Đề thi học sinh giỏi cấp huyện Toán Lớp 9 - Năm học 2008-2009 - Phòng GD&ĐT Quế Sơn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi cấp huyện Toán Lớp 9 - Năm học 2008-2009 - Phòng GD&ĐT Quế Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN QUẾ SƠN PHÒNG GD&ĐT KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2008-2009 Môn: Toán Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC - VÒNG I Câu 1: (2.0 điểm) Cho hàm số y = x2 có đồ thị (P). Hai điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là -1 và 2. a. Viết phương trình đường thẳng AB. b. Tìm điểm M thuộc cung AB của đồ thị (P) sao cho tam giác MAB có diện tích lớn nhất. Câu 2: (2.0 điểm) Giải các phương trình a. . b. Câu 3: (2.0 điểm) Cho ba số y, z, t. Đặt a = y + z + t; b = yz + zt + ty; c = yzt. Chứng minh các phương trình ẩn x sau đều có nghiệm. x2 + 2ax + 3b = 0 ax2 - 2bx + 3c = 0 Câu 4: (3.0 điểm) Cho đường tròn tâm O. Từ điểm M ở ngoài đường tròn vẽ các tiếp tuyến MC, MD với (O) (C, D là các tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MAB không đi qua tâm O, A nằm giữa M và B. Tia phân giác của góc ACB cắt AB tại E. a. Chứng minh MC = ME. b. Chứng minh DE là phân giác của góc ADB. c. Gọi I là trung điểm của AB. Chứng minh IM là phân giác của CID. Câu 5: (1.0 điểm) Cho A(n) = 5n(5n+1) - 6n(3n + 2n). Chứng minh rằng: A(n) chia hết cho 91 với mọi số n nguyên dương. UBND HUYỆN QUẾ SƠN PHÒNG GD&ĐT KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2008-2009 Môn: Toán Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM - VÒNG I Câu 1: (2.0 điểm) - A, B thuộc đồ thị hàm số y = x2 nên có toạ độ A(-1;1), B(2;4). - Phương trình đường thẳng AB có dạng y = ax + b. (*) - Thay toạ độ của A, B vào (*) được: . Vậy phương trình đường thẳng AB là y = x + 2. - Gọi m là hoành độ của điểm M. Có M(m;m2) và mÎ [-1, 2]. Gọi C, D, N lần lượt là hình chiếu của A, B, M lên trục hoành ta có: NC = m+1; ND = 2-m; CD = 3 - SAMB = SABCD - (SAMNC + SMBDC). - Tính được: SABCD = SAMNC = SMBDN = - SAMB = . Dấu “=” xảy ra khi . - Do nên SAMB lớn nhất là(đvdt) A B C N D M (Mỗi ý cho 0,25 điểm) Câu 2: (2.0 điểm) a. (1.0 điểm) - - Đặt y = () được: . - Giải được: y1 = 4; y2 = -5. - Tìm x với y1 và y2 vừa tìm được: x2 - 2x = - 5 Û x2 - 2x + 5 = 0. Phương trình vô nghiệm. x2 - 2x = 4 Û x2 - 2x - 4 = 0. Phương trình có hai nghiệm b. (1.0 điểm) - Nhân hai vế với được: - Û Û - Û - Có . Vậy phương trình vô nghiệm. ( Trong trường hợp này không cần thử lại hoặc đặt điều kiện). Câu 3: (2.0 điểm) a.(0.75 điểm): Phương trình x2 + 2ax + 3b = 0 (1) - D’=a2 - 3b = (y + z + t)2 - 3(yz + zt + ty) = y2 + z2 + t2 -yz - zt - ty - = [(y-z)2 + (z-t)2 + (t-y)2] - D’≥ 0 nên (1) luôn có nghiệm. b. (1.25 điểm): Phương trình ax2 - 2bx + 3c = 0 (2) Xét a = 0: - Nếu b = 0 Þ a2 - 3b = 0 Þ [(y-z)2 + (z-t)2 + (t-y)2] = 0 Þ y = z = t = 0 Þ c = 0. Lúc đó phương trình (2) có vô số nghiệm. - Nếu b ≠ 0 Þ Phương trình (2) có nghiệm duy nhất. Xét a ≠ 0: - D’= b2 -3ac = (yz + zt + ty)2 - 3(y + z + t)yzt = (yz)2 + (zt)2 + (ty)2 +2z2yt + 2y2zt + 2t2zy - 3y2zt- 3z2yt - 3t2zy = (yz)2 + (zt)2 + (ty)2 - y2zt- z2yt - t2zy - =[(yz-zt)2+(zt-ty)2+(ty-yz)2]. - D’≥ 0 nên (2) luôn có nghiệm. Câu 4: (3.0 điểm) M C D B A O I E F G a.(1.0 điểm) - Gọi F là giao điểm của CE với (O). Có AF = BF - sđ AEC = sđ =sđ = sđ = sđ - Þ D MCE cân tại M nên MC = ME. (Mỗi ý cho 0,25 điểm- Riêng ý 2 cho 0,50 điểm) b.(1.0 điểm) Gọi G là giao điểm của DE với (O). - MD = MC = ME Þ DMDE cân tại M Þ Ð MDE =Ð MED - sđ MDE = sđ = sđ+ sđ. - sđ MED = sđ+ sđ - Þ sđ= sđÞ Ð ADG = Ð GDB hay DE là phân giác của góc ADB. c.