Đề thi học sinh giỏi lớp 12 có đáp án môn thi: Toán - Đề 16
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 12 có đáp án môn thi: Toán - Đề 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 THPT Môn : Toán Thời gian làm bài: 180 phút Bài 1: 1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y = với m = 1. 2) Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và khoảng cách từ hai điểm đó đến đường thẳng x + y + 2 = 0 là như nhau. Bài 2: 1) Giải phương trình x2 + 2) Hãy biện luận giá trị nhỏ nhất của: F = (x + y – 2)2 + (x + ay – 3)2 theo a Bài 3: 1) Giải bất phương trình: > 1 2) Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để ABC đều: Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SB = x, tất cả các cạnh còn lại bằng b (b > ) Tính thể tích hình chóp theo b và x Xác định x để hình chóp có thể tích lớn nhất. Bài 5: Cho Elip (E) có phương trình: và M(1, 1) Lập phương trình đường thẳng qua M và cắt (E) tại hai điểm A và B sao cho MA = MB. Bài 6: Tính : I = hướng dẫn và biểu điểm chấm Đề thi học sinh giỏi lóp 12 THPT Môn : Toán Thời gian làm bài: 180 phút Bài Nội dung Điểm -2 Bài 1 -2 -2 1 y x x= -1 Bài 2 A D C B H O b x b b S Bài 3: Bài 4: Bài 5 : (2 điểm) Bài 6: (2 điểm) 1) Với m = 1, hàm số trở thành: y = 1.1- Tập xác định: D = R \ 1.2- Sự biến thiên: a) Chiều biến thiên: Ta có: y’ = 1 - cho y’ = 0 1 - = 0 (x+ 1)2 = 1 Xét dấu y’: + -1 + - 2 0 Hàm số đồng biến trên khoảng (-; -2) (0; +) và nghịch biến trên khoảng (-2; -1) (-1; 0) b) Cực trị: Tại x = -2 , hàm số đạt giá trị cực đại , yCĐ = y(-2) = -2 Tại x = 0 , hàm số đạt giá trị cực tiểu , yCT = y(0) = 2 c) Tính lồi lõm và điểm uốn (không xét) d) Giới hạn: * (D1): x = -1 là tiệm cận đứng vì = * (D2): y = x + 1 là tiệm cận xiên vì = = 0 e) Bảng biến thiên: x - -2 -1 0 + (C) y’ + 0 - - 0 + y -2 + + - - 2 1.3- Đồ thị: Gọi (C): y = (C) oy = (0; 2) (C) ox vì phương trình: = 0 vô nghiệm * Nhận xét: Gọi I là giao của 2 tiệm cận I(-1; 0) là tâm đối xứng của đồ thị (C) 2) y = TXĐ: D = R\ Ta có: y’ = Hàm số có cực đại, cực tiểu y’ = có 2 nghiệm phân biệt và đổi dấu qua mỗi nghiệm m < (*) * Giả sử các điểm cực đại, cực tiểu A1(x1, y1) và A2(x2,y2) có x1, x2 là 2 nghiệm của: x2 + 2x + 2m – 2 = 0 và có: y1 = 2x1 + 2m , y2 = 2x2 + 2m . Khoảng cách từ A1 và A2 tới đường thẳng x + y + 2 = 0 sẽ bằng nhau. 3(x1 + x2) = - (4m + 4) 3(-2) = - (4m + 4) m = (thoả mãn (*)) Vậy m = 1) Phương trình: x2 + Û x2 + Û x2 + 2x + Û Û Đặt t = , phương trình trở thành: t2 – 4t – 5 = 0 Û * Với t = -1 Û * Với t = 5 Û (phương trình vô nghiệm) Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x = 1; x = - 2 2) F = (x + y – 2)2 + (x + ay – 3)2 * Nhận xét: (x+ y – 2)2 ≥ 0 ; (x + ay – 3)2 ≥ 0 F ≥ 0 Xét hệ: Û (I) TH1: Hệ (I) có nghiệm Û D = = a – 1 0 Û a1 Thì (x,y) để F = 0 Min F = 0 TH2: Hệ (I) vô nghiệm Û D = 0 Û a – 1 = 0 Û a = 1 (hệ số không tỷ lệ) Với a = 1 F (x + y – 2)2 + (x + y – 3)2 Đặt t = x + y – 3 ; t R F = (t + 1)2 + t2 = 2t2 + 2t + 1 = 2(t2 + 2t+ = 2(t + )2 + ≥ , t. Min F = Đạt được Û t = - Û x + y – 3 = - Û x + y - = 0 1) Bất phương trình: (1) * Điều kiện x > 0 Nhận xét: 2x + 3.2-x > 1 vì (1) Û 2logxx – log2(x + 6) > 0 Û 2log2x > log2(x + 6) Û log2x2 > log2(x + 6) Û x2 > x + 6 Û x2 – x – 6 > 0 Û Vậy T = (3; +) 2) Theo định lý Sin, ta có: Thay vào (1) : 2SinA = SinB + SinC Û 2SinA = Thay (2) : B + C = 2A , ta được : SinA = (vì SinA0) Û Vì A + B + C = 1800 , kết hợp với (2) 3A = 1800 A = 600 ABC cân tại A và A = 600 ABC đều a) Gọi O là tâm của hình thoi ABCD Xét 2 SAC và ADC Có AC chung, SA = SC = DA = DC = b SAC = ADC SO = OD = OB ABC vuông tại S Ta được : BD = ODC vuông tại O Có DC = b; OD = OC2 = DC2 – OD2 = b2 - (x2 + b2) = OC = * Tứ giác ABCD có AC BD SABCD = (1) * BSD vuông, gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) SHBD (2) Từ (1) và (2) VchópSABCD = = b) Ta có: VchópSABCD = = VchópSABCD lớn nhất là ; đạt được x = x2 = 3b2- x2 2x2 = 3b2 x2 = Phương trình đường thẳng (d) qua M (1,1) với hệ số góc k có dạng : y = k (x – 1) + 1 (d) : y = kx – k + 1 (1) Toạ độ giao điểm A,B của (d) và (E) là nghiệm của hệ : 4 x2 + 9 (kx – k +1)2 = 36 (4+ 9k2)x2 – 18k(k-1)x + 9k2 –18k –27= 0 (2) Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt : - (4+9k2) (9k2 – 18k – 27) > 0 9k2 (k – 1)2 – (4 + 9k)2 (k2 – 2k – 3) > 0 32k2 + 8k + 12 > 0 (luôn đúng) Vậy phương trình (2) luôn có hai nghiệm phân biệt và : Theo giả thiết MA = MB xA + xB = 2xM = 2 k = - Thay k = - vào (1), ta được (d) có phương trình : 4x + 9y – 13 = 0 I = f(x) = = = = + I = + I = Đặt x = tg t ; ; x t dx = = (1+tg2t) dt I1 = = = t = I2 = Đặt u = x3 ; x u Ta có : du = 3x2dx x2dx = I2 = = = = Khi đó I = I1 + I2 = + = Vậy I = 2 đ 0,25 0,25 0,25 0,75 0,5 0,25 0,25 4 đ 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,75 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 4 đ’ 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25
File đính kèm:
- De thi HSG lop 12 co dap an de 16.doc