Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn thi: Toán - Đề 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn thi: Toán - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 Môn thi: Toán - Đề 2 Thời gian làm bài: 180 phút CâuI : (4 điểm): Cho hàm số y= x3 + 3x2 - 2 (C) 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị. 2/ Giải bất phương trình : 0 Ê 2006 + 6018x2- 4012 Ê 4012. 3/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C). Biết tiếp tuyến đi qua A(0; -2) CâuII : (2 điểm) Tính I= CâuIII : (2 điểm) Giải và biện luận phương trình theo tham số m Câu IV: (4 điểm) Giải các phương trình sau: 1/ Sin(p/2 - pcosx)= cos(3pcosx) 2/ 6x + 4x = 2.9x Câu V : (2 điểm) Chứng minh điều kiện cần và đủ để tam giác ABC vuông: Cos2A + Cos2B + Cos2C = 1 Câu VI: (2 điểm): Tính giới hạn sau: Câu VII: (2 điểm): Trong hệ Oxy cho hai đường thẳng d1//d2 lần lượt có phương trình là : d1: x-y+2 = 0 ; d2: x-y-2 = 0 1/ Viết phương trình đường thẳng d3 đi qua điểm A(-2; 0) và vuông góc với d2 2/ Viết phương trình đường thẳng d4 sao cho d1, d2, d3, d4 cắt nhau tạo thành một hình vuông. Câu XIII: (2 điểm): Chứng minh rằng với a,b> 0 ta có: a5+b5 ³ a4b + ab4 Kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 Hướng dẫn chấm thi Môn: Toán- Đề 2 (Bản hướng dẫn chấm gồm 5 trang) Câu 1: (4 điểm) 1, (2 điểm) TXĐ : D = R (0,25đ) Chiều biến thiên: (0,5đ) + y' = 3x2 + 6x = 3x(x+2), y' = 0 + dấu y': x -Ơ -2 0 +Ơ y' + 0 - 0 + 2 +Ơ y -Ơ -2 Với xẻ(-Ơ; -2) ẩ (0; +Ơ) hàm số đồng biến xẻ(-2; 0) hàm số nghịch biến Tại x= -2 hàm số đạt cực đại yCĐ = 2 Tại x= 0 hàm số đạt cực tiểu yCT = -2 (0,25đ) Tính lồi lõm, điểm uốn. (0,25đ) + y'' = 6x + 6 = 6(x+1); y'' = 0 Û x= -1 + dấu y'': x -Ơ -1 +Ơ y'' - 0 + đ.u y Lồi (-1,0) lõm Bảng biến thiên: (0,25đ) x -Ơ -2 -1 0 +Ơ y' + 0 0 + 2 +Ơ y (CĐ) 0 (CT) -Ơ -2 * Đồ thị: Đồ thị cát trục tung tại: (0; -2) * Cắt trục hoành tại hoành độ x = -1, x = Qua điểm (-3; -2); (1; 2) 0,5 đ 2. (1 điểm) 02006 x3 + 6018 x2 - 4012 4012 0 x3 + 3x2 - 2 2 (*) (0,5đ) theo đồ thị (C) ta có: (*)x [ -1-; -1 ] [ -1+; 1 ] (0,5đ) 3. (1 điểm): đường thẳng qua A(0; -2) có hệ số góc k: y+2= k(x- 0) (d) Û y = kx-2 (d) là tiếp tuyến của (c) (0,5đ) có nghiệm. Thay k từ (2) vào (1) ta được: x2(2x+3) = 0 x = 0, x= - (0,25đ) * Với x= 0 k= 0 tiếp tuyến là y = - 2 * Với x= - k= - tiếp tuyến là y= - (0,25đ) Câu 2 (2 điểm). (1 điểm) Ta có I = Đặt ex+1 = t (*) đ ex = t-1 exdx = dt I= = (0,5đ) =ln- ln +c =ln +c Từ (*) ta có: I = ln + c = x - ln(ex +1) +c (0,5đ) Câu 3. (2đ) Xét hàm số y= (c) Ta có bảng xét dấu (1đ) x - -1 1 -x-1 0 x+1 x+1 -x+1 -x+1 0 x-1 y= -2x 2 2x Nếu Nếu Nếu Khi đó y= (0,5đ) đồ thị (C) (C) * Biện luận số nghiệm của phương trình theo m: = m (*) (0,5đ) ị số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng y = m + Nếu m<2 phương trình vô nghiệm + Nếu m=2 phương trình có nghiệm [1; 1] + Nếu m>2 phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Câu 4 (4đ) 1. Phương trình tương đương với : Cos (cosx) = cos 3cosx (0,25đ) (k ) (0,5đ) (0,25đ) Vì kZ, nên: (1) (0,25đ) (2)(**) (0,25đ) Từ (*) và (**) ta có: (0,25đ) Với (k). (0,5đ) Từ (a),(b),(c),(d) ta có nghiệm của phương trình là : (k) (0,25đ) 2. Phương trình tương đương với (1) (0,5đ) Đặt t = Điều kiện t > 0. (0,25đ) (Loại) (1) t2 + t -2 = 0 Với t = 1 = 1 = (0,5đ) x=0 Vậy phương trình có nghiệm x = 0. (0,25đ) Câu 5 (2đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) * Nếu CosA = 0 ịABC vuông tại A. * Nếu CosB = 0 ịABC vuông tại B. (0,25đ) * Nếu CosC = 0 ị ABC vuông tại C. Vậy tam giác ABC là tam giác vuông Câu 6. (2đ) (0,25đ) (1đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) Câu 7 (2đ) 1. d3 vuông góc với d2 nên có dạng x+y+c = 0 Vì d3 qua A(-2 ; 0) nên : -2 + 0 + c = 0 c =2 (0,75đ) 2. Vì A(-2;0) d1 nên Để d4 và d1, d2, d3 cắt nhau tạo thành một hình vuông khi và chỉ khi d4//d3 và d(A,d4) = d(A,d2) (*) (0,5đ) Do đó d4 có dạng : x + y + D = 0 (*) (0,5đ) Vậy đường thẳng d4 có dạng x+y+6 =0 hoặc x+y-2 = 0 (0,25đ) Câu 8.(2đ) a5+b5a4b+ab4 a5+b5- a4b - ab4 0 (0,5đ) a4(a-b) - b4(a-b) 0 (a - b)(a4-b4) 0 (0,5đ) (a-b)(a2-b2) (a2+b2) 0 (0,25đ) (a-b)2(a+b) (a2+b2) 0 (0,5đ) Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a=b (0,25đ) -------------------------------------------&---------------------------------------------
File đính kèm:
- 77C_01.doc