Đề thi học sinh giỏi cấp huyện lớp 9 môn Toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi cấp huyện lớp 9 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện lớp 9 Môn toán - thời gian 15 0 phút Năm học: 2006 - 2007 Bài 1: (4đ). Cho biểu thức: P = Rút gọn biểu thức P. Tính giá trị của P với x = 14 - 6 Tìm GTNN của P. Bài 2( 4đ). Giải các phương trình. a) + b) Bài 3: ( 3đ). Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) có hệ số góc k đi qua điểm M(0;1). Chứng minh rằng với mọi giá trị của k, đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B. Gọi hoành độ của A và B lần lượt là x1 và x2. Chứng minh rằng : |x1 -x2| ³2. Chứng minh rằng :Tam giác OAB là tam giác vuông. Bài 4: (3đ). Cho 2 số dương x, y thỏa mãn x + y =1 a) Tìm GTNN của biểu thức M = ( x2 + )( y2 + ) b) Chứng minh rằng : N = ( x + )2 + ( y +)2 ³ Bài 5 ( 2điểm). Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi I là giao điểm các đường phân giác, M là trung điểm của BC. Tính góc BIM. Bài 6:( 2đ). Cho hình chữ nhật ABCD, điểm M BC. Các đường tròn đường kính AM, BC cắt nhau tại N ( khác B). BN cắt CD tại L. Chứng minh rằng : ML vuông góc với AC. Bài 7 ( 2điểm). Cho hình lập phương ABCD EFGH. Gọi L và K lần lượt là trung điểm của AD và AB. Khoảng cách từ G đến LK là 10. Tính thể tích hình lập phương. Đáp án Bài 1 ( 4 điểm). Câu a: 2 điểm. Điều kiện để giá trị của biểu thức P xác định : x³0; xạ 9 ( 0,5 đ). Rút gọn: P = = = = = = ( 1,5 điểm) Câu b :1 điểm x = 14 - 6 = ()2 - 2.3. + 9 = ( - 3)2 ị = 3 - Khi đó P = = = Câu c: 1 điểm P = ( áp dụng BĐT CôSi cho 2 số dương ) Dấu"=" xảy ra Û Û x = 4 ( thỏa mãn điều kiện) Vậy minP = 4, đạt được khi x = 4. Bài 2: 4 điểm ( mỗi câu 2 điểm). a) x2 + 4x + 3 = ( x + 1)( x+ 3) x2 + 8x + 15 = ( x +3)(x+5) x2 + 12x + 35 = ( x +5)( x + 7) x2 + 16x + 63 = ( x + 7)( x + 9) ị ĐKXĐ : x ạ -1; x ạ -3; x ạ -5; x ạ -7; x ạ -9 ( 0,5đ) pt Û Û Û ị 5( x + 9 - x -1) = 2( x+1)( x+9) Û 2x2 + 20x + 18 - 40 = 0 Û x2 + 10x - 11 = 0 Phương trình có dạng a + b + c = 0 ị x1 = 1; x2 = -11. x1; x2 thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy tập nghiệm của phương trình là : S = b) ĐKXĐ: x ³ -2. ( 0,5 điểm) Pt Û | + | -3| = 1 | + | 3 - | = 1 áp dụng BĐT |A|+ |B| ³| A + B| ta có : | + | 3 - | ³ 1 Dấu "=" xảy ra khi : ()( 3 - ) ³ 0 Û 2 Ê Ê 3 Û 2Ê x Ê 7 Vậy tập nghiệm của phương trình là : S = Bài 3: 3 điểm ( mỗi câu 1 điểm) Đường thẳng (d) có hệ số góc k và đi qua điểm M (0;1) nên (d0 có tung độ gốc là 1. ị Phương trình đường thẳng (d) là : y = kx+1 a) Phương trình hoành độ giao điểm của ( P) và (d) là: