Đề thi học sinh giỏi khối 9 -Môn địa lý

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1533 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi khối 9 -Môn địa lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT hoằng hoá
Đề thi học sinh giỏi khối 9
-Môn Địa lý

I. Phần trắc nghiệm khách quan (10 điểm)
Câu1:(1điểm).Đánh dấu (X) vào câu trả lời đúng :
A, (0,5 điểm) Bản sắc văn hoá của mỗi dân tộc thể hiện trong : 
a, Tập quán, truyền thống của sản xuất   c
b, Ngôn ngữ trang phục c 
c, Địa bàn cư trú ,Tổ chức xã hội c
d, Phong tục tập quán c 
B, (0,5 điểm) : Địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc ít người là :
 a,Trung du miền núi bắc bộ 
 b, Miền núi và cao nguyên 
 c, Đồng bằng .
 d, Tây nguyên .
Câu2: (1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu ý em cho là đúng :
A, (0,5 điểm) : Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả đối với :
a, Tài nguyên môi trường .
b, Chất lượng cuộc sống.
c, Sự phát triểm kinh tế .
d, Tất cả các đáp án trên.
B, (0,5 điểm) : Tính đến năm 2002 thì dân số nước ta đạt 
a, 77,5 triệu người. c, 75,4 triệu người.
b, 79,7 triệu người d, 80,9 triệu người.
Câu3: (1điểm) : Điền vào chỗ trống trong câu sau những kiến thức đúng:
A, Mật độ dân số nước ta thuộc loại .............. trên thế giới ....... mật độ dân số thế giới (cùng năm 2003) là........ lần . vượt xa các nước láng giềng trong khu vực là..................
B, ......................... Là tỉ số giữa người chưa đến tuổi lao động ................. với những người đang trong tuổi lao động của dân cư .............. một nước.
Câu4: :(1điểm).Đánh dấu (x) vào ý câu trả lời đúng :
 Từ 1999-2003 số lao động trong ngành kinh tế tăng từ :
 a, 35.1triệu 43,1 triệu c c, 30,1 triệu 41,3 triệu c 
 b, 30 triệu 41,1 triệu c d, 30,5 triệu 40,3 triệu c 
 Câu5: (1điểm) Vẽ sơ đồ thể hiện cơ sở vật chất -kĩ thuật trong nông nghiệp
Câu6: (1điểm):Điền vào dấu chấm (.......) để hoàn thành công xuất điện của các nhà mấy thuỷ điện sau:
a. Thác Bà :công suất.........
b. Y-a- ly: công suất............
c. Hoà Bình:công suất..........
d. Trị An:công suất...............
Câu7(2điểm) : Khoanh tròn vào các chữ cái đứng ở đầu câu ý em cho là đúng :
A, Danh lam thắng cảnh nào sau đây được UNESCO công nhận là di sản văn hoá thế giới.
a. Di tích Mĩ Sơn ,Phong Nha -Kẻ Bàng, vịnh Hạ Long.
b. Vịnh Hạ Long; Sầm Sơn ; cố đô Huế.
c. Phong Nha-Kẻ Bàng, Đồ Sơn, Sa Pa.
B, Giá trị sản xuất công nghệp của vùng duyên hải Nam trung bộ 2002 là :
 a. 13,4 nghìn tỉ đồng. b.14,7 nghìn tỉ đồng. 
 c.15,7 nghìn tỉ đồng. d.10,8 nghìn tỉ đồng. 
C,ý nào không phải thế mạnh kinh tế của trung du và vùng núi phía bắc bộ.
a. Khai thác khoáng sản phát triển thuỷ điện .
b.Trồng cây công nghiệp lâu năm .
c. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm .
d. Trồng cây và bảo vệ rường .
D, Vùng kinh tế trọng điểm là gì ?
a. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp 
b. Tập trung lớn về công nghiệp và thương mại ,dịch vụ .
c. Là vùng được ưu tiên đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng .
Câu8(2điểm)Điền vào dấu chấm để hoàn thành tên goi của các tổ chức sau:
a. WTO.................................... b. AFTA.............................
c.ASEAN..................................... d.OPEC................................
II, phần tự luận:10 điểm
Câu 1:(2điểm) Tại sao nói thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta ?
Câu 2:(2điểm):yếu tố chính sách đã tác động như thế nào trong nông nghiệp ? 
Câu 3:(2điểm) Dựa vào bảng khai thác than và dầu mỏ ở một số nướcchâu á năm 1998
Bảng 8.1 .sản lượng khai thác than và dầu mỏ ở một số nước châu á Năm 1998


 Tiêu chí


Quốc gia

Sản lượng than(triệu tấn)
Sản lượng dầu mỏ (triệu tấm)

Khai thác
Tiêu dùng
Khai thác
Tiêu dùng
Trung quốc
1250
1228
161
173,7
Nhật bản
3,6
132
0,45
214,1
In-đô-nê-xi-a
60,3
14
65,48
45,21
A-rập-Xê-ut


431,12
92,4
Cô- oét


103,93
43,6
ấn -độ
297,8
312
32,97
71,5
Em có nhận xét gì về sản lượng khai thác và tiêu dùng than và dầu mỏ ở một số nước châu á.
Câu4 (4điểm): Dựa vào bảng số liệu sau :
 Năm
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số(%)
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực (%)
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người (%)
100,0
113,8
121,8
121,2
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số ,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông hồng (%)
b. Từ biểu đồ đã vẽ phân tích mối quan hệ của các yếu tố thể hiện trên biểu đồ .



