Đề thi học sinh giỏi cấp trường Toán Lớp 4 - Nguyễn Đình Quang
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi cấp trường Toán Lớp 4 - Nguyễn Đình Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học số 2 Hương Chữ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG MÔN: TOÁN- LỚP 4 Gv soạn: Nguyễn Đình Quang PHẦN A. Chọn và khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1.Có bao nhiêu số có 3 chữ số. A. 1000 B. 900 C. 999 D. 990 2.Biết trung bình cộng của 3 số tự nhiên là 60. Số thứ nhất là 40; số thứ hai là 65. Số thứ ba là bao nhiêu. A. 70 B.75 C. 80 D. 85 3. Để số 8a30 chia hết cho cả 3, 5 và 9 thì cần chọn a là chữ số nào? A. a=5 B.a=6 C.a=7 D.a=8. 4.Nếu tăng cạnh hình vuông lên 4 lần thì diện tích hình vuông tăng lên số lần là: A.2 B.4 C. 8 D. 16 5.Trong các phân số phân số bé hơn là: A. B. C. D. 6. Một hình bình hành có diện tích 390 cm2 và độ dài cạnh đáy 25cm. Chiều cao của hình bình hành là bao nhiêu cm? A.14cm B. 16cm C. 18cm D.20 cm PHẦN B. Giải các bài toán sau: Bài 1. Tìm 2 số có tổng là 59 và ở giữa chúng có 3 số lẻ. Bài 2. Một sân hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng, nếu mở rộng sân theo chiều dài 2m và chiều rộng 2 m thì diện tích sân tăng 64m2. Tìm diện tích của sân? ĐÁP ÁN PHẦN A: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án đúng B B C D C B PHẦN B: Bài 1) Hiệu hai số cần tìm là: 2 x 3 + 1= 7 Ta có sơ đồ: Số bé: 59 Số lớn: Số bé là: ( 59- 7) : 2 = 26 Số lớn là: 26 + 7 = 33 Đáp số : Hai số cần tìm là 26 và 33 Bài 2) 1 2 3 M N 2m Q P 2m Diện tích mở rộng chính là diện tích của hình chữ nhật MNPQ Chiều dài của hình chữ nhật MNPQ là: 64 : 2 = 32 ( m ) Tổng chiều dài và chiều rộng của sân: 32 – 2 = 30 ( m ) Theo đề bài ta có sơ đồ: Chiều dài sân : Chiều rộng sân: 30m 30m gồm: 3 + 2 = 5( phần ) Chiều rộng sân: 30 : 5 x 2 = 12( m ) Chiều dài sân: 30 – 12 = 18 (m ) Diện tích sân: 18 x 12 = 216 (m2 ) Đáp số: 216 m2
File đính kèm:
- ĐE THI HỌC SINH GIOI TOÁN LƠP4(HC2).doc