Đề thi học sinh giỏi lớp 12 có đáp án môn thi: Toán - Đề 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 12 có đáp án môn thi: Toán - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 Môn thi: Toán - Đề 1 Thời gian làm bài: 180 phút CâuI (2 điểm): Cho hàm số: y = x3+mx2+9x+4 (Cm) Tìm m để (Cm) có cực đại, cực tiểu? Tìm m để (Cm) có 1cặp điểm đối xứng qua O(0; 0)? CâuII (2 điểm): 1. Tính: I= 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 ; y= 4x2 ; y = 4. CâuIII (2 điểm): 1.Cho phương trình: (m+3)x2 - 3mx + 2m = 0 Xác định m để phương trình có 2 nghiệm x1 và x2 sao cho 2x1- x2= 3. 2 Xác định m để tam thức bậc hai: f(x)= x2+(3-m)x -2m + 3 luôn luôn dương với x Câu IV (2 điểm): giải hệ phương trình: x + y + xy = 11 x2 + y2 + 3(x + y) = 28 2. Giải và biện luận phương trình: Câu V (2 điểm): Cho phương trình: 2Cos2x - (2m+1)Cosx +m = 0 1. Giải phương trình với m = Tìm m để phương trình có nghiệm x sao cho x ẻ Câu VI (2 điểm): 1. CMR trong DABC ta có: tgA + tgB + tgC = tgAtgBtgC 2. nếu DABC là D nhọn, c/m tgA + tgB + tgC ³ Câu VII (2 điểm): Tìm: Giả phương trình: 8.3x + 3.2x = 24 + 6x Câu XIII (2 điểm): giải phương trình: log2(3.2x - 1) = 2x + 1 Cho (H) có phương trình: x2 - 3y2 = 1 và đường thẳng D: kx + 3y -1 = 0 a, Xác định k để D tiếp xúc với (H) b, Tìm tọa độ tiếp điểm. Câu IX (2 điểm): Cho 3 mp (P), (Q), (R) có các phương trình lần lượt là: (P): Ax + By + Cz + D1 = 0 (1) (Q): Bx + Cy + Az + D2 = 0 (2) (P): Cx + Ay + Bz + D3 = 0 (3) Với điều kiện A2 + B2 + C2 > 0 và AB + BC + CA = 0 CMR: 3mp (P), (Q), (R) đôi một vuông góc. Cho tứ diện ABCD có AB ^ mp(BCD), DBCD vuông tại C CMR 4 mặt của tứ diện là những D vuông. Câu X (2 điểm): Cho a, b, c là 3 cạnh của tam giác . CMR: a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ac) Có bao nhiêu số tự nhiên (được viết trong hệ đếm thập phân) gồm 5 chữ số mà các chữ số đều lớn hơn 4 và đôi 1 khác nhau. Kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 Năm học: ................. Hướng dẫn chấm thi Môn: Toán- Đề số I (Bản hướng dẫn chấm gồm 7 trang) Câu I: y' = 3x2 + 2mx + 9 Hàm số có CĐ CT' Û y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt (0,5đ) Û D' = m2 - 27 > 0 Û m ẻ(-Ơ; ) ẩ (;+Ơ) (0,5đ) Giả sử A(x1; y1) và B(-x1; -y1) đối xứng nhau qua gốc tọa độ và cùng thuộc (Cm) (0,25đ) Khi đó: y1 = (1) -y1 = (2) (0,25đ) Lấy (1) cộng với (2) (vế với vế) ta có p/t: (0,25đ) Û có nghiệm Û m < 0 (0,25đ) Câu II: Ta có: I = = (0,25đ) = (0,25đ) = (0,25đ) = (0,25đ) 2. Giao điểm hai đường y=x2 có hoành độ là : x2 Giao điểm y=4 với y = 4x2 có hoành độ là x=1 Giao điểm hai đường y=x2 và y= 4x2 có hoành độ x=0 (0,5đ) Diện tích miền cần tính (miền gạch chéo như hình vẽ) là : S=2 = 2 = 2 = (đv dt) (0,5đ) Câu III 1. Giả sử phương trình có 2 nghiệm x1,x2 ta có : (đk mạ-3) (0,25đ) Từ (1) và (2) ta có : x1 =và x2 = (0,25đ) Thay vào (3) ta được (0,25đ) Với m=-1 phương trình viết : 2x2+3x -2 =0 ị x1=, x2=-2. Vậy m=-1 là giá trị cần tìm. (0,25đ) 2. Tam thức đã cho dương với "xÊ - 4 Khi và chỉ khi (0,25đ) + + – (0,25 đ) Û (0,5đ) Câu IV: Hệ 1. Đặt Û (0,25đ) ị P = 11 - S thế vào (2) ta được: S2 + 5S - 50 = 0 giải được: S1 = 5; S2 = -10 * với S1 =5 ị P1 = 6 ị hệ (I) (0,25đ) * với S2 = -10 ị P2 = 21 ị hệ (II) (0,25đ) * giải hệ (I) ta được 2 nghiệm (2; 3) và (3; 2) * giải hệ (II) ta được 2 nghiệm (-3; -7) và (-7; -3) vậy hệ phương trình có 4 nghiệm: (2; 3); (3; 2); (-3; -7); (-7; -3) (0,25đ) 2. Giải và biện luận phương trình: Giải: Phương trình tương đương với: (0,25đ) Xét hai trường hợp: * m ạ 0: ta có: x= theo điều kiện (1) ta phải có ³-m Û ị m>0 (0,25đ) * m=0: "x đều thỏa mãn phương trình (2) so sánh với điều kiện (1) ta nhận x³0 (0,25đ) Vậy: + m<0 phương trình vô nghiệm + m>0 phương trình có nghiệm x= + m=0 phương trình co nghiệm x ³ 0 (0,25đ) Câu V: Cho phương trình : 2cos2x - (2m+1)cosx + m = 0 Đặt: cosx = t; p/t Û 2t2 - (2m+1)t + m =0 D = (2m-1)2³0 ị t1 = và t2=m (0,25đ) a. với m = thì: * nghiệm t2 = cosx = (loại) * vậy t1 = cosx = = cosị x= ± (k ẻZ) (0,5đ) b. Để phương trình có nghiệm thì cosx < 0 Û -1 Ê m < 0 (0,25đ) Câu VI: 1. Trong DABC ta có A=p-(B+C) ịtgA =tg(p-(B+C)) = -tg(B+C) (0,25đ) ÛtgA=- (0,25đ) ÛtgA-tgA.tgB.tgC = -tgB -tgC (0,25đ) ÛtgA+tgB+tgC = tgA.tgB.tgC (đpcm). (0,25đ) 2.DABC là D nhọn nên tgA>0, tgB>0, tgC>0 áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 3 số dương ta có: tgA+tgB+tgC ³ (0,25đ) từ kết quả câu 1, ta có: tgA+tgB+tgC ³ 3 (0,25đ) Û (tgA+tgB+tgC)3 ³ 27(tgA+tgB+tgC) (0,25đ) Û (tgA+tgB+tgC)2 ³ 27 Û tgA+tgB+tgC³ (đpcm) (0,25đ) Câu VII 1. = (0,5đ) = (0,25đ) = (0,25đ) 2. giải phương trình: 8.3x + 3.2x =24 + 6x Û 8(3x-3) - 2x(3x-3) = 0 (0,25đ) Û (3x-3)(8 - 2x) = 0 (0,25đ) Û (0,25đ) Vậy phương trình có 2 nghiệm x =1 và x =3 (0,25đ) Câu VIII: 1. Giải phương trình: log2(3.2x-1)= 2x+1 Û đặt t= 2x (t>0) (0,5đ) (thỏa) ị ị ị (phương trình có 2 nghiệm) (0,5đ) 2. Giải a, (H) Û đưởng thẳng (D): kx+3y-1 = 0 tiếp xúc với (H) khi và chỉ khi: A2a2- B2b2 = C2 Û (0,25đ) giải b: * Khi k=2 ta có (D): 2x+3y-1=0 (1) gọi M0(x0, y0) là tiếp điểm của (D) và (H) áp dụng công thức phân đôi tọa độ ta có: (D): x0x-3y0y-1 = 0 (2) so sánh (1) và (2) ta có: (0,25đ) ị ị tiếp điểm M0(2, -1) * khi k=-2 ta có (D' ): -2x+3y-1=0 (3) goi M1(x1, y1) là tiếp điểm của (D') và (H). theo công thức phân đôi tọa độ ta có: (D'): x1x- 3y1y-1 = 0 (4) (0,25đ) Từ (3) và (4) ta có: ị M1(-2, -1) Vậy 2 tiếp điểm là (0,25đ) Câu IX 1. Các véc tơ pháp tuyến của 3 mp' (P), (Q), (R) lần lượt là: (0,5đ) ta có: Vậy 3 mặt phẳng (P), (Q) ,(R) đôi một vuông góc. (0,5đ) (0,5đ) 2. c/m: * AB ^ mp(BCD) ị hay DABC và DABD vuông tại B. gt cho DBCD vuông tại C và AB^(BCD) nên BC là hình chiếu AC trên (BCD) theo định lí 3 đường vuông góc ị CD^AC (0,5đ) hay DACD vuông tại C. Câu X 1. Cho a, b, c là 3 cạnh của D. cm: a2+ b2+ c2 < 2(ab+bc+ca) Giải: Vì a, b, c là độ dài 3 cạnh của D nên: a,b,c dương và: (0,5đ) cộng vế với vế 3 bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta có: a2+ b2+ c2<2(ab+bc+ca) (đpcm) (0,5đ) 2. Giải: các chữ số lớn hơn 4 là 5, 6, 7, 8, 9 (0,25đ) Số các số gồm 5 chữ số lập nên từ các chữ số đó là hoán vị của 5 phần tử. (0,5đ) Tức là: P5 = 5! = 5.4.3.2.1 = 120 (0,25đ) Đáp số: 120 số ------------------------------------------&---------------------------------------------- Tài liệu: * Sách giáo khoa môn toán THPT lớp 10, 11, 12 * Sách tham khảo nâng cao của Bộ giáo dục * Sách ôn luyện thi tốt nghiệp BT THPT * Toán nâng cao đại số 10 (NXB Bộ giáo dục) --------------------------------------------&----------------------------------------------
File đính kèm:
- De thi HSG lop 12 co dap an de 2.doc