Đề thi học sinh giỏi lớp 7 cấp huyện môn: toán năm học: 2009-2010 thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 7 cấp huyện môn: toán năm học: 2009-2010 thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN PHÚ THIỆN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán Năm học: 2009-2010 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: Thực hiện phép tính (6 điểm). a. ; b. ; c. . Bài 2: (6 điểm) a. Tìm x, biết: 2(x-1) – 3(2x+2) – 4(2x+3) = 16; b. Tìm x, biết: 3 = c. Tìm x, y, z biết: và x + z = 2y. Bài 3: (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d). Bài 4: (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia KA lấy D , sao cho KD = KA. a. Chứng minh: CD // AB. b. Gọi H là trung điểm của AC; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N . Chứng minh rằng: rABH = rCDH. c. Chứng minh: HMN cân. Bài 5: (2 điểm): Chứng minh rằng số có dạng luôn chia hết cho 11. Hết Họ và tên học sinh:.............................................................; SBD:............................ Học sinh trường:......................................................................................................... UBND HUYỆN PHÚ THIỆN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán Năm học: 2009-2010 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: Thực hiện phép tính (6 điểm). Giải: a. 0,75đ = 0,75đ b. 1,0đ = 1,0đ c. = 01đ 01đ = 0,5đ Bài 2: (6 điểm) Giải: a. Tìm x, biết: 2(x-1) – 3(2x+2) – 4(2x+3) = 16. 2x – 2 – 6x – 6 – 8x – 12 = 16 0,25đ -12x – 20 = 16 0,25đ -12x = 16 + 20 = 36 0,50đ x = 36 : (-12) = -3 0,50đ b. Tìm x, biết: 3 = Nếu . Ta có: (vì nếu x = ½ thì 2x – 1 = 0) 0,25đ 3 = : (2x – 1) = 0,25đ 2x – 1 =: = 0,25đ 2x = + 1 = 0,25đ x = : 2 = > 0,25đ Nếu . Ta có: 0,25đ 3 = : (1 - 2x) = 0,25đ -2x = - 1 = 0,25đ x = : (-2) = 0,25đ Vậy x = hoặc x = 0,25đ c. Tìm x, y, z biết : và x + z = 2y Từ x + z = 2y ta có: x – 2y + z = 0 hay 2x – 4y + 2z = 0 hay 2x – y – 3y + 2z = 0 0,25đ hay 2x – y = 3y – 2z 0,25đ Vậy nếu: thì: 2x – y = 3y – 2z = 0 (vì 5 ¹ 15). 0,25đ Từ 2x – y = 0 suy ra: x = 0,25đ Từ 3y – 2z = 0 và x + z = 2y. Þ x + z + y – 2z = 0 hay + y – z = 0 0,25đ hay - z = 0 hay y = z. suy ra: x = z. 0,25đ Vậy các giá trị x, y, z cần tìm là: {x = z; y = z ; với z Î R } hoặc {x = y; y Î R; z = y} hoặc {x Î R; y = 2x; z = 3x} 0,5đ Bài 3: (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d) Ta có: (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d) ab + ad + 2cb + 2cd = ab + 2ad + cb + 2cd 0,75đ cb = ad suy ra: 0,75đ Bài 4: (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia KA lấy D , sao cho KD = KA. a. Chứng minh: CD // AB. b. Gọi H là trung điểm của AC; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N . Chứng minh rằng: rABH = rCDH. c. Chứng minh: HMN cân. Giải: A B D M N K C H a/ Chứng minh CD song song với AB. Xét 2 tam giác: DABK và DDCK có: 0,25đ BK = CK (gt) (đối đỉnh) 0,25đ AK = DK (gt) 0,25đ Þ DABK = DDCK (c-g-c) 0,25đ Þ ; mà Þ 0,25đ Þ Þ AB // CD (AB ^ AC và CD ^ AC). 0,25đ b. Chứng minh rằng: rABH = rCDH Xét 2 tam giác vuông: rABH và rCDH có: 0,25đ BA = CD (do DABK = DDCK) AH = CH (gt) 0,25đ Þ rABH = rCDH (c-g-c) 0,50đ c. Chứng minh: HMN cân. Xét 2 tam giác vuông: rABC và rCDA có: 0,25đ AB = CD; ; AC cạnh chung: Þ rABC = rCDA (c-g-c) Þ 0,25đ mà: AH = CH (gt) và (vì DABH = DCDH) 0,50đ Þ DAMH = DCNH (g-c-g) 0,50đ Þ MH = NH. Vậy DHMN cân tại H 0,50đ Bài 5: (2 điểm): Chứng minh rằng số có dạng luôn chia hết cho 11. Giải: Ta có: = a.105 + b.104 + c.103 + a.102 + b.10 + c 0,25đ = a.102(103 + 1) + b.10(103 + 1) + c(103 + 1) 0,50đ = (103 + 1)( a.102 + b.10 + c) 0,50đ = (1000 + 1)( a.102 + b.10 + c) = 1001( a.102 + b.10 + c) 0,25đ = 11.91( a.102 + b.10 + c) 11 0,25đ Vậy 11 0,25đ Hết
File đính kèm:
- DE VA DAP AN HSG TOAN 7.doc