Đề thi học sinh giỏi lớp 5 cấp huyện 2001-2002 bài giải tham khảo
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 5 cấp huyện 2001-2002 bài giải tham khảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi HSG lớp 5 cấp HUYỆN PHÚ TÂN 2001-2002 BÀI GIẢI THAM KHẢOThi ngày 16-12-2001 BÀI 1: (5 điểm) Cho một số tự nhiên có 3 chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái của số đã cho để được số mới có 5 chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 và không có dư. Tìm số tự nhiên có 3 chữ số đã cho? Giải Thêm số 90 vào bên trái số tự nhiên có 3 chữ số là ta được một số lớn hơn số cũ 90000 đơn vị. Theo đề bài thì 90000 chia cho số đã cho sẽ có thương là: 721 – 1 = 720. Số đã cho là: 90000 : 720 = 125 Đáp số: 125 BÀI 3: (4 điểm) Khối Năm có 115 học sinh. Biết rằng số học sinh lớp 5B bằng 8/9 số học sinh lớp 5A, số học sinh lớp 5C bằng 3/4 số học sinh lớp 5B. Hãy tính số học sinh mỗi lớp? Giải Số HS lớp 5C bằng 3/4 số HS lớp 5B tức là bằng 6/8 HS lớp 5B Ta có sơ đồ: Tổng số phần bằng nhau: 9 + 8 + 6 = 23 (phần) Giá trị một phần: 115 : 23 = 5 (hs) Số học sinh lớp 5 A là: 5 x 9 = 45 (hs) Số học sinh lớp 5 B là: 5 x 8 = 40 (hs) Số học sinh lớp 5 A là: 5 x 6 = 30 (hs) Đáp số: 5A: 45 hs ; 5B: 40 hs ; 5C: 30 hs BÀI 4: (5 điểm) Hợp tác xã có một sân phơi hình chữ nhật chiều dài gấp đôi chiều rộng. Vừa qua hợp tác xã mở rộng thêm mỗi chiều thêm 2m thành một sân phơi mới cũng hình chữ nhật có diện tích lớn hơn sân cũ 64m2. Tính chiều dài và chiều rộng sân cũ? Giải Diện tích ô vuông ở góc: 2 x 2 = 4 (m2) Tổng chiều dài 2 hình chữ nhật bằng nửa chu vi sân phơi. Nửa chu vi sân phơi là: (64 – 4) : 2 = 30 (m) Ta có sơ đồ: Chiều rộng sân cũ: 30 : 3 = 10 (m) Chiều dài sân cũ: 30 – 10 = 20 (m) Đáp số: chiều dài 20 m ; chiều rộng 10 m Đề thi HSG lớp 5 cấp HUYỆN PHÚ TÂN 1998-1999 BÀI GIẢI THAM KHẢO Thi ngày 16-12-2001 BÀI 3: a-.Viết chữ số thích hợp vào dấu * ở số 6*8 để được số có ba chữ số và là số chia hết cho 3 (cần trình bày cách tìm ra chữ số đó). b-.Ba tấm vải dài 8m. Tấm thứ nhất ngắn hơn tấm thứ hai 0,25m. Tấm thứ hai và tấm thứ ba dài 5,75m. Hãy tìm chiều dài mỗi tấm vải. Giải a-.Để số 6*8 chia hết cho 3 khi tổng các chữ số chia hết cho 3. 6 + * + 8 = 14 + * 14 + * chia hết cho 3 khi * = 1 ; 4 ; 7 Các số cần tìm là: 618 ; 648 ; 678BÀI 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/6 chiều dài và có chu vi bằng chu vi cái sân hình vuông cạnh 42m. Tính diện tích thửa ruộng đó. Giải Chu vi hình vuông cũng là chu vi mảnh vườn: 42 x 4 = 168 (m) Nửa chu vi hình chữ nhật là : 168: 2 = 84 (m) Tổng số phần bằng nhau: 6 + 1 = 7 (phần) Chiều rộng hình chữ nhật là: 84 : 7 = 12 (m) Chiều dài hình chữ nhật là: 12 x 6 = 72 (m) Diện tích hình chữ nhật là: 72 x 12 = 864 (m2) Đáp số: 864 m2 Đề thi HSG lớp 5 cấp HUYỆN PHÚ TÂN 2008-2009 BÀI GIẢI THAM KHẢO (Của thầy NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG _ B Phú Lâm)Thi ngày 14-03-2009 BÀI 1: (4 điểm) a).Tìm 4 số thập phân lớn hơn 1,1 và bé hơn 1,5. b).Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 4 số thập phân vừa tìm được. Giải a/-4 số thập phân lớn hơn 1,1 và bé hơn 1,5 là : 1,2 ; 1,3 ; 1,4 ; 1,41 b/ 1,2 < 1,3 < 1,4 < 1,41BÀI 2: (5 điểm) a).Tính : 2,9 + 5,8 + 2,9 b).Tính: 2,9 + 5,8 – 2,9 c).Tính : 2,9 + 5,8 x 2,9 d).Tính: 2,9 + 5,8 : 2,9 Giải a/ 2,9 + 5,8 + 2,9 = 8,7 + 2,9 = 11,6 b/ 2,9 + 5,8 – 2,9 = 8,7 – 2,9 = 5,8 c/ 2,9 + 5,8 x 2,9 = 2,9 + 16,82 = 19,72 d/ 2,9 + 5,8 : 2,9 = 2,9 + 2 = 4,9BÀI 3: (5 điểm) Một chai đựng đầy nước thì nặng 1250g. Nếu đựng một nửa nước thì nặng 700g. Hỏi khi chai không đựng nước thì nặng bao nhiêu? Giải Một nửa phần nước cân nặng : 1250 – 700 = 550 ( gam ) Chai không đựng nước cân nặng: 700 – 550 = 150 ( gam ) Đáp số : 150 gamBÀI 4: (5 điểm) Hình chữ nhật ABCD có tổng chiều dài và chiều rộng là 10cm, có hiệu chiều dài và chiều rộng là 2cm. Hỏi: a).Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. b).Vẽ hình chữ nhật ABCD đúng kích thước vừa tìm được. Giải a/Chiều rộng hình chữ nhật : ( 10 – 2 ) : 2 = 4 ( cm ) Chiều dài hình chữ nhật : 10 – 4 = 6 ( cm ) Diện tích hình chữ nhật ABCD : 6 x 4 = 24 ( cm2 ) b/Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6cm, rộng 4cm
File đính kèm:
- De thi HSG lop 5 cap HUYEN PT 20012009.doc