Đề thi học kỳ II - Năm học 2010 - 2011 môn: Công nghệ 8

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II - Năm học 2010 - 2011 môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – CÔNG NGHỆ 8
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chương V: Truyền và biến đổi chuyển động
Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc và ứng dụng của một số cơ cấu truyền động
Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc và ứng dụng của một số cơ cấu truyền động
Số câu 2
Số điểm 1,5= 15%
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 1
Số điểm 1
Số câu 2
1đ=15% 
Chương VI: An toàn điện 
Biết được một số biện pháp an toàn điện trong đời sống và sản xuất
Số câu 1
Số điểm 1,5= 15%
Số câu 1
Số điểm 1,5
Số câu 1
1,5đ=15% 
Chương VI:
Đồ dùng điện gia đình
Nhận biết được các loại đồ dùng điện và phân loại được chúng 
Hiểu được chức năng và cách sử dụng máy biến áp một pha
Tính toán được điện năng tiêu thụ
Số câu 3
Số điểm 7 = 70%
Số câu 1
Số điểm 3
Số câu 1
Số điểm 1
Số câu 1
Số điểm 3
Số câu 3
7 đ=70% 
Tổng câu: 6
Tổng điểm: 10
Tỉ lệ 100%
Số câu 2
4,5đ = 45%
Số câu 2
1,5đ = 15%
Số câu 2
4đ = 40%
Số câu 6
Số điểm 10
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG LA
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2010 -2011
MÔN: Công nghệ 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: ( 1,5 điểm). 
	Công thức tính tỉ số truyền của bộ bánh răng ăn khớp: i =
	a) Tính tỉ số truyền i, biết Z1 = 100 răng và Z2 = 200 răng?
	b) Đây là bộ truyền tăng tốc hay giảm tốc? Vì sao?
Câu 2: (3 điểm).
	a) Trong gia đình thường sử dụng các nhóm đồ dùng điện nào?
	b) Các đồ dùng sau thuộc nhóm đồ dùng nào: Quạt điện, bàn là điện, đèn sợi đốt, quạt sưởi, đèn compac, máy bơm nước.
Câu 3: (1,5 điểm). 
	Để đảm bảo an toàn điện ta phải tuân thủ những quy tắc nào?
Câu 4: (3 điểm). 
	Cho bảng số liệu
TT
Tên đồ dùng
Công suất P (W)
Số lượng
Thời gian dùng trong ngày t (h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày A (Wh)
1
Đèn điện
50
4
6
2
Quạt
70
3
2
3
Nồi cơm điện
650
1
1
4
Ti vi
100
2
4
	a) Tính điện năng tiêu thụ trong ngày của tất cả các dụng cụ trên?
	b) Dành riêng cho 8A. 
	Tính tiền điện phải trả trong một tháng (30 ngày) khi sử dụng các thiết bị như trên, biết 1 kWh giá 1000đ.
Câu 5: (1 điểm). 
	Máy biến áp có hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp là U1 = 220V, số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1100 vòng, số vòng dây của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Tính hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp U2?
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG LA
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2010 -2011
MÔN: Công nghệ 8 
Câu
Nội Dung
Điểm
1
a) i = = = 
b) Đây là bộ truyền giảm tốc.
vì i < 1 (bánh răng 1 quay được 1 vòng nhưng bánh răng 2 mới quay được nửa vòng)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
a) Trong gia đình thường sử dụng các nhóm đồ dùng:
Điện – Cơ 
Điện – Nhiệt
Điện – Quang
b) Điện – Cơ: Quạt điện, máy bơm nước.
Điện – Nhiệt: Bàn là điện, quạt sưởi.
Điện – Quang: Đèn sợi đốt, đèn compac.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
- Thực hiện các nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện.
- Thực hiện các nguyên tắc an toàn khi sửa chữa điện.
- Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4
Tính đúng điện năng tiêu thụ trong ngày của các thiết bị:
A1 = 1200Wh
A2 = 350Wh
A3 = 650Wh
A4 = 800Wh
Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 tháng: 
A = 30( A1 + A2 + A3 + A4) = 90000Wh = 90kWh
Tiền điện phải trả trong một tháng là: 90.1000 = 90000đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5
Công thức máy biến áp: 
Thay số được: => U2 = V
0,5đ
0,5đ

File đính kèm:

  • docDEDAMTCHUAN KTKNKHII.doc
Đề thi liên quan