Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn thi: Toán (Bảng B) - Đề 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn thi: Toán (Bảng B) - Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi học sinh giỏi kớp 12 môn thi : toán (Bảng B) Thời gian: 180 phút. Câu1: Cho hàm số 1.Khảo sát hàm số khi m =1. 2.Tìm m để hàm số có cực trị và khoảng cách giữa CĐ và CT nhỏ hơn . Câu2: 1.Tính tích phân : 2.Cho hàm số : Tính đạo hàm của hàm số tại x0=0. Câu3: 1.Giải bất phương trình: 2.Giải phương trình : . Câu4: 1.Giải phương trình : . 2.Xét các tam giác ABC .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Câu5: 1Cho Parabol (P) có phương trình : và gọi F là tiêu điểm của Parabol. CMR nếu một đường thẳng đi qua F và cắt (P) tại hai điểm A , B thì các tiếp tuyến của (P) tại A , B vuông góc với nhau. 2.Cho tam giác ABC cân tại A .Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp .D là trung điểm của cạnh AB .E là trọng tâm của tam giác ACD. CMR: IE ^ CD. đáp án đề thi học sinh giỏi kớp 12 môn thi : toá Thời gian: 180 phút. Câu1: 1.Khi m= 1 ta có hàm số: (1) 0.25Đ *.TXĐ: D= R\ {1} 0.25 Đ *.Sự Biến Thiên: a.Chiều biến thiên: Bảng xét dáu : x -∞ 0 1 2 +∞ y/ + 0 - - 0 + Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; 0) ẩ (2; +∞) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (0 ; 1) ẩ (1 ; 2) 0.25Đ b.Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x= 0 và yCĐ=-3 Hàm số đạt cực tiểu tại x=2 và yCT=1. 0.25Đ c.Giới hạn: Đường thẳng x= 1 là tiệm cận đứng. Đường thẳng y = x-2 là tiệm cận xiên. 0.25Đ d.Bảng Biến Thiên: 0.25Đ x -∞ 0 1 2 +∞ y/ + 0 - - 0 + y -3 +∞ +∞ -∞ -∞ 1 *.ĐồThị: 0.5Đ 2.Ta có : = 0.25Đ Hàm số có cực trị phương trình y/=0 có hai nghiệm phân biệt có hai nghiệm phân biệt ≠1 (1) 0.5Đ Ta lại có : Khi y/=0 0.25Đ Giả sử hàm số có CĐ và CT là A(x1 ; y1) và B(x2 ; y2) Vì y/(x1)=0 nên y1=2x1-5m+2 Vì y/(x2)=0 nên y2=2x2-5m+2 Suy ra A(x1 ; 2x1-5m+2) và B(x2 ; 2x2-5m+2) 0.25Đ Khi đó AB2=5(x1-x2)2 = 5(x1+x2)2-20x1x2 (2) 0.25Đ Do x1 và x2 là nghiệm của phương trình g(x) = 0 nên áp dụng định lý vi-ét ta có (3) Thay (3) vào (2) ta được AB2= 80-60m 0.25Đ Theo giả thiết AB<2 (4) Kết hợp (1) và (4) ta được đáp số cần tìm là: 1<m<4/3 0.25Đ Câu2: 1.Đặt I = 0,5 Đ Xét tích phân Đặt 0.5Đ Thế thì 0.25Đ Khi đó 0.5Đ 0.25Đ 2.Đặt = 1.0Đ 0.5Đ . 0.5Đ Câu3: 1.ĐK: 0.25Đ Nhân cả hai vế của BPT với ta được BPT đã cho (1) 0.5Đ Nếu 1≤ x < 2 thì (1) Bình phương hai vế ta được : Do 11-5x >0 với 1≤x<2 nên phương trình Nghiệm trong trường hợp này là 0.5Đ Nếu x=2 thì (1) có dạng 0>0 do đó x=2 không là nghiệm 0.25Đ Nếu x>2 thì (1) Trong trường hợp này BPT vô nghiệm . 0.25Đ Vậy nghiêm của BPT đã cho là . 0.25Đ 2.ĐK: 0.25Đ (*) 0.25Đ Đặt 0.25Đ 0.5Đ Nếu t=0 thì thoã mãn ĐK (*) 0.25Đ Nếu Nhận xét : nếu phương trình trên có nghiệm x1, x2 thì không thoả mãn ĐK (*) 0.25Đ Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=1003. 0.25Đ Câu4: 1. 1.0Đ 0.5Đ với m ẻZ. 0.5Đ 2.Ta có 0.5Đ áp dụng BĐT côsi ta có (1) (2) 0.75Đ (3) Cộng (1) , (2) và (3) ta được : (4) 0.25Đ Mặt khác trong tam giác ABC ta luôn có : cotgA.cotgB + cotgB.cotgC + cotgC.cotgA = 1 (5) Thật vậy,trong tam giác ABC ta có : A+B+C=PịB+C=P-A Do đó cotg(B+C)=cotg(P-A) Û 0.25Đ Thay (5) vào (4) ta được F ≥ 12 Vậy Fmin = 12 Û 0.25Đ Câu5: 1.Tiêu điểm F(-1;0) 0.25Đ Đường thẳng (D) qua F (-1;0) có phương trình: a(x+1) + by = 0 với a2+b2>0 0.25Đ Nếu a=0 thì (D) có dạng y = 0 ,yêu cầu bài toán không thoả mãn. Nếu aạ0 thì ta chọn a=1. Khi đó (D) : x=-1 - by 0.25Đ Tung độ giao điểm của (P) và (D) là nghiệm của phương trình y2 = -4(-1 - by) Û y2 - 4by - 4 = 0 (*) 0.25Đ Nhận xét: (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt y1 và y2 thoả mãn y1.y2=-4 (1) 0.25Đ Giả sử A(x1;y1) và B(x2;y2) là các giao điểm của (P) và (D) thì phương trình của các tiếp tuyến tại A và B có dạng : y1y=-2(x1+x) (d1) y2y=-2(x2+x) (d2) 0.25Đ (d1) , (d2) có véc tơ chỉ phương lần lượt là : 0.25Đ Ta thấy (2) .Thay (1) vào (2) ta có 0.25Đ 2.Chọn hệ trục như hình vẽ ,khi đó : B(-c;0) C(c;0) A(0;a) D(-c/2;a/2) 0.5Đ Gọi E (x;y) ta có 0.25Đ Gọi I (x;y) ,do IẻOY nên I(0;y) Mặt khác ID^AB nên 0.25Đ Bây giờ ta có : và 0.5Đ Suy ra 0.25Đ . 0.25Đ
File đính kèm:
- De thi hoa hoc HSG lop 9 co dap an de 4.doc