Đề thi học sinh giỏi giải toán trên MTCT khối lớp 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi giải toán trên MTCT khối lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTCT LONG AN NĂM HỌC: 2012 – 2013 ĐỀ CHÍNH THỨC NGÀY THI: 27/01/2013 THỜI GIAN: 60 PHÚT(KHÔNG KỂ PHÁT ĐỀ) KHỐI LỚP :9 Chú ý: + Tất cả các kết quả (nếu không giải thích gì thêm) lấy giá trị gần đúng 5 chữ số thập phân không làm tròn. + Mỗi câu làm đúng học sinh được 1 điểm. Bài 1: Cho . Tìm (làm tròn đến phút). Bài 2: Tính A= . Bài 3: Tính A= . Bài 4: Tìm các cặp số nguyên dương nghiệm đúng phương trình: . Bài 5: Tìm chữ số tận cùng của tổng B = 21 + 35 + 49 + + 20138045. Bài 6: Cho một hình thoi có cạnh bằng 24,13 cm, khoảng cách giữa 2 cạnh là 12,25cm. a) Tính các góc của hình thoi (làm tròn đến độ). b) Tính diện tích hình tròn (O) nội tiếp hình thoi. Bài 7: Cho 2 đồ thị của hàm số y = (1) và y = (2). Gọi A là giao điểm của 2 đồ thị, B và C theo thứ tự là giao điểm của đồ thị (1) và (2) với trục hoành. a) Tính diện tích tam giác ABC ; b) Viết phương trình đường phân giác của góc BAC. Bài 8: Tứ giác ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. AB=6cm; OA=8cm; OB=4cm; OD=6cm. Tính độ dài AD. Bài 9: Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O;R) kẻ 2 tiếp tuyến PA, PB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A đến đường kính BC . Giả sử PO = d, hãy tính AH biết R = 0,67cm; d = 1,36cm. Bài 10: Cho dãy số u2= 4; u3 = 12; u4 = 23; u5 = 37; u6 = 54;.; un+2 = aun+1 + bun + c. a) Tìm các hệ số a, b ,c ; b) Tính các giá trị u1 ; u20. *** HẾT*** Ghi chú: - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. - Họ và tên thí sinh: Số báo danh:.. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTCT LONG AN NĂM HỌC: 2012 – 2013 NGÀY THI: 27/01/2013 THỜI GIAN: 60 PHÚT(KHÔNG KỂ PHÁT ĐỀ) KHỐI LỚP :9 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC Chú ý: - Kết quả lấy đúng 5 chữ số thập phân không làm tròn. - Sai chữ số thập phân thứ 5 trừ 0,2đ, nếu dư hoặc thiếu một chữ số thập phân trừ 0,5đ ; nếu sai 2 chữ số thập phân không chấm điểm. - Nếu sai kết quả, nội dung đúng được 0,25đ. - Nếu kết quả đúng mà không có đơn vị hoặc kết quả dạng phân số trừ 0,25đ. BÀI NỘI DUNG KẾT QUẢ ĐIỂM 1 16046’ 1đ 2 0,00099 1đ 3 0,97771 1đ 4 (1) Từ (1) suy ra: Nhập màn hình: Gán X = 0, ấn liên tiếp dấu = được kết quả 0,5đ 0,5đ 5 B = 21 + 35 + 49 + + 20138045 Ta có: 21 có tận cùng là 2 35 có tận cùng là 3 49 có tận cùng là 4 . 20138045 có tận cùng là 2013 Vậy S có tận cùng là (2 + 3 + 4 + .+ 2013) = (2 + 2013).= 2027090 Chữ số tận cùng của B là 0 1đ 6 a) sinA= = 310= = = b) S = a) = = 310 = = 1490 b) S = 117,85881 cm2 0,25đ 0,25đ 0,5đ 7 a) A, B(– 4;0) , C(3 ;0) AB = 6,00245048 ; AC = 3,601470288 ; BC = 7 b) α = 30057’49,52’’ ; β = tan-1() ; Pt đường phân giác d của có dạng y = ax + b γ = 1800 – (450 + β)tan γ = 4 a = 4 d đi qua A nên tìm được b = a) S = 10,80882 b) y = 4x – 0,5đ 0,5đ 8 Kẻ AH OB ; BH = x ; AH = y Ta có AD= 12,88409 cm 1đ 9 Gọi D là giao điểm của OP và AB, có AB OP OA2 = OD.OP AD = = SABO = .OD.AB = .AH.OB AH = 0,57447 cm 1đ 10 a) Ta có hệ : Giải hệ ta được: a = 2, b = – 1, c = 3 Vậy un+2 = 2un+1 – un + 3 b) Gán: 4A, 12B, 3D(đếm). Ghi: D = D + 1:C = 2B – A + 3: D = D + 1:A = 2C – B + 3: D = D + 1:B = 2A – C + 3 Ấn phím = đến khi D = 20. a) a = 2, b = – 1 ,c = 3 b) u1 = – 1 u20 = 607 0,5đ 0,25đ 0,25đ
File đính kèm:
- De thi HSG giai toan tren MTCT tinh Long An.doc