Đề thi học sinh giỏi Các môn Lớp 5 - Năm học 2006-2007 - Trường Tiểu học Xuân Trường
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Các môn Lớp 5 - Năm học 2006-2007 - Trường Tiểu học Xuân Trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD Thọ Xuân Đề thi học sinh giỏi khối 5 Trường TH Xuân Trường Năm học: 2006 - 2007 (Thời gian làm bài: 90 phút) Họ và tên..........................................Lớp:........................... Trường:............................................................................... Ngày kiểm tra..................................................................... I - Phần trắc nghiệm (70 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 1. (1,5 điểm): Phân số nào dưới đây là phân số thập phân A. B. C. D. 2. (1,5 điểm): Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8m215cm2 =...............cm2 là : A. 815 B. 81500 C. 8015 D. 80015 3. (1,5 điểm): bằng : A. 10% B. 15% C. 20% D. 80% 4. (1,5 điểm): Giảm đi 3 lần ta được : A. B. C. D. 5. (2 điểm): Giá trị của biểu thức 25,47 x 2 - 8,127 : 0,2 là : A. 2,125 B. 38,125 C. 22,35 D. 21,25 6. (2 điểm): Trong một tháng nào đó có hai ngày đầu tháng và cuối tháng đều là chủ nhật . Hỏi tháng đó là tháng mấy ? A. Tháng 2 B. Tháng 12 C. Tháng 11 D. Tháng 5 7. (2,5 điểm): Tổng của 4 số là 50. Trung bình cộng của hai số đầu là 15,3. Hỏi trung bình cộng của hai số sau là bao nhiêu? A. 17,35 B. 9,7 C. 9,07 D. 10,2 8. (2điểm):Trong các dãy số dưới đây,dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. ; 0,73; 1,13; 2,03 B. 6 ; 6 ; 6,12 ; 6,98 C. 7, 08; 7, 11; 7; 7,509 D. 9, 03; 9, 07; 9,13; 9,108 9. (1,5 điểm): Bật cao gồm có mấy giai đoạn: A. 1 giai đoạn B. 2 giai đoạn C. 3 giai đoạn 10. (1,5 điểm): Môn thể thao tự chọn có mấy nội dung? A. 3 nội dung B. 4 nội dung C. 5 nội dung 11. (1,5 điểm): Bài Thể dục phát triển chung gồm có mấy động tác? A. 8 động tác B. 9 động tác C. 10 động tác 12. (1,5 điểm): Bức tranh “ Thiếu nữ bên hoa huệ” do hoạ sĩ nào sáng tác A. Tô Ngọc Vân B. Nguyễn Đỗ Cung C. Mai Văn Hiến. 13. (1,5 điểm): Bức tranh “Du kích tập bắn” được vẽ bằng chất liệu gì? A. Bột màu B. Sơn dầu C. Khắc gỗ 14. (1,5 điểm):Trong các cặp màu sau, cặp màu nào không phải là cặp màu bổ túc: A. Xanh lá cây - Tím B. Da cam - Xanh lá cây C. Đỏ cam - Tím D. Vàng - Lam 15. (1,5 điểm): Bài hát “Hãy giữ cho em bầu trời xanh” của nhạc sĩ nào sáng tác? A. Hoàng Lân B. Phan Huỳnh Điểu C. Huy Trân 16. (1,5 điểm): Nhịp gồm có mấy phách? A. 1 phách B. 2 phách C. 3 phách 17. (1,5 điểm): Nốt trắng chấm đôi có giá trị bằng bao nhiêu nốt đen? A. 4 nốt đen B. 3 nốt đen C. 2 nốt đen 18. (1,5 điểm): Chỉ ra ý chưa đúng trong các ý sau: Tác dụng của việc làm đất để gieo trồng rau là: A. Làm cho đất có nhiều không khí. B. Diệt sâu bệnh, cỏ dại. C. Làm cho đất có nhiều chất dinh dưỡng. D. Làm cho cây dễ dàng hút nước và dinh dưỡng. 