đáp án của đề thi học sinh giỏi- lớp 9
Môn : Địa lý

I.Phần trắc nghiệm (10 điểm).

Câu1: (1điểm) ý A: bvà d- (0,5 điểm); ýB:(b) (0,5 điểm);
Câu2: (1điểm); A: (d) - (0,5 điểm); B:(b) - (0,5 điểm);
Câu3: (1điểm);
A, Mật độ dân số nước ta thuộc loại cao trên thế giới cao hơn mật độ dân số thế giới (cùng năm2003) là 5,2lần .Vượt xa các nước láng riềng trong khu vực Lào ,Căm pu chia
Ma lai xi a , Thái lan.
B, Cần điền lần lượt các cụm từ sau : Tỉ số phụ thuộc,ngoài độ tuổi lao động một vùng 
Câu4: (1điểm); ý đúng (c)
Câu5: Vẽ sơ đồ : 
cơ sở vật chất -kĩ thuật trong nông nghiệp

 
 
 
 
 
Các cơ sở v/c kĩ thuật khác
Hệ thống dịch vụ chăn nuôi
Hệ thống dịch vụ trồng trọt
Hệ thống thuỷ lợi
 
 
 
 
 Câu6: (1điểm)
 a. Công suất: 360MW
 b. Công xuất 720MW
 c. Công suất :1920MW
 d. Công suất: 400MW
Câu7 (2điểm)
A: ý đúng : (a)-0,5điểm.
B: ý đúng :(b)- 0,5điểm.
C: ý đúng :(c)-0,5 điểm.
D: ý đúng : (b)- 0,5 điểm.
Câu8: (2điểm): a. WTO: Tổ chức thương mại thế giới (0,5điểm).
 b. AFTA: Khu vực thương mại tự do Đông nam á . (0,5điểm).
 c. ASEAN: Hiệp hội các quốc gia Đông nam á . (0,5điểm).
 d. OPEC: Tổ chức dầu mỏ thế giới. (0,5điểm).
Ii phần tự luận.
Câu1: (2điểm):
 Thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp 
 Vì:- Chống úng lụt trong mùa mưa bão (0,5điểm).
 - Cung cấp nước tưới trong mùa khô (0,5điểm).
 - Cải tạo đất ,mở diện tích canh tác ,tăng vụ ....... (0,5điểm).
Câu1: (2điểm):
- Tác động mạnh tới dân cư và lao động nông thôn : khuyến khích sản xuất ,khơi dậy phát huy các mặt mạnh trong lao động nông nghiệp thu hút tạo việc làm ,cải thiện đời sống nông dân (0,75điểm)
 - Hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp (0,5điểm).
 -Tạo mô hình phát triển nông nghiệp thích hợp, khai thác mọi tiền năng sẵn có
 (0,5điểm). 
 - Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩn thúc đẩy sản xuấtđa dạng sản phẩm,chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi (0,5điểm).
Câu3:(2điểm) 
Nhận xét:
- Nước khai thác than nhiều nhất là Trung Quốc (1250 triệu tấn) (0,25điểm).
- Nước khai thác dầu mỏ nhiều nhất là A rập xê-út (431,12triệu) tấn 
 Cô-Oét(103,93triệu tấn) (0,25điểm).
-Nước tiêu dùng than nhiều nhất là Trung Quốc (1228triệu tấn),Nhật Bản (132tiệu tấn )
 (0,25điểm).
- Nước tiêu dùng dầu mỏ nhiều nhất là Nhật Bản (214,1 tấn ) Trung quốc (173,7 triệu tấn ) (0,25 điểm)
-Nước tiêu dùng nhiều than dầu mỏ chứng tỏ nền kinh tế rất phát triển như : Nhật Bản 
Trung Quốc (0,5điểm).
-Nước khai thác nhiều như Arập -Xê út ,Cô-Oét thì rất giàu nhưng trình độ phát triển kinh tế còn kém ,vì chỉ chú trọng vào khai thác hơn là nâng cao trình độ phát triển kinh tế cho đất nước (0,5điểm).
Câu4:(4 điểm ) a,vẽ biểu đồ đường :
-Đúng -chính xác:(2điểm)
- Tương đối đúng : (1,5 điểm)
- Không đúng trừ : (0,5 điểm-1,0điểm)
b. Phân tích :
Nhìn vào biểu đồ ta thấy :
-Từ 1995-2000 dân số tăng chậm ,sản lượng lương thực thúc đẩy tăng nhanh thì sản lượng lương thực bình quân theo đầu người tăng (0,5điểm).
-Từ 2000-2002 dân số tăng nhanh,sản lượng lương thực tăng chậm thì sản lượng bình quân theo đầu người tăng chậm (0,5điểm).
- Nếu sản lượng lương thực không tăng ,dân số tăng nhanh.thì sản lượng lương thực bình quân theo đầu người giảm.
- Như vậy giữa dân số,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người có mối quan hệ khăng khít với nhau (0,5điểm).
- Nhìn vào biểu đồ ta thấy tổng sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người phát triển nhanh hơn sự gia tăng dân số. (0,5điểm).















File đính kèm:

  • docDE THI HSG DIA LI.DOC