Đề thi học sinh giỏi cấp thành phố 2005 - 2006 môn thi: Giải toán trên máy tính casio

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 682 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi cấp thành phố 2005 - 2006 môn thi: Giải toán trên máy tính casio, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ 2005-2006
Môn thi : Giải toán trên máy tính Casio
Thời gian : 120 phút _ Ngày thi 16/12/2005
Bài 1 : ( 5 điểm ) 
1.1). Tính : A = 
1.2). Tính : B = 
Bài 2 : (5 điểm ) 
2.1). Biết tgx » 0,700207538 ( 00 <x < 900 ) , tính : 
	C = 
2.2). Tính : D = 
Bài 3 : (5 điểm )
3.1) Tìm x biết : 
3.2). Tìm x ( tính chính xác đến đến 4 chữ số ở phần thập phân ) 
Bài 4 : (5 điểm )
	Cho đa thức P(x) = x4 + bx3 + cx2 + dx + e 
	Biết P(0) = 3 , P(1) = 19 , P(2) = 89 ; P(3) = 291 
4.1) Tính các giá trị : P(4) , P(5) , P(6) , P(7) .
4.2) Tìm số dư r trong phép chia P(x) cho 2x + 5 . 
Bài 5 : (5 điểm ) 
 Cho dãy số xác định bởi : U1 = 1 , U2 = 2 , Un+1 = Un + 5Un-1 với nỴN và n³2
5.1). Lập qui trình bấm phím liên tục để tính giá trị của Un . 
5.2). Tính giá trị của U15,U20 . 
Bài 6 : (5 điểm ) 
6.1). Nếu E = 0,6060606 ... là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kỳ (06) được viết dưới dạng phân số tối giản thì tổng của tử và mẫu là bao nhiêu ? 
6.2). Tìm số tự nhiên n (100 £ n £ 200 ) để a = cũng là số tự nhiên . 
Bài 7 : (5 điểm ) 
7.1). Hiện nay dân số quốc gia C là a người , tỉ lệ tăng dân số mỗi năm là r % . hạy xây dựng công thức tính số dân của quốc gia C đến hết năm thứ n . 
7.2). Áp dụng bằng số với a = 83 triệu người ; r = 1,4 ; n = 5 năm . 
Bài 8 : (5 điểm ) 
	Cho đường tròn tâm O , bán kính R , đườngkính AB . Từ một điểm C trên tia đối của tia BA , kẻ một cát tuyến cắt đường tròn ở E và D ( E nằm giữa C và D ) , biết DOE = 900 và OC = 3R . 
8.1 ). Tính tích CR . CD theo R . 
8.2). Với R = . Hãy tính giá trị của tích CE.CD .
Bài 9 : (5 điểm )
	Cho đường tròn (O;R) . A và M là hai điểm thuộc đường tròn sao cho AOM= µ ( 00 < µ < 900 ) . Tiếp tuyến của đường tròn tại A cắt tia OM ở T . Tiếp tuyến của đường tròn tại M và đường thẳng song song với OA kẻ từ T cắt nhau tại N , MH là đường cao của tam giác MNT .
9.1) Tính các đoạn NT, MH theo R và µ . 
9.2). Tính giá trị của góc µ để NT = 2R . 
Bài 10 : (5 điểm )
	Cho tam giác ABC có các góc B và C nhọn , BC = a, đường cao AH = h . Xét hình chữ nhật MNPQ nội tiếp tam giác, có M thuộc AB , N thuộc AC , PQ thuộc BC . 
10.1). Tính chu vi hình chữ nhật MNPQ nếu a = h = 3,1 cm . 
10.2). Tính diện tích MNPQ trong trường hợp nó là hình vuông theo a,h . 
HẾT

File đính kèm:

  • docDe thi GTMT cap TP 20052006.doc