Đề thi học sinh giỏi lớp 12 có đáp án môn thi: Toán - Đề 39
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 12 có đáp án môn thi: Toán - Đề 39, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi toán lớp 12-Bảng A (Thời gian làm bài 180 phút) Bài 1: (7 điểm) 1) Xét tính đơn điệu của hàm số: y=(x-5) 2) Cho hàm số y= Xác định a, b, c biết rằng hàm số có cực trị bằng 1 khi x=1 và đường tiệm cận xiên của đồ thị vuông góc với đường thẳng y= 3)Giải bất phương trình: +2x > 2x.3x.+ 4x2.3x Bài 2: (4 điểm) Trong tất cả các nghiệm của bất phương trình: Hãy tìm nghiệm (x; y) mà x + 2y lớn nhất. Bài 3(5 điểm) Giải phương trình: 1) 2) sin3x.(1- 4sin2x) = Bài 4:(4 điểm) ABC là tam giác đều cạnh a. Trên đường thẳng Ax vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A, lấy điểm S với AS = h. Hy là đường thẳng qua trực tâm H của tam giác SBC và vuông góc với mặt phẳng (SBC). Chứng tỏ rằng khi S di động trên Ax thì đường thẳng Hy luôn luôn đi qua một điểm cố định. Hy cắt Ax tại S'. Xác định h theo a để SS' ngắn nhất. Hướng dẫn chấm môn Toán học sinh giỏi Lớp 12 Bài 1: Câu 1: (2 điểm) Tập xác định: D = R 0,25 điểm y'= (-3)(x-5) + 0,25 điểm =+ 3(2-3x) = 0,25 điểm Điểm tới hạn: x=; x= 0,25 điểm x -Ơ 2/3 12/5 +Ơ y' + ờờ - 0 + y 0,5 điểm Hàm số đồng biến trong khoảng (-Ơ; 2/3) (12/5; +Ơ) 0,25 điểm Hàm số nghịch biến trong khoảng (2/3; 12/5) 0,25 điểm Câu 2: (2 điểm) Đường tiệm cận xiên có hệ số góc k = =a 0,25 điểm Đường tiệm cận xiên vuông góc với đường thẳng y= ta có a=2 0,25 điểm Xét y= y' = 0,25 điểm Để hàm số có cực trị bằng 1 khi x=1 điều kiện cần là: 0,5 điểm => 0,25 điểm Thử lại ta thấy a=2, b=-3, c=0 hàm số y= thoả mãn điều kiện 0,25 điểm Kết luận: a=2, b=-3, c=0 0,25 điểm Câu 3: (3 điểm) Bất phương trình trở thành: (+2x)(1-2x.3x)>0 (*) 0,5 điểm Tập xác định: -2 ÊxÊ 0,25 điểm (*) Û 0,5 điểm Xét hệ (I): Giải (1) ta được -1< x Ê 1/3 0,5 điểm Đặt f(x) = 1-2x.3x ta thấy: -1 Ê x Ê 0 hiển nhiên f(x)>1 0,25 điểm Khi 0<xÊ 1/3 Û Do đó f(x) =1-2x.3x > 0 Nghiệm của (I) là: 0,25 điểm Xét hệ (II): Giải (3) ta được 0,25 điểm Nhưng f(x) = 1-2x.3x > 0 "xÊ 0 nên bất phương trình (4) không thỏa mãn với những giá trị của x thuộc khoảng nghiệm của (3). Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm 0,25 điểm Tóm lại, bất phương trình đã cho có nghiệm 0,25 điểm Bài 2: (4 điểm) Xét 2 trường hợp: +TH1: x2+ y2 > 1 khi đó dễ thấy bất phương trình (1) có nghiệm (chẳng hạn x=y=0,9) 0,5 điểm Ta có (1) Û x+y³ x2+ y2 Û x+2y ³ x2 + y2 + y (2) 0,5 điểm Gọi S= x+2y Û x=S - 2y thay vào (2) ta được S³(S-2y)2 +y2+y Û 5y2 -(4S-1)y +S2 - S Ê 0 (3) 0,5 điểm Bất phương trình (3) có nghiệm nên ta phải có D³0, Vậy 0,5 điểm Với S = thì D= 0 khi đó (3) Û y= 0,25 điểm Suy ra x= S -2y = (thỏa mãn x2+ y2 > 1) 0,5 điểm +TH2: 0< x2 + y2 < 1. Khi đó (1) Û 0 <x+y<x2+y2 => S=x+2y < x2+y2+y<1+1=2< (do x2 + y2 < 1, ) 0,5 điểm Tóm lại: với nghiệm thì tổng x+2y lớn nhất 0,25 điểm Bài 3: (5 điểm) Câu 1:(3 điểm) TXĐ: -1ÊxÊ1 0,25 điểm Pt đã cho Û 1,0 điểm Û 0,75đ Û(+)(-)= 0,5 điểm Û 1+x-1+x = Û x= (thỏa mãn) 0,5 điểm Câu 2: (2 điểm) Vì cosx=0 không phải là nghiệm của phương trình: Vì cosx=0 => x=thì sin3().[1-4sin2()]ạ 0,25 điểm Nhân hai vế của phương trình với cosx ta được: Sin3x.(cosx - 4sin2x.cosx) =cosx Û 2sin3x(4cos3x-3cosx) = cosx 0,25 điểm Û 2sin3x.cos3x = cosx 0,5 điểm Û sin6x =sin(-x) 0,5 điểm Û Û , (kẻZ) 0,5 điểm Bài 4: (4 điểm) a) (2 điểm) Gọi I là trung điểm của BC, ta có AI ^ BC, SA ^ mp(ABC) Nên SI ^ BC (định lý 3 đường vuông góc) 0,5 điểm Kẻ CL ^ SB thì SI ầ CL = H Gọi J là trung điểm của AB; O là trực tâm của DABC Ta có CJ ^ mp(SAB) => CJ ^ SB (1) Mặt khác CL ^ SB (2) Từ (1) và (2) suy ra SB ^ HO 0,5 điểm Vì OH trong mp(SAI) nên OH ^ BC => OH ^ mp(SBC) 0,5 điểm Hay OH là đường thẳng Hy. Vậy Hy luôn luôn đi qua điểm O cố định 0,5 điểm b) (2 điểm) Xét DSIS' ta có IA ^ SS', S'H ^ SI Do đó O là trực tâm của DSIS' 0,5 điểm Nên AS.AS' = AI.AO => AS' = 0,5 điểm Vậy SS' = SA + AS' = h+ ³ =a 0,75 điểm Dấu "=" xảy ra khi h= => h= 0,25 điểm Chú ý: 1)Bài hình không có hình vẽ thì không chấm 2)Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì người chấm cho điểm tương ứng phần đúng đó.
File đính kèm:
- De thi HSG lop 12 co dap an de 39.doc