Đề thi học kỳ II năm học: 2012 – 2013 môn: Vật lí lớp 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II năm học: 2012 – 2013 môn: Vật lí lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II Năm học: 2012 – 2013 MƠN: VẬT LÍ LỚP 6 I/ Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD Sự nở vì nhiệt của các chất. 3 3 2,1 0,9 70 30 17.5 7.5 Sự nĩng chảy, đơng đặc. Sự bay hơi, ngưng tụ. 9 8 5,6 3,4 62.2 37.8 37.32 22.68 Sự sơi. 2 2 1,4 0,6 70 30 10.5 4.5 Tổng số 14 13 9.1 4.9 202.2 97.8 65.32 34.68 II/ Số câu hỏi cho các chủ đề Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T.số TN TL Cấp độ 1,2 (Lí thuyết) Sự nở vì nhiệt của các chất. 17.5 1.75 ≈ 2 2 (1đ; 4.0’) 1 Sự nĩng chảy, đơng đặc. Sự bay hơi, ngưng tụ. 37.32 3.732≈ 3 2(1đ;3.0’) 1(1,5đ;5’) 2.5 Sự sơi. 10.5 1.0 5≈ 1 1 (1,5đ; 7') 1.5 Cấp độ 3,4 (Vận dụng) Sự nở vì nhiệt của các chất. 7.5 0.75 ≈ 1 1 (0.5đ; 1.5') 0.5 Sự nĩng chảy, đơng đặc. Sự bay hơi, ngưng tụ. 22.68 2.268≈ 2 2(4đ;23’) 4 Sự sơi. 4.5 0.45 ≈ 1 1 (0,5đ; 1.5') 0.5 Tổng 100 10 6 (3đ; 10') 4 (7đ; 35') 10 (đ) III/ Ma trận Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL Sự nở vì nhiệt của các chất. 1.Nêu được các chất nĩng lên thì nở ra, co lại khi lạnh đi. 2. Nêu được một chất khi nĩng lên thì khối lượng riêng của nĩ tăng. Số câu hỏi 3(6’) C 1,3,7 1 (2’) C 2 4 câu(8’) Số điểm 1 0.25 1,25 Sự nĩng chảy, đơng đặc. Bay hơi, ngưng tụ. 3. Nêu được trong quá trình nĩng chảy, hay đơng đặc nhiệt độ khơng thay đổi. 4. Nêu được sự bay hơi cĩ đặc điểm gì. 5. Ứng dụng để giải thích trong quá trình đúc đồng xảy ra những quá trình gì. Số câu hỏi 2(4’) C 4,5 1(2’) C 6 3 câu (6’) Số điểm 0,5 0,25 0,75 Sự sơi. 6. Nêu được các loại nhiệt kế, cơng dụng của từng loại. 7. Ứng dụng được sự sơi để làm nhiệt kế. 8. Áp dụng đổi độ F sang độ C. Số câu hỏi 1(10’) C 8 2(21’) C 9,10 3câu(31’) Số điểm 3,25 5 8 Tổng câu hỏi 10 (45’) Tổng điểm 1,5( 15%) 3,5( 35%) 5( 50%) 10đ(100%) PHỊNG GD&ĐT BẮC HÀ TRƯỜNG THCS NẬM KHÁNH ĐỀ THI HỌC KỲ II Năm học: 2012 – 2013 Mơn: Vật lí – Lớp 6 Thời gian 45 phút (khơng kể thời gian giao đề) ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh trịn vào đáp án em cho là đúng nhất Câu 1. Quả bĩng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nĩng thì phồng lên như cũ vì khơng khí trong bĩng nĩng lên, nở ra. vỏ bĩng bàn nở ra do bị ướt. nước nĩng tràn vào bĩng. khơng khí tràn vào bĩng. Câu 2. Khi làm nĩng một lượng chất lỏng đựng trong bình thuỷ tinh thì khối lượng riêng của chất lỏng thay đổi như thế nào ? Giảm. Tăng. Khơng thay đổi. Thoạt đầu giảm rồi sau mới tăng. Câu 3. Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì khối lượng của vật giảm đi. thể tích của vật giảm đi. trọng lượng của vật giảm đi. trọng lượng của vật tăng lên. Câu 4. Trong thời gian vật đang đơng đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào? Luơn tăng. Luơn giảm. Khơng đổi. Lúc đầu giảm, sau đĩ khơng đổi. Câu 5. Sự bay hơi cĩ đặc điểm nào dưới đây ? A. Chỉ xảy ra đối với nước. B. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng. Cĩ sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng. D. Cĩ sự chuyển hĩa từ thể lỏng sang thể hơi. Câu 6. Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng? Nĩng chảy và bay hơi. Nĩng chảy và đơng đặc. Bay hơi và đơng đặc. Bay hơi và ngưng tụ. Câu 7. Điền từ thích hợp vào chỗ trống(...) Chất rắn nở vì nhiệt (1) chÊt láng. Chất lỏng nở vì nhiệt (2).. chất khí. II. TỰ LUẬN (8 điểm) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau Câu 8. ( 3 điểm) Cĩ mấy loại nhiệt kế? Nêu cơng dụng của từng loại? Câu 9. ( 3 điểm) Hãy tính xem 400C, 550C ứng với bao nhiêu 0F? Câu 10. ( 2 điểm) Tại sao người ta chọn nhiệt độ của hơi nước đang sơi để làm một mốc chia nhiệt độ. PHỊNG GD&ĐT BẮC HÀ TRƯỜNG THCS NẬM KHÁNH ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II Năm học: 2012 – 2013 Mơn: Vật lí – Lớp 6 Thời gian 45 phút (khơng kể thời gian giao đề) ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7.1 7.2 Đáp án A A B C D B ít hơn nhiều hơn Biểu điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. Tự luận( 8 điểm) Câu 8. ( 3 điểm) Cĩ ba loại nhiệt kế: - Nhiệt kế rượu, dùng để đo nhiệt độ khơng khí. 1đ - Nhiệt kế thủy ngân, dùng để đo nhiệt độ nước đang sơi. 1đ - Nhiệt kế y tế, dùng để đo nhiệt độ cơ thể. 1đ Câu 9. ( 3 điểm) 400C = 00C + 400C. Vậy: 400C = 320F + (40 x 1.80F) = 1040F 550C = 00C + 550C. 1,5đ Vậy: 550C = 320F + (55 x 1.80F) = 1310F 1,5đ Câu 10. ( 2 điểm) Vì nhiệt độ 1000C là xác định và khơng đổi trong quá trình nước sơi.
File đính kèm:
- De 2 Vat Ly 6 HK II ma tran.docx