đuôi: giữ chức năng chính trong sự di chuyển của cá. (0.25ñ)
Hết
PHÒNG GIÁO DỤC TÂN HIỆP 	ĐỀ THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2009 - 2010
Trường THCS Tân Hiệp B1 	MÔN SINH HỌC LỚP 7 
Thời gian 45 phút 	ĐỀ B
Họ tên:..
Lớp 7 .
Điểm
Lời phê
ĐỀ THI
Câu 1(2.0 điểm)
 Nêu cấu tạo ngoài và di chuyển của thằn lằn bóng?
Câu 2(2.5 điểm) 
Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất như thế nào?Cơ thể giun đất có màu phớt hồng, tại sao?
Câu 3(2.0 điểm)
 Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp?
Câu 4(3.5 điểm) 
Cơ thể nhện được chia làm mấy phần? Kể tên và nêu chức năng của mỗi bộ phận?
Bài Làm:
............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
I. MA TRËN §Ò B
Các chủ đề chính
Các mức độ nhân thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Chương I(Ngành ruột khoang)
Câu1(2.0điểm)
1câu(2.0điểm)
Chương II(Ngành ruột khoang)
Câu2(2.5điểm)
1câu(2.5điểm)
Chương III(Ngành thân mềm)
Câu3(2.0điểm)
1câu(2.0điểm)
Chương IV(Ngành chân khớp)
Câu 4(3.5điểm
1câu(3.5điểm)
Tổng
2câu(6.điểm)
1câu(2.điểm)
1câu(2.điểm)
4 câu(10điểm)
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: Sinh học lớp 7 
 Câu 1(2.0 điểm)
 San hô vừa có lợi vừa có hại nhưng có lợi nhiều hơn(0.5đ)
-Lợi: +Tạo nên một vùng biển có vẻ đẹp kì thú của bờ biển nhiệt đới(0.25đ)
 + San hô đỏ,.là nguyên liệu quý để làm đồ trang sức và trang trí(0.25đ)
 + San hô đá là nguồn cung cấp nguyên liệu cho vôi xây dựng(0.25đ)
 + Hoá thạch san hô là vật chỉ thị của các địa tầng trong nghiên cứu địa 
 chất (0.25đ) 
- Hại: đảo ngầm san hô gây cản trở giao thông đường biển(0.5đ)
Câu 2 (2.5 điểm)
-Cấu tạo ngoài giun đất thích nghi với đời sống trong đất như:
 +Cơ thể hình giun.(0.25đ)
 +Các đốt phần đầu có thành cơ phát triển(0.25đ).
 +Chi bên tiêu giảm nhưng vẫn giữ các vòng tơ dể làm chỗ dựa khi chui rúc 
 trong đất(0.5đ) 
 +Cách dinh dưỡng cũng góp phần vào sự di chuyển trong đất rắn.(0.5đ)
- Cơ thể giun đất có màu hồng nhạt vì chứa nhiều mao mạch dày đặc trên da giun có tác dụng như lá phổi( vì giun hô hấp bằng da) (1đ)
Câu 3(2.0 điểm)
 Đặc điểm chung của ngành thân mềm:
 -Thân mềm, không phân đốt.(0.5đ)
 - Có vỏ đá vôi, có khoang áo.(0.5đ)
 - Hệ tiêu hoá phân hoá và cơ quan di chuyển thường đơn giản.(0.5đ)
 -Riêng mực và bạch tuộc thích nghi với lối săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ tiêu giảm và cơ quan di chuyển phát triển.(0.5đ)
Câu 4(3.5 điểm)
 Cơ thể nhện gồm 2 phần: phần đầu- ngực và phần bụng.(0.5đ)
Phần đầu- ngực:
 + đôi kìm có tuyến độc®Bắt mồi và tự vệ(0.5đ)
 +Đôi chân xúc giác(phủ đầy lông)® Cảm giác về khứu giác và xúc giác.
 (0.5đ)
 +4 đôi chân bò® Di chuyển chăng lưới(0.5đ)
-Phần bụng:
 + Phía trước là đôi khe thở® Hô hấp.(0.5đ)
 + Ở giữa là một lỗ sinh dục® Sinh sản.(0.5đ)
 +Phía sau là các núm tuyến tơ® Sinh ra tơ nhện(0.5đ)
Hết
PHÒNG GIÁO DỤC TÂN HIỆP 	ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 - 2010
Trường THCS Tân Hiệp B1 	MÔN SINH HỌC LỚP 6 
Thời gian 45 phút 	ĐỀ A
Họ tên:..