19. (1,5 điểm): Để phòng ngộ độc cho gà, không được cho gà ăn nhiều loại thức ăn A. Thức ăn chứa nhiều bột đường B. Thức ăn chứa nhiều can xi C. Thức ăn chứa nhiều muối mặn D. Thức ăn chứa nhiều vi ta min 20. (1,5 điểm): Muốn luộc rau chín đều và giữ được màu rau, khi luộc cần: A. Cho rau vào ngay khi bắt đầu đun nước. B. Đun nhỏ lửa. C. Cho rau vào khi nước được đun sôi. D. Không cần lật rau. 21. (1,5 điểm): Theo em ý nào dưới đây là đúng? A. Con trai có chí hơn con gái. B. Chỉ những người có khó khăn trong cuộc sống mới cần phải có chí. C. Những người khuyết tật dù cố gắng học tập cũng chẳng để làm gì. D. Kiên trì sửa chữa bằng được một khuyết điểm. 22. (1,5 điểm): Giỗ tổ Hùng Vương được tổ chức vào ngày nào? A. Mùng 3 tháng 10 âm lịch B. Mùng 10 tháng 3 âm lịch C. Mùng 8 tháng 3 âm lịch D. Mùng 10 tháng 2 âm lịch. 23. (1,5 điểm): Địa danh Quảng Trường Ba Đình liên quan đến mốc thời gian nào? A. Ngày 30 tháng 4 năm 1975 B. Ngày 2 tháng 9 năm 1945 C. Ngày 7 tháng 5 năm 1954 24. (2 điểm): Cần làm gì để phòng tránh tai nạn khi đi bộ? A. Không đi dưới lòng đường. B. Không đi đúng phần đường quy định. C. Không đùa nghịch khi đi đường hoặc đá bóng trên đường phố. D. Không chạy qua đường khi có nhiều xe đi lại. 25. (2 điểm): Bệnh nào dưới đây lây qua đường tiêu hoá? A. Sốt xuất huyết B. Viêm não C. Viêm gan B D. AIDS 26. (2 điểm): Em hãy nhớ và đọc thầm lại bài thơ“Hạt gạo làng ta”(T139-TV5 - T1) và khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho câu hỏi sau: Hạt gạo chứa những gì quý giá của làng quê? A. Vị phù sa của sông Kinh Thầy. B. Hương sen thơm. C. Lời mẹ hát về cuộc sống có vị ngọt bùi, đắng cay. D. Tất cả những điều nêu ở câu trả lời A, B, C. 27. (2 điểm): Các bạn nhỏ đã làm gì để góp công làm ra hạt gạo? A. Tát nước chống hạn. C. Gánh phân ra bón cho lúa. B. Bắt sâu hại lúa. D. Tất cả các ý A, B, C. 28. (2 điểm): Vì sao tác giả gọi hạt gạo là “hạt vàng”? A. Vì hạt gạo chứa đựng những điều quý giá của làng quê ta. B. Vì hạt gạo chứa đựng công sức lao động vất vả của bà con nông dân, của các bạn nhỏ. C. Vì hạt gạo nuôi sống con người ở khắp nơi. D. Vì hạt gạo nuôi các chú bộ đội ăn no đánh thắng quân thù. E. Vì tất cả các lí do nêu trên. 29. (2 điểm): Trong các nhóm từ dưới đây nhóm từ nào là tính từ A. Vàng anh, bầu trời B. Cao, chót vót C. Hót, bay D. Hà Nội , Huế 30. (2 điểm): Câu văn nào dưới đây có hình ảnh so sánh? A. Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà thường đầy ánh sáng, màu sắc. B. Rồi từ trên chót vót cao, Vàng Anh trống cất tiếng hót. C. Đàn chim chớp cánh vàng khoe sắc với nắng rực rỡ và tiếng chim lại như tiếng của những chuỗi vòng lọc nắng bay đến với Hà. D. Tiếng hót còn ngân nga mãi trong không gian. 31. (2 điểm): Dòng nào dưới đây ghi đúng nghĩa của từ “ăn năn” A. Một cách ăn thức ăn. B. Năn nỉ ai ăn một thứ gì đó. C. Cảm thấy day dứt trong lòng về lỗi lầm của mình. 32. (2 điểm): Từ nào dưới đây có tiếng an nhưng không có nghĩa là “yên, yên ổn” A. An nhàn B. An phận C. An -bum D. An tâm 33. (2 điểm): Những từ nào có tiếng truyền mang nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau)? A. Truyền thống B. Truyền thanh C. Gia truyền D. Ban truyền. 