Đề thi học sinh giỏi lớp 11 Trường THPT Tân Kỳ năm học 2013 - 2014 môn: Toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 11 Trường THPT Tân Kỳ năm học 2013 - 2014 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN Trường THPT Tân Kỳ ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 11 NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN : TOÁN Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 01 trang) Câu 1.(3 điểm) Cho phương trình: (Với m là tham số) Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc Câu 2 . (4 điểm) Cho A, B, C là ba góc của tam giác ABC. a, Chứng minh rằng tam giác ABC vuông nếu : b, Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Câu 3: (3 điểm) Giải phương trình: Câu 4: (2 điểm) Cho k là số tự nhiên thỏa mãn Chứng minh rằng: . Câu 5. (2 điểm) Cho dãy {un} xác định bởi: Thành lập dãy: {Sn} xác định bởi: . Tìm Câu 6: (2 điểm) Tìm sao cho phần nguyên của là một số nguyên tố. Câu7.(2 điểm) Trong mp Oxy cho hai đường tròn (C1) : , (C2) : . Gọi giao điểm có tung độ dương của (C1) và (C2) là A viết phương trình đường thẳng đi qua A cắt (C1) và (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau. Câu 8: (4 điểm) Cho tứ diện ABCD có các cạnh: BC = DA = a; CA = DB = b; AB = DC = c. .Chứng minh rằng: (S là diện tích toàn phần của tứ diện) ---------- Hết ---------- Họ và tên :.......................................................... Số báo danh :....................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 11 NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN : TOÁN HỌC (Đáp án và biểu điểm gồm có 04 trang) Câu Lời giải Điểm Câu1 Phương trình đã cho tương đương với : Với Để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm thuộc thì phương trình : vô nghiệm hoặc có hai nghiệm . Từ đó ta được m 3 v m =0 . 0.5 1.0 1.0 0.5 Câu 2 a, Chứng minh rằng tam giác ABC vuông nếu : Từ Â là góc vuông.Vậy tam giác ABC vuông tại A. b, . Biến đổi về Vậy MaxM = 3 khi tam giác ABC đều. 1.0 1.0 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 3: Giải phương trình: ĐK: Với Giải (*) được t = 2 thỏa mãn yêu cầu Nên 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 4 Cho k là số tự nhiên thỏa mãn Chứng minh rằng: Dễ thấy ; và Ta có hệ số của trong P là . Vì , mà số hạng chứa trong M.N là : nên 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 5 Tacó: Suy ra un là dãy tăng Giả sử un bị chặn trên lúc đó tồn tại số L sao cho . Từ (*) ta có: (vô lý) Þ un không bị chặn trên. Suy ra Mặt khác : Tương tự Cộng vế theo vế ta được : Þ 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 6 Câu 7 Gọi S là tập hợp các số nguyên tố Trường hợp 1: Trường hợp 2: Trường hợp 3: Kết luận: (C1) có tâm O(0;0),bán kính (C2) có tâm I(6;0),bán kính . Giao điểm của (C1) và (C2) là A (2;3) và B(2;-3).Với A có tung độ dương nên A(2;3) Đường thẳng d qua A có pt:a(x-2)+b(y-3)=0 hay ax+by-2a-3b=0 Gọi Yêu cầu của bài toán trở thành: *b=0 ,chọ a=1,suy ra pt d là:x-2=0 *b=-3a ,chọ a=1,b=-3,suy ra pt d là:x-3y+7=0 1.0 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 8 *Diện tích các mặt của tứ diện bằng nhau và bằng abc/4R=S/4 *BĐT tương đương a2+b2+c2 9R2 *Gọi O tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC a2+b2+c2= =6R2-2() =9R2-()2 *Dấu bằng xảy ra khi O trùng trọng tâm G tam giác ABCtam giác ABC đềuABCD là tứ diện đều. 0.5 0.5 0.5 0.5 Giáo viên ra đề: Nguyễn Thái Lâm
File đính kèm:
- De va dap an HSG 11.doc