Đề thi học sinh giỏi lớp 12 có đáp án môn thi: Toán - Đề 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 12 có đáp án môn thi: Toán - Đề 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 thpt môn toán (Thời gian làm bài 180 phút) Câu 1: (5 điểm) Cho hàm số y= x + (Cm) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 2. Tìm m để (Cm) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt, mà 2 tiếp tuyến tại đó vuông góc với nhau. Câu 2: (3 điểm) 1. Giải phương trình sau: ỗx - 2ỗ2006 + ỗx - 1ỗ2006 = 1 2. Giải bất phương trình sau: x log22 x - 2x log2 x ³ - log22 x + 5 log2 x - 6 Câu 3: (4 điểm): 1. Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng "xẻ[-2;4] - x2 + 2x + 4+ m ³ 0 2. Tính Câu 4: (5 điểm). 1. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau. Tính tổng tất cả các số đó? 2. Cho Parabol (P): y2 = 8x. Tìm quỹ tích tất cả các điểm M sao cho từ M ta kẻ được hai tiếp tuyến tới (P) vuông góc với nhau. Câu 5: (3 điểm). Cho lăng trụ tam giác ABC. A1B1C1 đứng có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BB1 và CC1, I là trọng tâm tam giác ABC. Đường thẳng d qua I cắt AB1 và MN lần lượt tại P và Q. Tính độ dài đoạn PQ theo a. ______________Hết ___________ Hướng dẫn chấm đề thi học sinh giỏi lớp 12 THPT môn toán (Thời gian làm bài 180 phút) Câu 1: (5.0 điểm). 1. m = 1 hàm số trở thành y = x + 3đ TXĐ: D = R /{1}; y’ = 1 , y’ = 0 Û 0,5đ ị y’ > 0 xẻ (- Ơ; 0) U (2; + Ơ) y’ < 0 Û xẻ(0;1) U (1; 2) Hàm số đồng biến trên các khoảng (- Ơ; 0) và (2; + Ơ) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (0;1) và (1; 2) 0,5đ ị ycđ = y (0) = - 1 , yct = y (2) = 3 0,5đ y = = ± Ơ ị Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (y - x) = = 0 ị ĐT y = x là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. y = = ±Ơ 0,5đ Bảng biến thiên: xxx - Ơ -1 1 2 +Ơ 0 - Ơ + Ơ 1 + Ơ 0 0 + - - + y’ 0.5đ y Đồ thị: Đồ thị hàm số không cắt trục Ox, cắt trục Oy tại điểm (0; - 1) 0.5đ 1 3 - 1 y x I O 1 2 có 2 N0pb x1, x2 khác 1 (1) 2,0đ (2) 0,5đ 2. Bài toán Û tìm m để: (1) Û x2 - x + m = 0 (3) có 2 Nopb x1, x2 khác 1 Û Û 0,5đ (2) Û = -1Û m = 1/5 (Theo ĐL Viet PT (3)) 0,75đ KL: m = là giá trị cần tìm. 0,25đ Câu 2: (3 điểm) 1. Giải phương trình: |x -1|2006 + |x -2|2006 = 1 1.5đ Nhận xét: x = 1 và x = 2 là hai nghiệm của phương trình 0.5đ + x > 2 => | x -1| > 1 => | x -1|2006 > 1 => VT > 1 = VP => PTVN. + x | x -1| > 1 => | x -2|2006 > 1 => VT > 1 = VF => PTVN + 1 0 < | x -2| < 1 => VT < | x -2| + | x -1| = x - 1 + 2 - x = 1 = VF 0 < | x -1| < 1 => PTVN 0.75đ KL: Phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 1 và x = 2 0.25đ 2. ĐK: x > 0 1.5đ BPT (x + 1) log22 x - (2x + 5) log2 x + 6 > 0 (log2 x - 2) (log2 x - ) > 0 (*) 0.5đ TH1: (Vì hàm số y = log2 x - đồng