Đề thi học sinh giỏi lớp 12 có đáp án môn thi: Toán - Đề 38
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 12 có đáp án môn thi: Toán - Đề 38, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi môn toán KHốI 12 bảng a Bài 1: (7 điểm) Cho hàm số: (1) 1) Khảo sát vẽ đồ thị của hàm số. 2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 3) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ x0# 0.Giả sử tiếp tuyến đó tiếp xúc với đồ thị tại điểm M và, cắt trục tung tại điểm A, cắt đường thẳng y=x+1 tại B. Chứng minh: M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 4) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (1) và đường Bài 2: (7 điểm) 1) Cho phương trình: cos3x – cos2x + mcosx –1 = 0 (1) a) Giải phương trình khi m = 3. b) Tìm m để phương trình (1) có đúng 7 nghiệm x ẻ(-;2p) 2) Giải phương trình: 3) Tính: Bài 3: (2 điểm) Cho tam giác DABC nhọn . Chứng minh : Bài 4: (2 điểm) Cho parabol (P): y2=(-4x) trong mặt phẳng toạ độ Oxy. 1) Viết phương trình của (E) có hai tiêu điểm thuộc Ox mà một tiêu điểm trùng với tiêu điểm F của parabol (P) và có tâm sai . 2) Khi (E) nhận Ox, Oy làm trục đối xứng. Hãy viết phương trình tiếp tuyến chung của parabol (P) và elip (E) lúc đó. Bài 5: ( 2 điểm) 1) Tính: 2) Chứng minh: 0 Ê p Ê n thì Đáp án – thang điểm Đề thi học sinh giỏi khối 12 môn toán bảng a Bài Câu Nội dung Điểm I 7.0 I.1 2.0 a) Tập xác định: Â\ {0} 0.25 b) Sự biến thiên: y’= Dấu y’: + 0 + x -1 - - 1 0.25 yCĐ = y (-1) = (-1), yCT = y (1) = 3. 0.25 Đường thẳng x = 0 là tiệm cận đứng. Đường thẳng y = x+1 là tiệm cận xiên. 0.25 Bảng biến thiên: x -Ơ -1 0 1 +Ơ y’ + 0 - - 0 + -1 +Ơ +Ơ y -Ơ -Ơ 3 0.5 c) Đồ thị: 0.5 I.2 2.0 Số nghiệm của phương trình: (*) bằng số giao điểm của đường y = f(x) = (C1) và đường thẳng y = m 0.5 y = f(x) có TXĐ: D = Â. Nên "x ẻ D ị (-x) ẻD f(-x) = f(x) ị f là hàm số chẵn nên ĐTHS đối xứng lẫn nhau qua Oy. Với "x > 0 thì f(x) = (C) 0.5 (C1):+Giữ nguyên phần đồ thị (C) ở bên phải trục tung ị được một phần (C1) +Vứt bỏ phần đồ thị (C) ở bên trái trục tung. +Lấy đối xứng phần đồ (C) phía bên phải trục tung qua trục tung được phần còn lại của (C1) 0.5 Biện luận: + m >3 (*) có 4 nghiệm phân biệt. + m =3 (*) có 2 nghiệm kép. + m < 3 (*) vô nghiệm. 