Đề thi học kỳ IImôn sinh 6 - Năm học 2010-2011

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1011 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ IImôn sinh 6 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ 1 ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN SINH 6 - NĂM HỌC 2010-2011
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (Đề gồm 20 câu) - Thời gian làm bài : 20 phút
Câu 1: Thụ phấn là hiện tượng
A. gió thổi làm bay phấn.
B. do con người thực hiện.
C. hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
D. sâu bọ đem hạt phấn đến cho hoa.
Câu 2: Nhóm nào sau đây gồm toàn quả thịt?
A. Quả táo, quả đậu hòa lan.
B. Quả cải, quả đậu, quả dưa hấu.
C. Quả su su, quả chò, quả mướp.
D. Quả cam, quả mận, quả cà chua.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ?
A. Bao hoa thường tiêu giảm.
B. Hoa có màu sắc sặc sỡ và hương thơm.
C. Hạt phấn nhiều, nhỏ và nhẹ.
D. Hoa thường mọc ở ngọn cây.
Câu 4: Hạt gồm các bộ phận
A. vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.
B. rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, lá mầm.
C. vỏ, phôi, lá mầm.
D. vỏ và phôi nhũ.
Câu 5: Phát tán là hiện tượng
A. quả và hạt có thể bay xa nhờ gió.
B. quả và hạt có thể mang đi xa nhờ động vật.
C. quả và hạt có thể tự vung vãi nhiều nơi.
D. quả và hạt được chuyển đi xa chỗ nó sống.
Câu 6: Trồng cây ngoài ven đê có vai trò
A. giúp điều hòa khí hậu.
B. bảo vệ đất, chống xói mòn, chắn gió.
C. làm đẹp cảnh quan.
D. giữ nguồn nước và điều hòa khí hậu.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây là của quả và hạt phát tán nhờ gió?
A. Có màu đỏ đẹp, có mùi thơm.
B. Làm thức ăn cho chim.
C. Có cánh hoặc chùm lông.
D. Có gai, có góc.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là của ngành rêu?
A. Rễ giả, thân, lá thật chưa có mạch dẫn.
B. Thân, lá, rễ thật, có mạch dẫn.
C. Thân, rễ, lá phát triển, mạch dẫn lớn.
D. Thân, rễ, lá phát triển đa dạng.
Câu 9: Đặc điểm của cây hạt trần là
A. sinh sản bằng bào tử.
B. sinh sản bằng hạt, có nón.
C. sinh sản bằng hạt, có hoa và quả.
D. sinh sản bằng túi bào tử.
Câu 10: Tính chất đặc trưng của cây hạt kín là
A. sống ở trên cạn.	
B. có rễ, thân, lá.
C. sinh sản bằng hạt.	
D. có hoa, quả, hạt nằm trong quả.
Câu 11: Việc mà con người không được làm dưới đây là:
A. Bảo vệ môi trường sống của động vật.
B. Xây dựng vườn thực vật, vườn quốc gia.
C. Khai thác, đánh bắt các loài động thực vật quý hiếm.
D. Ngăn chặn sự tàn phá rừng.
Câu 12 Nhóm cây nào gồm toàn cây lương thực?
A. Lúa, đậu tương, su hào. B. Lúa, ngô, khoai.
C. Hồng, cúc, lan. D. Cà phê, chè, cao su.
Câu 13: Nhóm nào gồm toàn cây hạt kín?
A. Bưởi, đào, chanh. B. Thông, dừa, cau.
C. Dương xỉ, lúa, ngô. D. Rêu, ớt, cải.
Câu 14: Nhóm cây nào gồm toàn cây một lá mầm?
A. Ổi, bưởi, cải xanh. B. Mít, táo, chanh.
C. Lúa, ngô, hành. D. Mận, xoài, ngô.
Câu 15: Nhóm cây nào gồm toàn cây hai lá mầm?
