Đề thi học sinh giỏi cấp trường - Môn thi Sinh học 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi cấp trường - Môn thi Sinh học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT MỘ ĐỨC ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THCS ĐỨC HIỆP MÔN THI : SINH HỌC-8 Năm học : 2010-2011 (Thời gian làm bài 120 phút) Câu 1:a/(1,5đ) Hạt nảy mầm cần những điều kiện nào? Nêu cơ sở khoa học của những điều kiện ấy. b/(1,0đ)Cần phải thiết kế thí nghiệm như thế nào để chứng minh sự nảy mầm của hạt phụ thuộc vào chất lượng hạt giống? Câu 2(1,5đ):Phân biệt lớp Một lá mầm với lớp Hai lá mầm. Câu 3(1,5đ):Vì sao thực vật hạt kín lại có thể phát triển đa dạng và phong phú như ngày nay? Câu 4(2,5đ): So sánh sự khác nhau giữa động vật nguyên sinh với ruột khoang. Câu 5(2đ):Dùng kiến thức đã học, hãy giải thích vì sao cá mực, cá sấu, cá voi không phải là cá . Câu 6 (2đ) Em hãy phân biệt giữa tiêm (hoạc uống) vắc xin với tiêm(uống)thuốc kháng sinh. Câu 7 a/(3đ):Phân biệt hai hiện tượng đông máu và ngưng máu về khái niệm, nguyên nhân, hậu quả và ý nghĩa. b/(3đ): Nhóm máu A, B có truyền được cho người có nhóm máu O không ? Vì sao? Câu 8 a/(1đ) Với một khẩu phần bữa ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hoá xảy ra có hiệu quả thì thành phần các chất dinh dưỡng sau khi tiêu hoá ở ruột non là gì ? b/(1đ):Hãy nêu các biện pháp vệ sinh hệ tiêu hoá. PHÒNG GD& ĐT MỘ ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HSG CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THCS ĐỨC HIỆP MÔN THI : SINH HỌC -8 Năm học :2010-2011 Câu 1 a/ HS nêu được 3 ĐK bên ngoài và ĐK bên trong (0,5đ). -Nêu cơ sở khoa học (0,25đ/ý): *Đủ nước: giúp hạt trương lên và thực hiện các phản ứng trong hạt *Đủ không khí (o2): để hạt hô hấp sinh ra năng lượng ,giúp hạt nảy mầm. *Nhiệt độ thích hợp giúp cho hạt nảy mầm. *Chất lượng hạt giống :Hạt đủ thời gian chín sinh lý ,hạt không bị sâu mọt, nấm mốc b/HS thiết kế TN (1đ): -làm 2 cốc TN giống cốc 3 của TN 1 trong SGK ,nhưng khác nhau về nhiệt độ. Câu 2:Đặc điểm phân biệt lớp MLM với lớp HLM Đặc điểm phân biệt Lớp MLM Lớp HLM Điểm Kiểu rễ Chùm Cọc 0,25đ Kiểu gân lá Song song /hình cung Hình mạng 0,25đ Dạng thân Chủ yếu thân cỏ Đa dạng : thân đứng,leo, 0,25đ Số cánh hoa 6/3 cánh 5/4 cánh 0,25đ Số lá mầm ở phôi 1 2 0,25đ Chất dinh dưỡng dự trữ chứa ở Phôi nhũ Hai lá mầm 0,25đ Câu 3: Thực vật hạt kín phát triển đa dạng và phong phú là vì thực vật hạt kín có: -Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng (Rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ, lá đơn, lá kép,),trong thân có mạch dẫn phát triển (0,5đ) -Có hoa, quả. Hạt nằm trong quả (trước đó noãn nằm trong bầu), nên hạt được bảo vệ tốt hơn.Hoa và quả có nhiều dạng khác nhau, thích nghi với nhiều cách thụ phấn,nhiều cách phát tán. (1đ) Câu 4 :Những điểm khác nhau giữa ĐV nguyên sinh với ruột khoang Đặc điểm ĐV nguyên sinh Ruột khoang Điểm Cơ thể Đơn bào Đa bào 0,5đ Di chuyển Bằng chân giả, roi/lông bơi Bằng các tua và sự co rút cơ thể 0,5đ Lấy thức ăn, tiêu hoá thức ăn và thải bã Bằng không bào tiêu hoá và không bào co bóp Bằng lỗ miệng, hầu, khoang tiêu hoá 0,5đ Tự vệ Bằng cách hình thành bào xác Bằng tế bào gai hay bằng bộ xương đá vôi 0,5đ Sinh sản Sinh sản vô tính bằng phân đôi; sinh sản hữu tính bằng tiếp hợp Sinh sản vô tính bằng mọc chồi;sinh sản hữu tính bằng hình thành giao tử 0,5đ Câu 5: -HS: nêu được đặc điểm chung của cá (0,5đ) -Nêu được đặc điểm cá mực, cá sấu, cá voi, không phải là cá.(Mỗi loài 0,5đ) Câu 6: Tiêm/uống vắc xin Tiêm/uống thuốc kháng sinh -Truyền kháng nguyên không còn khả năng gây bệnhvào cơ thể, để cơ thể có phản ứng miễn dịch bằng cách sinh ra kháng thể chống lại các kháng nguyên đó -Khi cơ thể chưa bị mắc bệnh. -Có tác dụng phòng bệnh -Truyền vào cơ thể một lượng kháng thể để chống lại tác nhân gây bệnh(kháng nguyên)(1,0đ) -Khi cơ thể đã mắc bệnh(0,5đ) -Có tác dụng chữa bệnh (0,5đ) Câu 7 : a/Phân biệt hai hiện tượng đông máu và ngưng máu -HS :Nêu được : khái niệm(1,0đ), nguyên nhân(1,0đ), hậu quả(0,5đ) và ý nghĩa(0,5đ). b/-Không truyền đượcvì: -Nhóm máu A có kháng nguyên A trong hồng cầu - Nhóm máu B có kháng nguyên B trong hồng cầu - Nhóm máu O không có kháng nguyên, có kháng thể α và β trong huyết tương (1,0đ) -HS: giải thích được từng nhóm máu A,B vào nhóm O gây kết dính (1,0đ/nhóm máu) Câu 8: a/Tinh bột -àđường glu cô Prô tein-àcác a xit a-min Li pít --à gly xe rin và a xit béo A xit nu cle ic-ànu cle o tit Các vi ta min, các muối khoáng (1,0đ) b/ Các biện pháp vệ sinh tiêu hoá (Mỗi ý 0,25đ): -Vệ sinh răng, miệng -Ăn uống hợp vệ sinh -Thiết lập khẩu phần ăn hợp lý -Ăn chậm, nhai kĩ,ăn đúng giờ, hợp khẩu vị, ăn xong nghỉ ngơi.
File đính kèm:
- de HSG-8.doc