Đề thi học kỳ II năm học 2013 - 2014 môn toán 9 (thời gian: 90 phút)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II năm học 2013 - 2014 môn toán 9 (thời gian: 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 10 ĐỀ THI HỌC KỲ II Năm học 2013 - 2014 Môn Toán 9 (Thời gian: 90phút) Bài 1 Cho biểu thức Q = ( ( với ) Rút gọn biểu thức Q Tính giá trị của Q khi Tìm giá trị của sao cho Q > 2 Bài 2 Cho pt: Gi¶i pt trªn khi m = 1 §Þnh m ®Ó pt cã mét nghiÖm lµ 2. Khi ®ã pt cßn mét nghiÖm n÷a, t×m nghiÖm ®ã? CMR pt lu«n cã hai nghiÖm ph©n biÖt víi mäi m. Gäi x1; x2 lµ hai nghiÖm cña pt. T×m m ®Ó §Þnh m ®Ó pt cã nghiÖm nµy b»ng ba nghiÖm kia? Bài 3 Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy với vận tốc 35km/h thì đến B chậm 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 50km/h thì đến B sớm 1 giờ. Tính quãng đường AB và thời gian dự định. Bài 4 Cho đường tròn ( O; R ) có đường kính AB vuông góc với dây cung MN tại H ( H nằm giữa O và B ). Trên tia MN lấy điểm C nằm ngoài đường tròn (O; R ) sao cho đoạn thẳng AC cắt đường tròn ( O;R ) tại điểm K khác A, hai dây MN và BK cắt nhau ở E Chứng minh rằng: Tứ giác AHEK là tứ giác nội tiếp. Chứng minh rằng: ∆ CAE đồng dạng ∆ CHK. Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt tia MK tại F. Chứng minh rằng ∆ NFK là tam giác cân. .................HẾT................. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN TOÁN 9 Bài 1 ( 1đ ) Q = ( 0,25đ = 0,25đ = 0,25đ = 0,25đ ( 1đ ) Biến đổi 2 0,25đ =>= 0,25đ Thay vào biểu thức Q tính được Q = 0,5đ (1đ) Q > 2 ó 0,25đ ó 0,25đ ó 2 > 0 Đúng với mọi > 0: 0,25đ Bài 2 ( 3đ ) Gọi (km) là quãng đường AB và y (giờ ) là thời gian dự định lúc đầu ( ; y >0) 0,5đ Nếu xe chạy với vận tốc 35km/h thì thời gian đi là y + 2 Ta có pt : = 35( y + 2 ) (1) 0,5đ Nếu xe chạy với vận tốc 50km/h thì thời gian đi là y – 1 Ta có pt : = 50( y – 1) (2) 0,5đ Từ (1) ; (2) ta có hệ pt = 35y + 70 - 35y = 70 ó 0,5đ = 50y – 50 -50y = -50 - 35y = 70 = 350 (tmđk) 0,75đ 15y = 120 y = 8 ( tmđk) Vậy quãng đường AB dài 350km và thời gian dự định là 8 giờ 0,25đ Bài 3 (3đ) vẽ hình đúng tới câu a 0,25đ a) Ta có góc AHE = 900 ( vì AB vuông góc MN) 0,25đ góc AKE = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25đ góc AHE + góc AKE = 900 + 900 = 1800 Vậy AHEK nội tiếp 0,25đ A F K E H M N C B b) Xét ∆ CAE và ∆ CHK có : góc C chung 0,25đ góc EAC = góc EHK (góc nội tiếp cùng chắn cungEK) 0,25đ Vậy ∆ CAE đồng dạng ∆ CHK ( g.g ) 0,5đ Do AM vuông góc với MN nên B là điểm chính giữa cung MN => góc MKB = Góc NKB ( 1) 0,25đ Lại có BK // NF ( vì cùng vuông góc với AC ) Nên góc NKB = góc KNF ( 2) 0,25đ Góc MKB = góc MFN ( 3) 0,25đ Từ (1),(2),(3) => góc MFN = góc KNF ó góc KFN = góc KNF => ∆KNF cân 0,25đ Bài 4 (1đ) A = n4 +2n2 + 1 – n2 = ( n2 + 1 )2 – n2 = (n2 + 1 –n)(n2 + 1 +n) 0,25đ Ta có: n2 + n + 1 > 0. Mà A > 0 => n2 + 1 – n > 0 0,25đ Và n2 + 1 – n ≤ n2 + 1 + n Để A là số nguyên tố thì một trong hai ước n2 + 1 – n ; n2 + 1 + n phải bằng 1 0,25đ Do đó n2 + 1 – n = 1 => n = 0; n = 1 +) Với n = 1 => A = 1+1 +1 = 3 là số nguyên tố 0,25đ +) Với n = 0 => A = 0 + 1 = 1 không phải là số nguyên tố
File đính kèm:
- De thi HK2 2014 Toan so 10 rat hay.doc