Đề thi học sinh giỏi lớp 12 có đáp án môn thi: Toán - Đề 32
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 12 có đáp án môn thi: Toán - Đề 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT (Thời gian làm bài 180’- Khụng kể thời gian phỏt đề) MễN THI: TOÁN x2sin khi xạ0 0 khi x=0 Bài 1. ( 2 điểm) Cho hàm số f(x) = Chứng minh rằng = f’(0). y=x2-6x+5 y=0 Bài 2. ( 2 điểm) Tớnh thể tớch vật thể trũn xoay sinh bởi miền khi quay quanh trục oy. Bài 3. ( 2 điểm) Tỡm m để bất phương trỡnh: mx2 + mx + m -2 ³ 0 cú nghiệm xẻ(1;2). Bài 4. ( 2 điểm) Giải và biện luận phương trỡnh: ỗ4x+1ỗ+2(m-1)ỗx-1ỗ=(m+1) theo tham số m. Bài 5. ( 2 điểm) Giải phương trỡnh: cosx + cos2x + cos3x + cos4x = - Bài 6. ( 2 điểm) Chứng minh rằng nếu tam giỏc ABC cú: thỡ đều. Bài 7. ( 2 điểm) Tỡm giới hạn: Bài 8. ( 2 điểm) Giải và biện luận theo m bất phương trỡnh: Bài 9. ( 2 điểm) Trong mặt phẳng oxy cho hypebol (H): và đường trũn (C): x2+y2=9. Viết phương trỡnh tiếp tuyến của (H) kẻ qua điểm M(3;1). Viết phương trỡnh tiếp tuyến chung của (H) và (C). Bài 10. ( 2 điểm) Cho elip (E): và hai đường thẳng (d1): x-ky=0, (d2): kx+y=0. (d1) cắt elip (E) tại A và C, (d2) cắt elip (E) tại B và D. Tỡm giỏ trị lớn nhất và nhỏ nhất của diện tớch tứ giỏc ABCD. ĐÁP ÁN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT MễN THI : TOÁN Bài 1 2 điểm f’(0)= vỡ -ỗ∆xỗÊ ∆x sinÊỗ∆xỗ và (-ỗ∆xỗ)=(ỗ∆xỗ)=0 ị ị f’(0)=0 (1) Mặt khỏc: Đặt x=-t thỡ dx=-dt , với x=-p/4 thỡ t=p/4, với x=0 thỡ t=0 ị- + = (2) Từ (1) và (2) suy ra diều phải chứng minh. 0,25 0,25 0,50 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 2 2 điểm -4 5 3 1 C B A O y x Vẽ đồ thị hàm số y=x2-6x+5 Cung AB cú phương trỡnh x = Cung BC cú phương trỡnh x = ị = 64p 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 3 2 điểm Giỏn tiếp loại bỏ f(x) = mx2 + mx + m -2 <0, "xẻ(1;2) Û m(x2+x+1)<2 Û m< "xẻ(1;2) Xột g(x) = "xẻ(1;2), g’(x) = hàm số nghịch biến trong khoảng (1 ;2). ị m Ê Min Vậy m > thỡ bất phương trỡnh cú nghiệm "xẻ(1;2). 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 4 2 điểm x³1 xÊ Điều kiện 4x2-3x-1³0 Û t³0 tạ2 Phương trỡnh Û - (m+1) +2(m-1) = 0 Đặt t = điều kiện t2-(m-1)+2(m-1)=0 0Êtạ2 Phương trỡnh trở thành t1=2 t2=m-1 Giải ra ta được m³1 mạ3 Nghiệm t2 thỏa món Û Theo cỏch đặt ta tớnh được x = m<1 m=3 Kết luận: . thỡ PT vụ nghiệm . 1Êmạ3 thỡ PT cú nghiệm duy nhất x = 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 5 2 điểm Nhận thấy sin=0 Û x=k2p (kẻZ) khụng phải nghiệm của PT PT Û 2cosxsin+2cos2xsin+2cos3xsin+2cos4xsin=-sin Û sin=0 Û =tp Û x= (tẻZ). KL: x= (tẻZ). 0,25 0,50 0,50 Bài 6 2 điểm Ta cú cosA+cosB+cosC+ =³ ³ 1+ ³ ³ Dấu ‘=’ xảy ra khi Û A=B=C Û ∆ABC đều. 1,0 0,5 0,5 Bài 7 2 điểm Ta cú : 1,5 0,5 Bài 8 2 điểm Điều kiện x>-3 Bất PT Û (x-m) [x-1+log3(x+3)] ³ 0 Đặt f(x)= x-1+log3(x+3) f(x) đồng biến trong (-3;+Ơ) f(0)=0, nờn x³0 Û f(x) ³ f(0)=0 hay f(x) cựng dấu với x. (x-m)x³0 x>-3 Do đú BPT Û -3<xÊ0 x³m Từ đú suy ra Nếu m³0 thỡ nghiệm của BPT là: -3<xÊm x³0 Nếu -3<m<0 thỡ nghiệm của BPT là: Nếu m=-3 thỡ nghiệm là x³0. Nếu m<-3 thỡ nghiệm là x³0. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 9 2 điểm 1. Phương trỡnh đường thẳng qua M cú dạng : a(x-3)+b(y-1)=0 (a2+b2ạ0). 9a2-b2=(3a+b)2 3a+bạ0 Û ax+by-3a-b=0 đường thẳng này tiếp xỳc với (H) Û 2b(b+3a)=0 3a+bạ0 Û Û b=0 chọn a=1,b=0 PT tiếp tuyến là : x-3=0 9=a2 ỗaỗ=3 aạ0 2. Xột tiếp tuyến cựng phương với oy cú PT : x-a=0. Để đường thẳng nay tiếp xỳc với (H) và (C) thỡ Û a=±3 Cú hai tiếp tuyến chung thỏa món bài toỏn là x-3=0 và x+3=0. Xột tiếp tuyến khụng cựng phương với oy cú PT y=kx+b Û kx-y+b=0 Để đường thẳng nay tiếp xỳc với (H) và (C) Û hệ sau cú nghiệm: 9k2=b2+1 9k2+9=b2 9k2-1=b2 ỗbỗ=3 Û Hệ vụ nghiệm. bạ0 KL: cú 2 tiếp tuyến chung là: x-3=0 và x+3=0. 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 10 2 điểm Tọa độ giao điểm của (d1) và (E) là nghiệm của hệ : Û ị AC2 = Tọa độ giao điểm của (d2) và (E) là nghiệm của hệ : Û ị BD2 = Vỡ (d1) ^ (d2) nờn AC ^ BD ị 4S2 = AC2.BD2 = Đặt x=k2³0, xột f(x)= , f’(x)= f’(0)=0 Û x=1. Chỳ ý rằng: + 0 - +Ơ 1 0 f(x) f’(x) x Bảng biến thiờn: Từ bảng biến thiờn ị Max khi x=0 Û k=0 Min khi x=1 Û k=±1 Vậy Max SABCD=4 khi k=0, Min SABCD= khi k=±1. 0,50 0,50 0,25 0,25 0,50
File đính kèm:
- De thi HSG lop 12 co dap an de 32.doc