Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lý 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Sơn Tiến

doc3 trang | Chia sẻ: frankloveabc | Lượt xem: 5262 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lý 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Sơn Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD & ĐT hương sơn ĐỀ THI HọC SINH GiỏI CấP TRƯờNG
 Trường THCS Sơn Tiến NĂM HỌC: 2013– 2014. Mụn thi: VẬT Lí 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
 (Đề gồm 1 trang)
 Thời gian: 120 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề)
 
Cõu 1.
Hai xe cựng chuyển động thẳng đều từ A đến B cỏch nhau 60 km. Xe thứ nhất đi liờn tục khụng nghỉ với vận tốc V1= 15km/h. Xe thứ 2 khởi hành sớm hơn xe thứ nhất 1 giờ, nhưng chuyển động được 30 phỳt thỡ phải nghỉ dọc đường mất 2 giờ rồi mới tiếp tục đi tiếp. Hỏi :
a) Xe thứ 2 phải chyển động với vận tốc bao nhiờu để tới B cựng một lỳc với xe thứ nhất.
b) Với vận tốc tỡm được ở cõu a, hóy vẽ đồ thị mụ tả hai chuyển động trờn, trờn cựng một hệ trục tọa độ với trục ngang biểu thị thời gian, trục đứng biểu thị quảng đường.
Cõu 2.
Một cốc hỡnh trụ cú đỏy dày 1cm và thành rất mỏng. Nếu thả cốc vào một bỡnh nước lớn thỡ cốc nổi thẳng đứng và chỡm 3cm trong nước. Nếu đổ vào cốc một chất lỏng chưa xỏc định cú độ cao 3cm, thỡ cốc chỡm trong nước 5cm. Hỏi phải đổ thờm vào cốc lượng chất lỏng núi trờn cú độ cao bao nhiờu để mực chất lỏng trong cốc và ngoài cốc bằng nhau.

Cõu 3. 
Thả 300gam sắt ở nhiệt độ 100C vào 400gam đồng ở nhiệt độ 250C và 200gam nước ở nhiệt độ 200C. Biết Nhiệt dung riờng của Sắt là: C1= 460J/kgđộ; Nhiệt dung riờng của đồng là C2= 400J/kgđộ; Nhiệt dung riờng của nước là C3= 4200J/kgđộ
a) Hóy cho biết gần cuối của quỏ trỡnh truyền nhiệt thỡ vật nào tỏa nhiệt vật nào thu nhiệt. Vỡ sao?
b) Tớnh nhiệt độ khi cú cõn bằng nhiệt. 

Cõu 4. 
 Người thứ nhất tiến lại gần một gương phẳng AB trờn đường trựng với đường trung trực của đoạn thẳng AB. Hỏi vị trớ đầu tiờn của người thứ nhất cỏch I một khoảng bằng bao nhiờu để người đú cú thể nhỡn thấy ảnh của người thứ hai đứng trước gương AB (như hỡnh vẽ). Biết AB = 2m, BH = 1m, HN2 = 1m, 
N1 là vị trớ xuất phỏt của người thứ nhất, N2 là vị trớ đứng của người thứ hai
. N2
(Người thứ hai)
H
. N1
(Người 
thứ nhất)
A
B
900
I











HẾT./.
HƯỚNG DẪN CHấM

Mụn: Vật lý.

Đỏp ỏn
Điểm
Bài 1: a/ Thời gian để xe thứ nhất đi hết quảng đường AB là :
 t1= 60/15= 4 giờ



0,5

Thời gian để xe thứ 2 chạy hết quảng đường AB là :
 t2= t1+1- 2= 4+1-2= 3 giờ
0,5
Vậy xe thứ 2 phải chuyển động với vận tốc là :
 V2= 60/3 = 20 km/h
0,5
1b. Vẽ đồ thị