biến trên (0; + Ơ)) => x ẻ 0.5đ TH2: 2 x => x ẻ (0; ) TH3: 2 = x = : (*) (log2 x - 2)2 > 0, " x > 0 => x = 1/2 t/m. Vậy bất phương trình có tập nghiệm là: (0;2]ẩ[4;+Ơ) 0.5đ Câu 3: (4 điểm) 1. Xét f(x) = - x2 + 2x + 8 với x ẻ[-2;4] 2,0đ Ta có: x0 = 1ẻ[-2;4], f(1) = 9, f(-2) = 0, f(4) = 0 => Tập giá trị của f(x) trên [-2;4] là ([0;9] 1,0đ Đặt: t = , 0 < t < 3 => Bài toán tìm m để t2 + 4t + m - 8 > 0, "t ẻ[0;3] 0.5đ Xét g(t) = t2 + 4t + m - 8 trên đoạn [0;3] Ta có: t0 = 2 ẽ [0;3], g(t) đồng biến trên đoạn [0;3], g(0) = m - 8, g(3) = m + 13. Suy ra g(t) > 0, "t ẻ[0;3] m - 8 > 0 m > 8. 0.5đ 2. I = 2,0đ = - cosx + sinx + C1 - 0.5đ J = dx 0.5đ = 0.5đ Suy ra: I = - cosx + sinx - 0.5đ Câu 4: (5 điểm) 1. - Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được = 120 số tự nhiên có 3 2,5đ chữ số khác nhau. - Tính tổng các số lập được: 0.5đ Có số có chữ số 6 đứng ở hàng đơn vị Có số có chữ số 5 đứng ở hàng đơn vị Có số có chữ số 4 đứng ở hàng đơn vị Có số có chữ số 3 đứng ở hàng đơn vị Có số có chữ số 2 đứng ở hàng đơn vị Có số có chữ số 1 đứng ở hàng đơn vị => Tổng các chữ số hàng đơn vị là: (1 + 2 + 3 +4 + 5 + 6) = 420 1,0đ Tương tự: Tổng các chữ số hàng chục là: 420 Tổng các chữ số hàng trăm là: 420 0.5đ Vậy tổng các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau lập được từ các số đã cho là: 420 .100 + 420.10 + 420 = 46620 0.5đ 2. Gọi M (x0; y0), hai tiếp tuyến vuông góc với nhau của (P) qua M là d1và d2 2,5đ. Giả sử PT d1 là: A (x - x0) + B (y - y0) = 0 (A2+B2 ạ 0) Ax + By - (Ax0 + By0) = 0 0.5đ => Phương trình d2 là: Bx - Ay - (Bx0 - Ay0) = 0 0.5đ Theo giả thiết: d1, d2 tiếp xúc với (P) nên ta có hệ phương trình 0.5đ 4B2 = 2A (-Ax0 - By0) (1) 4A2 = 2B (-Bx0 - Ay0) (2) Từ hệ phương trình suy ra A.B ạ 0 0.5đ Từ (2) ta có: y0 = thay vào (1) ta được x0 = -2 0.5đ P Vậy quỹ tích cần tìm là đường thẳng x = -2 0.5đ Câu 5: (3 điểm) J C1 B1 A1 Q N M 0,25 đ B C F I A Theo giả thiết lăng trụ có hai đáy là hai tam giác đều cạnh a, ba mặt bên là ba hình vuông cạnh a. 0.25đ - Dựng PQ: Kẻ qua I đường thẳng song song CB cắt AB tại F. Trong mặt phẳng (ABA1B1), đường thẳng FM cắt đường thẳng AB1tại P. IF // BC // MN => Trong mặt phẳng (IFMN) đường thẳng IP cắt MN tại Q. Vậy P, Q là hai điểm cần xác định. 1,0đ - Tính PQ: Đường A1B1 cắt PF tại J. Do M là điểm BB1 nên BF = B1J. I là trọng tâm tam giác đều ABC nên BF = AF = a/3. => B1J = AF => 4PM = 3FP (vì M là trung điểm của FJ và J là trung điểm PF) => 4 PQ = 3 PI. 0.5đ - Mặt khác: FP = 4 MF = 4 FI = BC = , MI = => Cos é IFM = 0.5đ => IP2 = IF2 + FP2 - 2IF.FP. cos é IFM = => PQ = PI = . Vậy PQ = 0.5đ (Thí sinh có thể làm bài này theo phương pháp toạ độ) ______________Hết ___________
File đính kèm:
- De thi HSG lop 12 co dap an de 7.doc