Đè thi học kỳ II năm học 2010-2011 môn thi: Vật lý 6 trường THCS Tân Thành
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đè thi học kỳ II năm học 2010-2011 môn thi: Vật lý 6 trường THCS Tân Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS tân thành ĐÈ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 Điểm Tên :. Môn thi: vật lý 6 Lớp: Thời gian : 45 phút Đề 2 I. Trắc nghiệm: (7đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng (4đ) Câu 1: Sắp xếp các chất nở ra vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây cách nào đúng? A.Lỏng, khí, rắn C. Khí,lỏng, rắn B. Khí, rắn,lỏng D. Rắn,lỏng, khí Câu 2: Các chất khí khác nhau nở ra vì nhiệt: A. Khác nhau B. Giống nhau C. Nóng lên D. Lạnh đi Câu 3: Các chất lỏng khác nhau nở ra vì nhiệt: A. Khác nhau B. Giống nhau C. Nóng lên D. Lạnh đi Câu 4: Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây? a. Hơ nóng nút b. Hơ nóng cổ lọ c. Hơ nóng cả nút và cổ lọ d. Hơ nóng đáy lọ Câu 5: Nhiệt độ nóng chảy của chì là 3270C. Hỏi nhiệt độ đông đặc của chì là bao nhiêu? a. 00C b. 320C c.1000C d. 3270C Câu 6: Để đo nhiệt độ người ta dùng dụng cụ nào? a. Cân b. Lực kế . Thước d. Nhiệt kế. Câu 7: Nhiệt kế y tế dùng để đo: a.Nhiệt độ cơ thể b. Nhiệt độ của nước sôi c. Nhiệt độ của khí quyển d. Nhiệt độ của nước đá đang tan Câu 8: Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là: a. Sự ngưng tụ b. Sự bay hơi c. Sự nóng chảy d. Sự đông đặc Câu 9: Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là: A. 600C B. 700C C. 800C D. 900C Câu 10: Nước trong cốc bay hơi càng nhanh khi nào? A. Nước trong cốc càng ít C. Nước trong cốc càng lạnh B. Nước trong cốc càng nhiều D. Nước trong cốc càng nóng C©u 11 : Chän kÕt luËn ®óng: C¸c chÊt r¾n ®Òu bÞ co gi·n v× nhiÖt. C¸c chÊt r¾n kh¸c nhau th× bÞ co gi·n v× nhiÖt kh¸c nhau. Khi co gi·n v× nhiÖt chÊt r¾n cã thÓ g©y ra lùc lín. C¶ A, B, C ®Òu ®óng. C©u 12 :Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy ? A. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian, tan thành nước. B. Khăn ướt sẽ khô khi được phơi ra nắng. C. Đun nước đổ đầy ấm, nước có thể tràn ra ngoài. D. Sương đọng trên lá. C©u 13: Những quá trình chuyển thể nào của đồng được vận dụng trong việc đúc tượng đồng ? A. Nóng chảy và bay hơi. B. Nóng chảy và đông đặc. C. Bay hơi và đông đặc D. Bay hơi và ngưng tụ. Câu 14: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng ngưng tụ? Những giọt sương đọng trên lá cây Nấu nước Nước đá tan trong ly D. Lau bảng bằng khăn ướt, sau thời gian ngắn bảng khô ngay II .Tự luận (4đ) : C©u 1 (2®) 1/ TÝnh 30 oC, 20 oC, 25 oC, øng víi bao nhiªu oF. 2/ TÝnh 212 oF, 54 oF ,øng víi bao nhiªu oC. Câu 2(1đ) : Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Cho ví dụ? BÀI LÀM TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1CHỌN TỰ LUẬN: ....., Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Cơ học Sự nở vì nhiệt của các chất C3:2, C2:3 C1:1 C31:4, 4 2 Đ Nhiệt kế- nhiệt giai C7:7 C5:1,2 TL 3 2,5Đ Sự chuyển thể của các chất C10:5, C10:8 ,C11:10 C10:2ATL C25:9, C18:11, C23:12, C24:13 C27:14 C30:11, C34 :2BTL 11 5.5Đ Tổng MA TRẬN- đề 2 ĐÁP ÁN - đề 2 I. Trắc nghiệm: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 CHỌN D B A B D D A B C D D A B A II. Tự luận: Câu 1: 1/ 30oC= 86oF; 20oC=68oF; 25oC=77oF 2/ 212oF = 100oC; 54oF = 12,2oC Câu 2: Phụ thuộc vào 3 yếu tố: Nhiệt độ. Diện tích mặt thoáng Gió VD: HS tự cho VD Ma trận đề 1 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Cơ học Sự nở vì nhiệt của các chất C1:5 C16:1 C15:3, 4 C31:2 4 2,5Đ Nhiệt kế -nhiệt giai C4:6 C7:7 2 1Đ Sự chuyển thể của các chất C10:10 C26;8, C26:9 C24;11, C26:12 35:13, C30:1TL C31:2TL C39:3TL C39:14 10 6,5D Tổng
File đính kèm:
- de thi hoc ky II mon vat ly 6.doc