Lớp 7 .
Điểm
Lời phê
ĐỀ THI
Câu 1:( 2đ): 
Tế bào thực vật gồm những thành phần chính nào? Chức năng của các thành phần đó?
Câu 2:( 2đ): 
Rễ gồm mấy miền? Chức năng của từng miền?
Câu 3: ( 1đ): 
Thân dài ra và to ra do đâu? 
Câu 4: (3 đ): 
a, .Quang hợp là gì? Viết sơ đồ của quá trình quang hợp?
b, Thân cây non có màu xanh có tham gia quang hợp được không? Vì sao? Cây xương rồng lá biến thành gai thì chức năng quang hợp do bộ phận nào của cây đảm nhiệm?
Câu 5: ( 2đ) : 
Bấm ngọn tỉa cành có lợi ích gì? Những loại cây nào thì nên bấm ngọn? những loại cây nào thì nên tỉa cành? Cho Ví dụ?
Bài Làm:
............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ A
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
Môn: Sinh 6. Thời gian: (45 phút)
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng
Biết ( 30%)
Hiểu(50%)
Vận dụng(20%)
Chương I: Tế bào thực vật
 1 câu ( 2đ)
1 câu
( 2đ)
Chương II: Rễ
1 câu (2đ)
1 câu
( 2đ)
Chương III: Thân
1 câu (1đ)
1 câu ( 2đ)
2 câu 
( 3 đ)
Chương IV: Lá
1 câu ( 3đ)
1 câu 
( 3đ)
Tổng
2 câu ( 3 đ)
 2 câu ( 5đ)
 1 câu ( 2đ)
5 câu
( 10 đ)
 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Sinh 6
Thời gian: (45 phút) 	ĐỀ A.
Câu 1 (2đ): 
Tế bào thực vật gồm:
- Vách tế bào: Làm cho tế bào có hình dạng nhất định ( 0,5đ)
- Màng sinh chất: Bao bọc ngoài chất tế bào ( 0,5đ)
- Chất tế bào ( chứa các bào quan): Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào (0,5đ)
- Nhân: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Ngoài ra còn có không bào chứa dịch tế bào ( 0,5đ)
Câu 2( 2đ):
Rễ gồm 4 miền: 
- Miền trưởng thành: Dẫn truyền (0,5đ)
- Miền hút: Hút nước và muối khoáng (0,5đ)
- Miền sinh trưởng: Làm cho rễ dài ra (0,5đ)
- Miền chóp rễ: Che chở bảo vệ cho đầu rễ (0,5đ)
Câu 3(1đ)
- Thân dài ra do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn ( 0,25đ)
- Thân to ra nhờ tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ ( 0,25đ)
Câu 4(3đ):
 a, - Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất diệp lục, sử dụng nước, khí cacbonic và năng lượng ánh sáng mặt trời chế tạo ra tinh bột và nhả khí Oxi 	 ( 1đ) 
 ánh sáng
Sơ đồ: Nước + Khí cacbonic Tinh bột + Khí Oxi ( 1đ) 
 Diệp lục
b, - Thân cây non có màu xanh tham gia quang hợp được vì có chứa diệp lục
 ( 0.5đ)
 	- Cây xương rồng lá biến thành gai nhưng thân cây có màu xanh do có diệp lục nên thân cây đảm nhiệm chức năng quang hợp (0,5đ)
Câu 5( 2đ)
- Để tăng năng suất cây trồng tuỳ từng loại cây mà bấm ngọn hoặc tỉa cành vào những giai đoạn thíc hợp (0,5)
- Bấm ngọn với những loại cây lấy hoa, quả, hạt: (0,5đ)
VD: Cây đậu, bông, cà phê.. (0,25đ)
- Tỉa cành với những cây lấy gỗ (0,5đ)
VD: Cây bạch đàn, cây gai, cây đay (0,25đ)
Hết
PHÒNG GIÁO DỤC TÂN HIỆP 	ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 - 2010
Trường THCS Tân Hiệp B1 	MÔN SINH HỌC LỚP 6 
Thời gian 45 phút 	ĐỀ B
Họ tên:..
