Đề thi học kỳ II năm học 2009 - 2010 môn: toán; khối 10 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II năm học 2009 - 2010 môn: toán; khối 10 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Hoà Bình Trường THPT Nam Lương Sơn -------búa------ Đề thi học kỳ II năm học 2009 - 2010 Môn: Toán; Khối 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 (3đ). Giải các bất phương trình sau: Câu 2 (3 đ). Thống kê điểm thi học kì 2 môn Toán của 25 học sinh lớp 10A của một trường Trung học phổ thông được ghi trong bảng số liệu sau: 2 5 3 5 6 4 7 6 3 4 5 6 5 5 7 7 5 2 8 6 8 4 6 7 5 a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất. b) Tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt của các số liệu thống kê đã cho. Câu 3 (3đ). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết rằng tọa độ các đỉnh của tam giác là A(-2;5), B(1;3), C(2;-1). Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm B và C. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng . Lập phương trình của đường cao CH. Câu 4 (1đ). Cho x, y, z là ba số dương. Chứng minh rằng: ---------------HếT---------------- Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh: .............................................. ; Lớp: .............. Sở GD & ĐT Hoà Bình Trường THPT Nam Lương Sơn -------búa------ đáp án và Thang điểm đề THI hkiI năm học 2009-2010 Môn: Toán; Khối 10 câu Đáp án thang điểm Câu 1 (3đ) a) Ta có: - KL: Bất phương trình đã cho có nghiệm là 0.75đ 0.25đ b) Đặt . Xét dấu biểu thức f(x) - Ta có: - Bảng xét dấu: x -1 2 3 x + 1 – 0 + + + x – 2 – – 0 + + 3 – x + + + 0 – f(x) + 0 – 0 + – - Từ bảng xét dấu ta thấy rằng - KL: Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là 0.5đ 0.25đ 0.25đ c) Tam thức có 2 nghiệm phân biệt . - Vì hệ số a = 1 > 0 nên ta có bảng xét dấu f(x) như sau: x -2 3 f(x) + 0 – 0 + - Từ bảng xét dấu ta thấy rằng - KL: Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là 0.25đ 0.25đ 0.5đ Câu 2 (3đ) a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất. Điểm thi 2 3 4 5 6 7 8 Cộng Tần số 2 2 3 7 5 4 2 25 Tần suất 8% 8% 12% 28% 20% 16% 8% 100% 1.5đ b) Tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt. Số trung bình cộng: - Dựa vào bảng phân bố tần số, ta có: Số trung vị: - Sắp xếp các số liệu thống kê thành dãy không giảm như trong bảng phân bố tần số. Do số phần tử các số liệu thống kê là n =25 lẻ nên số trung vị là số đứng giữa dãy và ở vị trí thứ 13 (=). Vậy Me= 5. Mốt: - Dựa vào bảng phân bố tần số ta thấy giá trị điểm thi là 5 có tần số lớn nhất và bằng 7. Vậy MO = 5. 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 3 (3đ) a) Phương trình tổng quát của đường thẳng . - Đường thẳng đi qua 2 điểm B và C nên có VTCP là - Từ đó suy ra đường thẳng có VTPT là - Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua B(1;3) và có VTPT là: 4.(x – 1) + 1.(y – 3) = 0 hay 4x + y – 7 = 0. 0.5đ 0.5đ b) Khoảng cách từ điểm A(-2;5) đến đường thẳng : 4x + y – 7 = 0 là . 1đ c) Phương trình của đường cao CH. - Vì nên đường cao CH có VTPT là - Vậy phương trình tổng quát của đường cao CH đi qua C(2;-1) và có VTPT là: 3.(x – 2) – 2.(y + 1) = 0 hay 3x – 2 y – 8 = 0. 0.5đ 0.5đ Câu 4 (1đ) - Do x, y, z > 0 nên . áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có: (1) ; (2) ; (3) - Từ đó, suy ra: (đpcm) 1đ
File đính kèm:
- KTRA HKII lop 10 HOAN.doc