0.5 I.3 2.0 PTTT tại M(x0;) ẻ (C) có phương trình là: = (d) 0.5 (d) ầ Oy =A : Cho x = 0; y = 0.25 A(0; ) 0.25 (d) ầ (D) = B ((D) có phương trình: y= x +1) ị toạ độ điểm B thoả mãn hệ: 0.25 B(2x0; 2x0+1) 0.25 ; 0.25 Vậy M là trung điểm của đoạn thẳng AB 0.25 I.4 1.0 Diện tích cần tìm bằng 2 lần diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và y=7 Giải phương trình: Û x = ; x = 0.25 S = 0.5 Vậy S = 2. (đvdt) 0.25 II 7.0 II.1 3.0 a) 2.0 Đặt t = cosx (). pt trở thành: 4t3 - 3t - (2t2-1) + mt -1 = 0 Û t (4t2 – 2t + m – 3) = 0 0.5 m = 3 : t = 0; t = 1/2 0.5 Û x1 = ; x2 = ("kẻZ) 0.5 Vậy m = 3 phương trình có 2 họ nghiệm x1, x2 0.5 b) 1.0 Xét số nghiệm x ẻ(-;2p) của phương trình cosx = t t -Ơ -1 0 1 +Ơ số n0 0 1 2 3 1 0 0.25 PT (1) có đúng 7 nghiệm x ẻ(-;2p) Û tam thức f(t) = 4t2 – 2t +m – 3 có 2 nghiệm t1,t2 sao cho: -1<t1<0<t2<1 0.25 Û Û 0.25 Û 1<m<3 0.25 II.2 2.0 Điều kiện: sinx>0, tgx>0. Đặt t = ị t = ị 0.5 ị ÛÛ (*) 0.5 t = -1 là một nghiệm của (*) 0.25 t>-1 VT(*)>VP(*) 0.25 t<-1 VT(*)<VP(*) 0.25 t = -1 ị sinx = 1/2 và tgx=ị x = (kẻZ) 0.25 II.3 2.0 * Đặt Sn= mà 0.5 * Đặt Pn= thì Sn= -’ 0.25 * Pn= 0.25 Sn= 0.5 0.5 III 2.0 * Có và do DABC nhọn nên: sinA + sinB + sinC > 2 0.5 *Xét f(x) = sinx; xẻ(0;p);f”(x)= -sinx<0 ịđồ thị h/s f là lồi ịhay 2<sinA + sinB + sinCÊ 0.5 *Xét g(x) = xlnx ; xẻ(0;1] có g”(x) >0 ị đồ thị hàm số lõm / (0;1] ị Û Û 0.5 0.5 Iẹ 2.0 Iẹ.1 1.0 Xét parabol(P): y2 = (-4x) = (-2.2x) ị p =2 ị (P) có tiêu điểm F (-1;0) Xét 2 trường hợp: *TH1: (E) có tâm là O Û (E) có tiêu điểm F1= F(-1;0), gọi elip là (E1), bán tiêu cự: c = 1. 0.25 + a>b ị e = c/a ị a = + a2= b2+c2 Û b = 1 + PTCT của elip là: 0.5 *TH2: (E) có tâm Ithuộc Ox, có F2=F(-1;0), gọi elip đó là (E2) (E1) (E2) ( Với I (-2;0)) Vậy (E2) có phương trình: 0.25 Iẹ.2 1.0 (E) thoả câu 1) và có Ox, Oy là hai trục đối xứng thì elip là (E1) có phương trình: x2+2y2-2 = 0 Gọi M( x0, y0) là điểm bất kì thuộc (E) ị tiếp tuyến với (E) tại M là: (T): x0x + 2y0y – 2 = 0 0.25 * (T) tiếp xúc với (P) Û pB2 = -2AC Û 2y02 = x0 0.25 * M(x0;y0) ẻ (E) Û x02 + 2y02- 2 = 0 ị -x02 - x0 + 2 = 0 Với Û 0.25 x0= 1; Có 2 tiếp tuyến chung là: (T1): và (T2): 0.25 ẹ 2.0 ẹ.1 1.0 * Hàm số dưới dấu tích phân là hàm số chẵn nên: I = 0.25 Đặt ị I = 0.25 0.25 I = = 0.25 ẹ.2 1.0 0 Ê p Ê n. ĐFCM Û Đặt 0.25 Ta chứng minh: (Với "p: 0 Ê p Ê n ) Hay là dãy giảm. Thật vậy: 0.5 * (đúng) Vậy, ta có đpcm. Hết 0.25 Hết.
File đính kèm:
- De thi HSG lop 12 co dap an de 38.doc