(1.0 điểm) - I là trung điểm của dây AB Þ OI ^IM. - MC, MD là tiếp tuyến của (O) nên OC ^ CM; OD^DM. - Þ Các điểm M, C, I, O, D nằm trên đường tròn đường kính MO. - MC = MD ÞMC = MD Þ Ð CIM = Ð DIM. Hay IM là phân giác của góc CID. (Mỗi ý của b,c cho 0,25 điểm) Câu 5: (1.0 điểm) - A(n) = 25n + 5n - 18n - 12n = (25n - 18n) - (12n - 5n) - (25n - 18n); (12n - 5n) đều chia hết cho 7 nên A(n) chia hết cho 7 - A(n) = (25n - 12n) - ( 18n - 5n ). - (25n - 12n); ( 18n - 5n ) đều chia hết cho 13 nên A(n) chia hết cho 13. - (13,7) = 1 nên A(n) chia hết cho 13.7 = 91. (Mỗi ý cho 0,25 điểm) UBND HUYỆN QUẾ SƠN PHÒNG GD&ĐT KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2008-2009 Môn: Toán Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC - VÒNG II Câu 1: (2.0 điểm) a. Cho a, b là các số thực không âm tuỳ ý. Chứng tỏ rằng: . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? b. Cho x, y, u, v là các số thực không âm thay đổi và có tổng bằng 1. - Chứng minh - Hãy tìm giá trị lớn nhất của S = . Câu 2: (2.0 điểm) Giải các hệ phương trình sau: a . b. Câu 3: (2.0 điểm) Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh AD lấy điểm M, trên cạnh DC lấy điểm N sao cho góc MBN bằng 450. Đường chéo AC cắt BM tại E và cắt BN tại F. a. Tính số đo góc ENB. b. Gọi G và H lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác EBC và EDF. Chứng minh GH song song với MB. Câu 4: (3.0 điểm) Cho tam giác ABC. Trên các cạnh BC, CA, AB lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho. Gọi A’ là giao điểm của BN và CP, B’ là giao điểm của CP và AM, C’ là giao điểm của AM và BN. Đường thẳng qua N song song với BC cắt AM tại Q. Đường thẳng qua A song song với BC cắt đường thẳng CP tại D. a. Tính các tỉ số: . b. Chứng minh: . c. Gọi S là diện tích tam giác ABC. Tính diện tích tam giác A’B’C’ theo S . Câu 5: (1.0 điểm) Chứng minh rằng: Không tồn tại các số nguyên x, y, z để x3 + y3 + z3 = 2008 + x + y + z. UBND HUYỆN QUẾ SƠN PHÒNG GD&ĐT KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2008-2009 Môn: Toán Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM - VÒNG II Câu 1: (2.0 điểm) a. (1.0 điểm) - . - Dấu “=” xảy ra khi a = 0 hoặc b = 0. - . - Dấu “=” xảy ra khi a = b. b. (1.0 điểm) - S = - S = . - Dấu “=” xảy ra khi x = y và u = v và x + y = u + v và x + y + u + v = 1. - thoả. Vậy Max S= 2. (Mỗi ý cho 0,25 điểm) Câu 2: (2.0 điểm) a. (1.0 điểm) - Xem (1) là phương trình bậc hai ẩn x. Giải phương trình này được . - Với x = 2y. Thay vào (2) được: 2(2y)2 - 3.(2y).y + 5 = 0 Û 8y2 - 6y2 + 5 = 0 Û 2y2 + 5 = 0. PT vô nghiệm. - Với x = y. Thay vào (2) được: 2x2 - 3x2 + 5 = 0 Û x2 = 5 Û - Hệ có nghiệm: và b.(1.0 điểm) - Thay xy từ (2) vào (1) được: Û Û - Û Û - Tiếp tục thay, được:Û. - Û ÛÛÛ (Mỗi ý cho 0,25 điểm) Câu 3:(2.0 điểm) - Ð EBN = 450 (gt); - Ð ECN = 450(AC là đường chéo hình vuông). - Þ tứ giác BCNE nội tiếp. - Þ ÐENB = ÐECB = 450. - Þ EBCN nội tiếp đường tròn đường kính BN Þ Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ECB là trung điểm G của BN và EM ^ EN. - Tương tự chứng minh được ABFM nội tiếp Þ MF ^ BN. - ÞD, M, E, F, N cùng thuộc đường tròn đường kính MN Þ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF là trung điểm H của MN - HG là đường trung bình của tam giác MNB nên HG song song với BM. A M B E N C D H G I F (Mỗi ý cho 0,25 điểm) Câu 4:(3.0 điểm) - - - (1) - - - A B M N P D Q C’ A’ B’ C - . Do MQ = nên C’M =AM. - Từ (1) có AB’ = - Vậy B’A =B’C’ - MC= Þ SAMC = . B’M = Þ SCMB’=SAMC = .S - A’B’=B’C Þ SA’MB’ =SCMB’ =..S - C’B’ = B’M Þ SA’B’C’= .SA’MB’ =. ..S =S (Mỗi ý cho 0,25 điểm) Câu 5: (1.0 điểm) - x3 + y3 + z3 = 2008 + x + y + z Û x3 -x + y3 - y + z3 - z = 2008 - Có x3 - x = x(x2 - 1) = (x-1)x(x+1) chia hết cho 3 (Tích của ba số tự nhiên liên tiếp). Tương tự + y3 - y ; z3 - z chia hết cho 3 - Þ x3 -x + y3 - y + z3 - z chia hết cho 3. - 2008 không chia hết cho 3 nên không tồn tại x, y, z nguyên thoả x3 + y3 + z3 = 2008 + x + y + z. (Mỗi ý cho 0,25 điểm)
File đính kèm:
- De HSG Toan 0809 Que Son.doc