34. (2 điểm): a) Các từ sau đây từ nào viết sai chính tả: A. Xổ số B. Suất sắc C. Xúc xích D. Sắp xếp b) Các từ sau đây từ nào viết đúng chính tả: A. Chanh chua B. Bức tranh C. Chanh giành D. Chanh chấp 35. (2 điểm): Những tên nào dưới đây viết đúng quy tắc viết hoa? A. Hoàng Thảo Nguyên B. Bùi thị Tú Anh C. Đỗ thị thu Hương D. Trần Xuân Dũng 36. (2 điểm): Kết quả to lớn của biên giới Thu Đông 1950 là gì? A. Ta tiêu diệt và bắt sống 8000 tên địch. B. Giải phóng 5 thị xã, 13 thị trấn. C. Làm chủ tình thế toàn bộ biên giới Việt - Trung dài hàng ngàn km. D. Làm chủ một dải biên giới Việt - Trung dài 750 km, mở rộng và củng cố được căn cứ địa Việt Bắc. 37. (2 điểm): Tình thế nước ta sau cách mạng tháng 8 được diễn tả bằng cụm từ “nghìn cân treo sợi tóc”. Em hiểu cụm từ này có nghĩa như thế nào? A. Sợi tóc có độ dẻo treo được ngàn cân. B. Tài nghệ treo được nghìn cân trên sợi tóc. C. Tình thế hết sức bấp bênh, nguy hiểm. D. Khó khăn như treo nghìn cân trên sợi tóc. 38. (2 điểm): Châu á có đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới, ôn đới đến hàn đới vì: A. Châu á nằm ở bán cầu Bắc. B. Châu á có diện tích lớn nhất trong các châu lục. C. Châu á trải dài từ Tây sang Đông. D. Châu á trải dài từ gần cực Bắc tới quá xích đạo. 39. (2 điểm): Ghi vào ô chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai: Núi và Cao Nguyên chiếm diện tích Châu á. Châu á gồm 5 khu vực đó là: Bắc á,Trung á,Đông á,Nam á vàTây Nam á . Do nằm ở Bán Cầu Bắc nên Châu á có thiên nhiên rất đa dạng . Châu á có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên Thế Giới. Ii - Phần vận dụng và tự luận(30 điểm) 40. (2,5 điểm): Điền từ ngữ vào chỗ trống cho đủ câu trong “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Bác Hồ: Hỡi đồng bào toàn quốc ! Chúng ta muốn(1)..............,chúng ta đã(2).............Nhưng chúng ta càng (3)...............,thực dân Pháp càng (4)............,vì chúng quyết tâm cướp nước ta (5)..............Không! chúng ta thà(6)...............chứ nhất định không chịu (7)............ 41. (2 điểm): Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: Nước ta có (a)...........dân tộc. Dân tộc (b)............có số dân đông nhất, sống tập trung ở các(c)................,ven biển. Các dân tộc(d)..............sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên. Tất cả các dân tộc đều là (e)................trong đại gia đình Việt Nam. 42. (2,5 điểm): Cần phải làm gì để phòng chống bệnh sốt rét? .......................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 43. (2 điểm): Một thửa ruộng hình tam giác vuông có hiệu độ dài hai cạnh góc vuông bằng 1,26 hm, cạnh góc vuông này bằng cạnh góc vuông kia. Tính diện tích thửa ruộng đó bằng héc - ta. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: A. 2,96285 ha B. 2,88655 ha C. 2,97675 ha D. 2,78625 ha 44. (2,5 điểm): Em hãy giải thích vì sao em chọn kết quả trên (câu 43)? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 45. (2 điểm): Một người đi xe từ A đến B quãng đường dài 20km. Người đó đi bộ trong 1 giờ rồi gặp bạn đi xe đạp đèo tiếp và sau 1 gìơ 20 phút nữa thì tới nơi. Biết vận tốc xe đạp nhanh gấp 3 lần vận tốc đi bộ. Hãy tính các vận tốc đó? Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: A. 14km/h và 4km/h B. 15km/h và 5km/h C. 12km/h và 4km/h D. 18 km/h và 6km/h 46. (2 điểm): Giải thích vì sao em chọn kết quả trên (câu 45)? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 47. (3 điểm): Viết đoạn văn (5->7 câu) tả một loài hoa hoặc quả em thích trong đó có dùng 3 từ ngữ để nối các câu trong đoạn. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 48. (3 điểm): Đặt 3 câu theo yêu cầu sau: a) (1 điểm): Câu văn thuộc kiểu câu Ai- là gì? có danh từ làm chủ ngữ, có danh từ làm một bộ phận của vị ngữ. Gạch dưới các danh từ đó trong câu: ........................................................................................................................................................................................................................................................................ b) (1 điểm): Câu văn thuộc kiểu câu Ai-làm gì? có đại từ làm chủ ngữ trong câu. Gạch dưới các từ đó: ........................................................................................................................................................................................................................................................................ c) (1 điểm): Câu văn thuộc kiểu câu Ai -thế nào? có danh từ làm chủ ngữ trong câu. Gạch dưới danh từ đó: ........................................................................................................................................................................................................................................................................ 49. (4 điểm): Đọc thầm đoạn thơ sau: “Lúc ấy Cả công trường say ngủ cạnh dòng sông Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ Những xe ủi, xe ben sóng vai nhau nằm nghỉ Chỉ còn tiếng đàn ngân nga Với một dòng trăng lấp lánh sông Đà.....” ( Trích “Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông - Quang Huy) Hãy nêu cảm nhận của em về đoạn thơ trên? .......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 50. (5 điểm): Viết một bài văn ngắn tả một người mà em yêu mến và kính trọng nhất. .......................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Hướng dẫn chấm Đề thi học sinh giỏi Khối 5 Năm học: 2006-2007 I. pHầN TRắC NGHIệM (70 ĐIểM) Câu 1. (1,5 điểm): Khoanh vào chữ B Câu 2. (1,5 điểm): Khoanh vào chữ D Câu 3. (1,5 điểm): Khoanh vào chữ C Câu 4. (1,5 điểm): Khoanh vào chữ A Câu 5. (2 điểm): Khoanh vào chữ C Câu 6. (2 điểm): Khoanh vào chữ A Câu 7. (2,5 điểm): Khoanh vào chữ B Câu 8. (2 điểm): Khoanh vào chữ C Câu 9. (1,5 điểm): Khoanh vào chữ B Câu 10. (1,5 điểm): Khoanh vào chữ B Câu 11. (1,5 điểm): Khoanh vào chữ A Câu 12. (1,5 điểm): Khoanh vào chữ A Câu 13. (1,5 điểm): Khoanh vào chữ A Câu 14. (1,5 điểm): Khoanh vào chữ D Câu 15. (1,5 điểm): Khoanh vào chữ C Câu 16. (1,5 điểm): Khoanh vào chữ B Câu 17. (1,5 điểm): Khoanh vào chữ B Câu 18. (1,5 điểm): Khoanh vào chữ B Câu 19. (1,5 điểm): Khoanh vào chữ C Câu 20. (1,5 điểm): Khoanh vào chữ C Câu 21. (1,5 điểm): Khoanh vào chữ D Câu 22. (1,5 điểm): Khoanh vào chữ B Câu 23. (1,5 điểm): Khoanh vào chữ B Câu 24.