Lớp 7 .
Điểm
Lời phê
ĐỀ THI
Câu 1:(1,0 đ) Đặc điểm chung của thực vật là gì?
Câu 2:(2,0đ) Tế bào ở những bộ phận nào của cây có khả năng phân chia? Quá trình phân bào diễn ra như thế nào?
Câu 3:(3đ)
a. (1,5đ) Kể tên các loại rễ chính của cây? Cho 5 ví dụ mỗi loại?	
b. (1,5đ) Kể tên một số loại thân biến dạng, nên chức năng của chúng đối với cây?
Câu 4: (1,5đ) Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng?
Câu 5: (2,5đ) Không có cây xanh thì không có sự sống ngày nay trên Trái Đất, điều đó có đúng không? Vì sao? Em có thể làm gì để bảo vệ và phát triển cây xanh ở địa phương?
Bài Làm:
............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ 	ĐỀ B
 KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
Môn: Sinh 6. Thời gian: (45 phút)
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng
Biết ( 30%)
Hiểu(50%)
Vận dụng(20%)
Chương I: Tế bào thực vật
 1 câu ( 2đ)
1 câu
( 2đ)
Chương II: Rễ
1 câu (2đ)
1 câu
( 2đ)
Chương III: Thân
1 câu (1đ)
1 câu ( 2đ)
2 câu 
( 3 đ)
Chương IV: Lá
1 câu ( 3đ)
1 câu 
( 3đ)
Tổng
2 câu ( 3 đ)
 2 câu ( 5đ)
 1 câu ( 2đ)
5 câu
( 10 đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 6
Thời gian: 45 phút
Câu 1: (1.5đ) Đặc điểm chung của thực vật là:
Tự tổng hợp được chất hữu cơ. (0.5đ)
Phần lớn không có khả năng di chuyển. (0.5đ)
Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài. (0.5đ)
Câu 2:(2,0đ)
Tế bào ở mô phân sinh có khả năng phân chia. (1đ)
Quá trình phân bào diễn ra như sau: 
+ Đầu tiên từ một nhân hình thành 2 nhân, tách xa nhau. (0.5đ)
+ Chất tế bào phân chia, xuất hiện một vách ngăn, ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào con. (0.5đ)
Câu 3: (3 điểm)
a, (1.5đ)Có hai loại rễ chính: rễ cọc và rễ chùm. (0.5đ)
 5 cây có rễ cọc: cây nhãn, cây mít, cây phượng, cây cải, cây bưởi. (0.5đ)
 5 cây có rễ chùm: cây hành, cây lúa, cây ngô, cây tỏi tây, cây cỏ mần trầu. (0.5đ)
b, (1.5đ)Một số thân biến dạng và chức năng:
Thân củ: chứa chất dự trữ. (0.5đ)
Thân rễ: chứa chất dự trữ. (0.5đ)
Thân mọng nước: dự trữ nước. (0.5đ)
Câu 4: (1.5 điểm) Những đặc điểm chứng tỏ lá rất đa dạng là:
Lá có hình dạng, kích thước và màu sắc khác nhau. (0.5đ)
Lá gồm lá đơn và lá kép, với 3 loại gân lá: gân hình mạng, gân hình cung và gân song song. (0.5đ)
Lá có 3 kiểu xếp trên cây: mọc cách, mọc đối và mọc vòng. (0.5đ)	
Câu 5: (2,5điểm) 
- Không có cây xanh thì không có sự sống ngày nay trên Trái Đất, điều đó là đúng. (0,5đ)
- Vì hầu hết các sinh vật trên trái đất kể cả con người đều sử dụng chất hữu cơ và khí oxi do quang hợp của cây xanh tạo ra. (1 đ)
- Bản thân em có thể chăm sóc, bón phân, tưới nước, bắt sâu cho cây; không bẻ phá cành cây; tham gia trồng cây; lên án những hành vi phá hoại cây; tuyên truyền cho mọi người cùng thực hiện. (1 đ)
Hết

File đính kèm:

  • docBo de thi HK II Sinh 67Truong B1092010.doc
Đề thi liên quan