A. Lúa, tre, dừa. B. Táo, hành, mít.
C. Cà phê, ngô, mía. D. Bưởi, hồng xiêm, đào.
Câu 16: Tảo là thực vật bậc thấp vì
A. cơ thể có cấu tạo đơn bào. B. sống ở nước.
C. cơ thể có cấu tạo đa bào. D. chưa có rể, thân, lá.
Câu 17: Vi khuẩn khác với tảo đơn bào ở đặc điểm
A. tế bào chưa có nhân hoàn chỉnh.
B. có vách ngăn tế bào.
C. cấu tạo đơn bào.
D. sống ở cạn.
Câu 18: Nấm khác thực vật ở đặc điểm
A. kích thước cơ thể nhỏ.
B. tế bào không có diệp lục.
C. tế bào có nhân hoàn chỉnh.
D. có vách ngăn tế bào.
Câu 19: Câu nào sai về vai trò của vi khuẩn?
A. Một số vi khuẩn có ứng dụng trong công nghiệp.
B. Một số vi khuẩn có ứng dụng trong nông nghiệp.
C. Tất cả các dạng vi khuẩn đều có hại cho con người.
D. Vi khuẩn có vai trò qua n trọng trong tự nhiên.
Câu 20: Nội dung nào sau đây sai?
A. Thực vật cung cấp khí cácbonic cho con người.
B. Thực vật cung cấp dược phẩm cho con người.
C. Thực vật cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
D. Thực vật cung cấp gỗ cho con người.
I. TỰ LUẬN ( Thời gian làm bài : 25 phút)
Câu 1: Nêu đặc điểm chung của tảo và ích lợi của tảo? (2 điểm)
Câu 2: Hạt nảy mầm cần những điều kiện gì? (1 điểm)
Câu 3: Phân loại thực vật là gì? Kể tên các bậc phân loại. (2 điểm)
	__________Hết_________
 ĐỀ 2 ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN SINH 6 - NĂM HỌC 2010-2011
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (Đề gồm 20 câu) - Thời gian làm bài : 20 phút
Câu 1: Nấm khác thực vật ở đặc điểm
A. kích thước cơ thể nhỏ.
B. tế bào không có diệp lục.
C. tế bào có nhân hoàn chỉnh.
D. có vách ngăn tế bào.
Câu 2: Câu nào sai về vai trò của vi khuẩn?
A. Một số vi khuẩn có ứng dụng trong công nghiệp.
B. Một số vi khuẩn có ứng dụng trong nông nghiệp.
C. Tất cả các dạng vi khuẩn đều có hại cho con người.
D. Vi khuẩn có vai trò qua n trọng trong tự nhiên.
Câu 3: Nội dung nào sau đây sai?
A. Thực vật cung cấp khí cácbonic cho con người.
B. Thực vật cung cấp dược phẩm cho con người.
C. Thực vật cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
D. Thực vật cung cấp gỗ cho con người.
Câu 4: Hạt gồm các bộ phận
A. vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.
B. rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, lá mầm.
C. vỏ, phôi, lá mầm.
D. vỏ và phôi nhũ.
Câu 5: Phát tán là hiện tượng
A. quả và hạt có thể bay xa nhờ gió.
B. quả và hạt có thể mang đi xa nhờ động vật.
C. quả và hạt có thể tự vung vãi nhiều nơi.
D. quả và hạt được chuyển đi xa chỗ nó sống.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là của quả và hạt phát tán nhờ gió?
A. Có màu đỏ đẹp, có mùi thơm.
B. Làm thức ăn cho chim.
C. Có cánh hoặc chùm lông.
D. Có gai, có góc.
Câu 7: Tính chất đặc trưng của cây hạt kín là
A. sống ở trên cạn.	
B. có rễ, thân, lá.
C. sinh sản bằng hạt.	
D. có hoa, quả, hạt nằm trong quả.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là của ngành rêu?
A. Rễ giả, thân, lá thật chưa có mạch dẫn.
B. Thân, lá, rễ thật, có mạch dẫn.
C. Thân, rễ, lá phát triển, mạch dẫn lớn.
D. Thân, rễ, lá phát triển đa dạng.
Câu 9: Đặc điểm của cây hạt trần là
A. sinh sản bằng bào tử.
B. sinh sản bằng hạt, có nón.
C. sinh sản bằng hạt, có hoa và quả.
D. sinh sản bằng túi bào tử.
Câu 10: Trồng cây ngoài ven đê có vai trò
A. giúp điều hòa khí hậu.
B. bảo vệ đất, chống xói mòn, chắn gió.
C. làm đẹp cảnh quan.
D. giữ nguồn nước và điều hòa khí hậu.
Câu 11: Việc mà con người không được làm dưới đây là:
A. Bảo vệ môi trường sống của động vật.
B. Xây dựng vườn thực vật, vườn quốc gia.
C. Khai thác, đánh bắt các loài động thực vật quý hiếm.
D. Ngăn chặn sự tàn phá rừng.
Câu 12 Nhóm cây nào gồm toàn cây lương thực?