(2 điểm): Khoanh vào chữ A, C, D Câu 25. (2 điểm): Khoanh vào chữ C Câu 26. (2 điểm): Khoanh vào chữ D Câu 27. (2 điểm): Khoanh vào chữ D Câu 28. (2 điểm): Khoanh vào chữ E Câu 29. (12 điểm): Khoanh vào chữ B Câu 30. (2 điểm): Khoanh vào chữ C Câu 31. (2 điểm): Khoanh vào chữ C Câu 32. (2 điểm): Khoanh vào chữ C Câu 33. (2 điểm): Khoanh vào chữ C Câu 34. (2 điểm): a) (1 điểm) Khoanh vào chữ B; b) (1 điểm) khoanh vào chữ A, B Câu 35. (2 điểm): Khoanh vào chữ A, D Câu 36. (2 điểm): Khoanh vào chữ D Câu 37. (2 điểm): Khoanh vào chữ C Câu 38. (2 điểm): Khoanh vào chữ D Câu 39. (2 điểm): a) :Đ; b): S; c): S; d): Đ II. phần vận dụng và tự luận (30 điểm) Câu 40. (2 điểm): (1): hoà bình; (2): nhân nhượng; (3): nhân nhượng; (4): lấn tới; (5): lần nữa; (6): hi sinh; (7): làm nô lệ Câu 41. (2 điểm):(a): 54; (b): Kinh; (c): đồng bằng; (d): ít người; (e): anh em. Câu 42. (2 điểm): H/S nêu được các ý cơ bản sau: - Tránh không để muỗi đốt - Tránh không cho muỗi đẻ trứng ở vũng nước đọng - Phun thuốc diệt muỗi Câu 43. (2 điểm): Khoanh vào chữ C Câu 44. (2,5 điểm): Em chọn kết quả trên (câu 43) vì: Nếu ta coi cạnh góc vuông thứ nhất là 1 phần thì cạnh góc vuông thứ 2 là 5 phần. Theo bài ra ta có sơ đồ: Cạnh thứ nhất 1,26 hm Cạnh thứ hai Độ dài của 1 phần là: 1,26 : 2 = 0,63 (hm) Độ dài của cạnh góc vuông thứ nhất là: 0,63 x 3 = 1,98(hm) Độ dài của cạnh góc vuông thứ hai là: 1,89 + 1,26 = 3,15(hm) Diện tích thửa ruộng là: 3,15 x 1,89 = 2,97675(hm) Đáp số: 2,97675 hm = 2,97675 ha Câu 45. (2 điểm): Khoanh vào chữ C Câu 46. (2,5 điểm): Em chọn kết quả trên vì: Xe đạp đi trong 1 giờ 20 phút thì bằng đi bộ trong: 1 giờ 20phút x 3 = 4 (giờ) Nếu người đó đi bộ từ A đến B thì mất tất cả là: 1 + 4 = 5 (giờ) Vận tốc đi bộ là: 20 : 5 = 4 (km/h) Vận tốc xe đạp là: 4 x 3 = 12(km/h) Đáp số: Đi bộ: 4km/h Đi xe đạp: 12km/h Câu 47. (3 điểm): H/S sử dụng mỗi từ ngữ để nối các câu trong đoạn cho 1 điểm. Tối đa không quá 3 điểm. - Các từ ngữ: Vậy mà; tuy nhiên; thế nhưng; vậy nên............ Câu 48. (3 điểm): Đặt đúng mỗi câu theo yêu cầu cho 1 điểm Câu 49. (4 điểm): HS nêu được cảm nhận về vẽ đẹp thần tiên của dòng sông và cảnh vật trên bờ sông Đà - Nơi nhân dân ta đang xây dựng công tình thuỷ điện lớn đầu tiên. Câu 50. (5 điểm): - HS viết bài văn đúng thể loại, có bố cục 3 phần rõ rệt: 1 điểm - Xác định đúng đối tượng tả: Người mà em yêu quý, kính trọng (ông bà, cha mẹ, thầy cô.......)tả được những điểm nổi bật về ngoại hình, tính tình và hoạt động của người được tả. Thể hiện được tình cảm, cảm xúc của người viết đối với người được tả; trình tự miêu tả hợp lí: 3 điểm - Hành văn trôi chảy, ít phạm lỗi chính tả, ngữ pháp, chữ viết đúng kích cỡ, trình bày sạch đẹp: 0,5 điểm
File đính kèm:
- de thi hoc sinh gioi lop 5.doc