Đề thi học kỳ II ( năm học 2012- 2013) môn : sinh hoc 6 thời gian : 45 phút

docx2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 740 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II ( năm học 2012- 2013) môn : sinh hoc 6 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ II ( Năm học 2012- 2013)
MÔN : SINH HOC 6
THỜI GIAN : 45 phút
I TRẮC NGHIỆM : (4đ ) 
Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C hoặc D mà em cho là đúng trong các câu sau: 
Câu 1. Nhóm gồm toàn những cây có một lá mầm:
A. Cây lúa, cây ngô, cây đậu B. Cây lúa, cây ngô, cây dừa.
C. Cây lúa, cây đậu, cây bưởi . D. Cây đậu, cây bưởi, cây nhãn.
Câu 2 . Tế bào sinh dục đực của cây có chứa trong :
A. Bầu nhụy B. Dầu nhụy C. Hạt phấn D. Vòi nhụy.
Câu 3 . Sinh sản nào có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái ?
A. Sinh sàn hữu tính. B. Sinh sản vô tính. 
 C. Sinh sản sinh dưỡng D. Tất cả đều dúng
Câu 4. Đặc điểm được xem là tiến hóa hơn của Rêu so với Tảo là:
A. Có chất dịêp lục B. Đã có thân, lá.
C. Đã có rễ chính thức D. Câu A , C đúng
Câu 5 .Địa y có cách dinh dưỡng nào ?
A.Tự dưỡng. B. Dị dưỡng.
C. Kí sinh. D. Hoại sinh. 
 Câu 6 . Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt một lá mầm chứa ở:
A. Trong lá mầm. B. Trong phôi nhũ C Trong phôi D Trong vỏ hạt.
Câu 7. Có hai loại quả chính là :
A. Quả nẻ, quả không nẻ. B. Quả nẻ, quả hạch.
C. Quả mọng , quả hạch. D. Quả khô , quả thịt
Câu 8. Cây không thuộc vào nhóm Hạt trần là :
A. Cây kim giao B. Cây tuế.
C. Cây trắc bách diệp. D. Cây me
II. TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Câu 1. Hạt gồm những bộ phận nào? (2đ ) 
Câu 3. Thực vật Hạt kín có đặc điểm gì tiến hóa hơn so với các nhóm thực vật khác ? ( 2 đ) 
Câu 4: So sánh cách dinh dưỡng của vi khuẩn và nấm ? ( 2đ )
 á ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKII SINH 6, 12-13
 + TRẮC NGHIỆM : đúng mỗi câu 0,5đ
`1
2
3
4
5
6
7
8
B
C
A
B
A
B
D
D
II TỰ LUẬN : ( 6,0đ)
Câu 1 (2đ)
 + Hạt gồm vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dư trữ. (0,5 đ )
Phôi gồm : rễ mầm, thân mầm, chồi mầm và lá mầm. ( 1,0 đ )
Chất dinh dưỡng dư trữ nằm ở lá mầm hoặc phôi nhủ. ( 0,5 đ )
Câu 2 (2đ) 
	+ Môi trường sống : đa dạng
	+ Cơ quan sinh dưỡng : có than, rễ, lá, thật, có mạch dẫn
	 Than rễ lá phát triển đa dạng giúp nó thích nghi nhiều mt
	+ Cơ quan sinh dưỡng : Có hoa…
	 Có quả…
	 Có hạt…
Câu 3 . (2đ) Đều dị dưỡng gồm :
	Hoại sinh : lấy chất hữu cơ từ cơ thể chết, phân hủy
	Ký sinh : Lấy chất hữu cơ từ cơ thể song
	Cộng sinh : Tạo chất hữu cơ với sinh vật khác

File đính kèm:

  • docxDE KIEM TRA HOC KY 2 SINH 6 2013.docx
Đề thi liên quan