1,0
Bài 2: Gọi diện tớch đỏy cốc là S. Khối lượng riờng của nước là D1, khối lượng riờng của chất lỏng đổ vào cốc là D2 .
Trọng lượng của cốc là P1 
Khi thả cốc xuống nước, lực đẩy ỏc si một tỏc dụng lờn cốc là: 
 FA1 = 10D1Sh1
Với h1 là phần cốc chỡm trong nước.
0.5
ị 10D1Sh1 = P1 (1)
0.25
Khi đổ vào cốc chất lỏng cú độ cao h2 thỡ phần cốc chỡm trong nước là h3
Trọng lượng của cốc chất lỏng là: P2 = P1 + 10D2Sh2 
0.25
Lực đẩy ỏc si một khi đú là: FA2 = 10D1Sh3 
0.25
Cốc đứng cõn bằng nờn: P1 + 10D2Sh2 = 10D1Sh3
Kết hợp với (1) ta được: D1h1 + D2h2 = D1h3 ị (2)
0.25
Gọi h4 là chiều cao lượng chất lỏng cần đổ vào trong cốc sao cho mực chất lỏng trong cốc và ngoài cốc là ngang nhau. 
Trọng lượng của cốc chất lỏng khi đú là: P3 = P1 + 10D2Sh4
0.25
Lực ỏc si một tỏc dụng lờn cốc chất lỏng là: FA3 = 10D1S( h4 + h’) 
(với h’ là bề dày đỏy cốc)
0.25
Cốc cõn bằng nờn: P1 + 10D2Sh4 = 10D1S( h4 + h’)
ị D1h1 + D2h4 = D1(h4 + h’) ị h1 + =h4 + h’
ị h4 = 
0.25
Thay h1 = 3cm; h2 = 3cm; h3 = 5cm và h’ = 1cm vào
 Tớnh được h4 = 6 cm
Vậy lượng chất lỏng cần đổ thờm vào là 6 – 3 = 3 ( cm)
0.25
Bài 3: a/ Vỡ Đồng ở nhiệt độ cao nhất ,Sắt ở nhiệt độ thấp nhất nờn theo nguyờn lý truyền nhiệt thỡ Đồng là tỏa nhiệt , Sắt thu nhiệt .
0,5
Đối với nước ta xột : 
Nhiệt lượng tỏa ra của 0,4kg đồng ở 250C xuống 200C là :
Q1=400 0,4(25-20) = 800J . 
Nhiệt lượng thu vào của 0,3kg Sắt ở 100C lờn 200C là : 
Q2= 460.0,3.(20-10) = 1380 J 
Vỡ Q1< Q2 nờn ở quỏ trỡnh cuối thỡ nước là vật tỏa nhiệt
0,5
b/ Gọi t là nhiệt độ khi cõn bằng nhiệt ,khi đú
Tổng nhiệt lượng tỏa ra của đồng từ 250 xuống t độ và nước ở 200C xuống t độ là : 
Qtỏa =400 0,4(25-t ) + 4200.0,2 (200-t )
0,5
Nhiệt lượng thu vào của sắt ở 100 C lờn t độ là :
Qthu = 460.0,3(t-10 )
0.5
 Vậy ta cú phương trỡnh : Qthu = Qtỏa 
 460.0,3 (t-10)= 400.0,4(25-t) + 4200.0,2 (20-t)
Giải ra ta cú : t= 19,490C
0.5
Bài 4 : Lấy N đối xứng với N2 qua gương 
suy ra N là ảnh của N2 qua gương AB.
Kẻ đường thẳng NB cắt IN1 tại T suy ra
 T là điểm đầu tiờn mà N1 nhỡn thấy
 ảnh của N2 qua gương AB 
(Phải cú vẽ hỡnh theo mụ tả trờn ) 



1.5
Tớnh IT : Ta cú IB =1cm Suy ra IB= BH=1cm nờn dễ dàng suy ra tam giỏc NHB bằng tam giỏc TIB nờn IT=HN = 1cm
1,0


File đính kèm:

  • docDE VA DAP AN THI HSG CAP TRUONG MON LY 8.doc