Đề thi học sinh giỏi lớp 8 - Năm học 2013-2014 môn: toán thời gian : 120 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 8 - Năm học 2013-2014 môn: toán thời gian : 120 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng GD - ĐT Hạ Hoà ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi học sinh giỏi lớp 8 - Năm học 2013-2014 Môn: Toán Thời gian : 120 phút( Không kể thời gian giao đề) Ngày thi : 14.04.2014 Cõu 1: (3 điểm) a) Tỡm số tự nhiờn n để n2 + 2014 là số chớnh phương. n2 + n - 1 b) Chứng minh rằng phõn số là tối giản. n2 + n + 1 Câu 2 : (5 điểm) a) Phân tích đa thức thành nhân tử : x3 +4x2 - 29x +24. b) Tính : M = ( a -1)14 + b4 + (c+1)2014 Biết : a +b+c = 0 và ab+bc +ac = 0. Cõu 3: (3 điểm) Giải phương trỡnh: Cõu 4: (7 điểm) Gọi M là điểm bất kỳ trờn đoạn thẳng AB (M khỏc A; M khỏc B). Vẽ về một phớa của AB cỏc hỡnh vuụng AMCD, BMEF. a) Chứng minh rằng BE//MD, từ đú suy ra . b) Gọi H là giao điểm của AE và BC. Chứng minh rằng ba điểm D, H, F thẳng hàng. c) Chứng minh rằng đường thẳng DF luụn đi qua một điểm cố định khi M chuyển động trờn đoạn thẳng AB cố định. Cõu 5: (2 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giỏc. Chứng minh rằng: a2 + b2 +c2 < 2(ab + bc + ca) Hết (Cỏn bộ coi thi khụng phải giải thớch gỡ thờm) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MễN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2013- 2014 Nội dung Điểm Cõu 1: (3 điểm) a) Tỡm số tự nhiờn n để n2 + 2014 là số chớnh phương. Đặt n2 + 2014 = k2 với k là số tự nhiờn khỏc 0 (k – n)(k + n) = 2014 Nếu k và n cựng chẵn hoặc cựng lẻ thỡ : (k – n)(k + n) chia hết cho 4 mà 2014 khụng chia hết cho 4 ( 1) Nếu k và n khỏc tớnh chẵn, lẻ thỡ : (k – n)(k + n) là số lẻ mà 2014 là số chẵn ( 2) Từ (1) và ( 2) => khụng tỡm được số tự nhiờn n để n2 + 2014 là số chớnh phương. n2 + n - 1 b) Chứng minh rằng phõn số là tối giản. n2 + n + 1 Đặt d là ước chung của n2 + n – 1và n2 + n + 1 với d là số tự nhiờn khỏc 0 (n2 + n – 1) chia hết cho d (n2 + n + 1) chia hết cho d =>( n2 + n + 1) – ( n2 + n – 1) = 2 chia hết cho d => d chỉ cú thể là 1 hoặc 2. Nhưng n2 + n + 1= n( n+1) + 1 là số lẻ nờn d = 1 Vậy phõn số đó cho là tối giản. Câu 2 : (5 điểm) a) Phân tích thành nhân tử : x3 + 4x2 - 29x +24. = x3 - x2 +5x2 -5x -24x +24 = x2(x -1) + 5x(x - 1) - 24(x - 1) = = (x - 1)(x2 +5x -24) = (x - 1)(x2 - 3x +8x - 24) = (x - 1) = (x -1)(x -3)(x + 8). b) Tính : M = ( a -1)14 + b4 + (c+1)2014 Biết : a +b+c =0 và ab+bc +ac =0. Ta có : (a +b + c)2 = a2 +b2 + c2 +2(ab +ac +bc) = 0 a2 +b2 +c2 = 0 a =b = c = 0 Thay vào biểu thức ta được : M = (-1)14 + 043 +12014 = 2. Cõu 3 ( 3điểm) Giải phương trỡnh: (1) Phõn tớch: 3y2 – 10y + 3 = (3y – 1)(y - 3) ; 9y2 – 1 = (3y – 1)(3y + 1) ĐKXĐ: (1) 3y + 1 = 6y(y – 3) – 2(y - 3)(3y + 1) y = 1 (TMĐK) Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là 0,25 0,500,50 0,25 0,25 0,25 0,50 0,25 0,25 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 0,5 0,5 1,0 1,0 Cõu 4: ( 7 điểm) Xột tam giỏc ABC cú: Đ CMAB (Do AMCD là hv) (1) Đ (t/c đ.chộo hv) BE//MD 1,0 (Do MDAC) (2) Từ (1), (2) E là trực tõm ABC AEBC 1,0 ĐGọi O là giao điểm của AC và DM Do (cm a) nờn cú trung tuyến OH bằng nửa cạnh DM nờn (3) 1,0 ĐGọi O’ là giao điểm của BE và MF, C/m tương tự cú (4) 0,5 Từ (3) và (4) suy ra D,H,F thẳng hàng 0,5 Gọi I là giao điểm của DF và AC. ĐKẻ IKAB thỡ IK//AD//BF (5) ĐDMF cú: OI//MF (do ) OD = OM (t/c đường chộo hv) Nờn I là trung điểm DF (6) Từ (5), (6) suy ra K là trung điểm của AB 1,0 Và 1,0 Do đú I là điểm cố định (I nằm trờn đường trung trực AB, cỏch AB một khoảng bằng) Cõu 5 ( 2 điểm) 1,0 a, b, c là ba cạnh của một tam giỏc a < b+c, b < a+c, c < a+b 0,5 Suy ra: a2 < ab + ac b2 < ab + bc c2 < ac + bc 0,5 Cộng từng vế cỏc bất đẳng thức trờn, ta cú : a2+b2+c2 < ab+ac+ab+bc+ac+bc a2+b2+c2 < 2(ab + bc + ca) Cỏc cỏch giải khỏc mà đỳng vẫn cho điểm như thang điểm 1,0
File đính kèm:
- De thi HSG lop 8 Toan chinh thuc.doc