x2 - kx - 1 = 0 (1) D = k2 + 4 > 0 với mọi k ị Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt ị đpcm. b) Ta có : x1 + x2 = k ; x1.x2 = -1 ị x2 = - ị | x1 - x2| = | x1 + | = |x1| +|| ( vì x1 và cùng dấu) mà |x1| +|| ³ 2. Vậy | x1 - x2| ³2 Cách 2: ( x1 - x2)2 = k2 + 4 ³ 4 ị | x1 - x2| ³2 c) Giải sử A(x1;y1) và B(x2; y2). Gọi phương trình đường thẳng OA là y= k1x, ta có : y1 = k1.x1 ị k1 = = Gọi phương trình đường thẳng OB là y= k2x, ta có : y2 = k2.x2 ị k1 = = Ta có : k1.k2 = x1.x2 = -1 . Vậy OA ^ OB ị DAOB vuông. Bài 4: ( 3 điểm) ( mỗi câu 1,5 điểm) a) Ta có : M = ( x2 + )( y2 + ) = Mặt khác : xy + = ( xy + + ( 1). áp dụng BĐT Côsi : xy + ³ 2= (2). ị xyÊ ( 3) Từ (1), (2) và (3) ta có : xy + ³ + = ị (xy + )2 ³ ()2 = Vậy minM = , đạt được khi Û x = y = b) áp dụng BĐT : A2 + B2 ³ , ta có : N = ( x + )2 + ( y +)2 ³ = Mặt khác : (x + y)2 ³ 4xy ( do ( x -y)2 ³0) Û 1 ³ 4xy Û xy Ê N³ . Vậy N ³. A M B C' I C B' Dấu "=" xảy ra khi Û x = y = Bài 5: ( 2 điểm). Vẽ hình đúng, ghi GT, KL . ( 0,5 điểm). Tính góc BIM. ( 1,5 điểm) Từ giả thiết DABC vuông tại A có: AB = 6cm, AC = 8cm. ị BC = ị MC = MB = 5cm Gọi B' là giao điểm của BI và AC. Ta có : ị ị AB' = .AB = 3cm CB' = .CB = 5cm ị CB' = CM ị DIMC = DIB'C ( c.g.c) ị góc IMC = IB'C ị góc AB'B = góc IMB ị Tam giác AB'B đồng dạng với tam giác IBM ị góc BIM = góc BAB' E D A B M C N L mà góc BAB' = 900 ị góc BIM = 900 Bài 6: ( 2 điểm). Gọi E là giao điểm của AC và ML Ta có: góc NCD = gócNCB (cùng phụ với goc BCN) góc NBC = góc NAM ( cùng chắn cung MN) ị Tam giác NCL đồng dạng với tam giác NAM ị Mặt khác : góc ANC = góc MNL ( cùng bằng 900 + gócMNC) ị tam giác ANC đồng dạng với tam giác MNL ị góc NAC = góc NML hay góc NAE = góc NME ị Tứ giác AMEN nội tiếp ị E thuộc đường tròn đường kính AM ị góc AEM = 900 hay ML vuông góc với AC ( đpcm). Bài 7: ( 2điểm). L B D C F G H E K I A Vẽ hình đúng, ghi GT, KL : ( 0,5điểm). Gọi I là chân đường vuông góc kẻ từ G đến LK. Gọi độ dài cạnh hình lập phương là 2a ( a>0), ta có: Tam giác ALK vuông tại A ị LK = = = a Tam giác DHG vuông tại H. ị DG2 =DH2 + HG2 = 8a2 Tam giác LDG vuông góc tại D ( Vì AD ^mp(DCGH) ị AD^DG) ị LG2 = LD2 + DG2 =a2 + 8a2 = 9a2 Từ DLDG = DKBG (c.g.c) ( Vì có : góc LDG = góc KBG = 900, LD = KB , DG = BG). ị GL = GK ị DGLK cân tại G. ị I là trung điểm của LK ị IL =LK : 2 = DLIG vuông tại I nên ta có: LG2 = LI2 + IG2 hay 9a2 = 2a2:4 + 100 Û a2 = 200: 17 ị a = Vậy độ dài cạnh hình lập phương là ị Thể tích hình lập phương là ( đơn vị diện tích). *-------&--------*
File đính kèm:
- de thi HSG lop 9 co dap an de 9.doc