A. Lúa, đậu tương, su hào. B. Lúa, ngô, khoai.
C. Hồng, cúc, lan. D. Cà phê, chè, cao su.
Câu 13: Nhóm nào gồm toàn cây hạt kín?
A. Bưởi, đào, chanh. B. Thông, dừa, cau.
C. Dương xỉ, lúa, ngô. D. Rêu, ớt, cải.
Câu 14: Nhóm cây nào gồm toàn cây một lá mầm?
A. Ổi, bưởi, cải xanh. B. Mít, táo, chanh.
C. Lúa, ngô, hành. D. Mận, xoài, ngô.
Câu 15: Nhóm cây nào gồm toàn cây hai lá mầm?
A. Lúa, tre, dừa. B. Táo, hành, mít.
C. Cà phê, ngô, mía. D. Bưởi, hồng xiêm, đào.
Câu 16: Tảo là thực vật bậc thấp vì
A. cơ thể có cấu tạo đơn bào. B. sống ở nước.
C. cơ thể có cấu tạo đa bào. D. chưa có rể, thân, lá.
Câu 17: Vi khuẩn khác với tảo đơn bào ở đặc điểm
A. tế bào chưa có nhân hoàn chỉnh.
B. có vách ngăn tế bào.
C. cấu tạo đơn bào. D. sống ở cạn.
Câu 18: Thụ phấn là hiện tượng
A. gió thổi làm bay phấn.
B. do con người thực hiện.
C. hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
D. sâu bọ đem hạt phấn đến cho hoa.
Câu 19: Nhóm nào sau đây gồm toàn quả thịt?
A. Quả táo, quả đậu hòa lan.
B. Quả cải, quả đậu, quả dưa hấu.
C. Quả su su, quả chò, quả mướp.
D. Quả cam, quả mận, quả cà chua.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây là của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ?
A. Bao hoa thường tiêu giảm.
B. Hoa có màu sắc sặc sỡ và hương thơm.
C. Hạt phấn nhiều, nhỏ và nhẹ.
D. Hoa thường mọc ở ngọn cây.
I. TỰ LUẬN ( Thời gian làm bài : 25 phút)
Câu 1: Nêu đặc điểm chung của cây hạt kín? Kể tên 4 loại cây hạt kín. (2 điểm)
Câu 2: So sánh sự khác nhau của lớp cây một lá mầm và lớp cây hai lá mầm (2 điểm)
Câu 3: Vai trò của thực vật đối với động vật? Kể tên 4 động vật ăn thực vật (1 điểm)
__________Hết_________
ĐÁP ÁN MÔN SINH LỚP 6
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5Đ) - Mỗi câu đúng 0,25đ
1b	2c	3a	4a	5d	6c	7d	8a	9b	10b
11c	12b	13a	14c	15d	16d	17a	18c	19d	20b
II. TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 1: 
- Đặc điểm chung của cây hạt kín (1,5đ)
- Kể tên 4 loại cây hạt kín (0,5đ)
Câu 2: 
- Nêu được 4 đặc điểm của lớp cây 1 lá mầm (1đ)
- Nêu được 4 đặc điểm của lớp cây 2 lá mầm (1đ)
Câu 3: (1đ)
- Vai trò của thực vật đối với động vật? (0,5đ)
- Kể tên 4 động vật ăn thực vật (0,5đ)
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5Đ) - Mỗi câu đúng 0,25đ
1c	2d	3c	4a	5d	6b	7c	8a	9b	10d
11c	12b	13a	14c	15d	16d	17a	18b	19c	20a
II. TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 1:
Nêu đặc điểm chung của tảo (1,5đ)
Ích lợi của tảo (0,5)
Câu 2: Nêu đúng 4 điều kiện cần cho hạt nảy mầm (1đ)
Câu 3: 
Khái niệm phân loại thực vật (1,5đ)
Kể tên các bậc phân loại (1,5)

File đính kèm:

  • docDE THI HKII SINH 6.doc
Đề thi liên quan