Đề thi học sinh giỏi lớp 8 - Năm học 2013-2014 môn: vật lí thời gian : 120 phút( không

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 2836 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 8 - Năm học 2013-2014 môn: vật lí thời gian : 120 phút( không, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng GD - ĐT Hạ Hoà

ĐỀ CHÍNH THỨC

Đề thi học sinh giỏi lớp 8 - Năm học 2013-2014
Môn: VẬT Lí
Thời gian : 120 phút( Không kể thời gian giao đề) 
Ngày thi : 14.04.2014


Cõu 1 :(6,0 điểm)
Một Mụ tụ đi từ A đến B, trong quóng đường đầu xe đi với vận tốc 60km/h, quóng đường tiếp theo xe đi với vận tốc 40km/h và quóng đường cũn lại xe đi với vận tốc 30km/h. Tớnh vận tốc trung bỡnh của xe trờn cả quóng đường AB. 
Cõu 2:(4,0 điểm)
Một tũa nhà cao 10 tầng mỗi tầng cao 3,4m, một thang mỏy cú khối lượng 200kg và sức chở tối đa được 16 người, mỗi người cú khối lượng trung bỡnh 50 kg. Thang mỏy lờn đều, mỗi chuyến lờn tầng 10 nếu khụng dừng ở cỏc tầng khỏc mất thời gian 1 phỳt
	a) Tớnh cụng suất tối thiểu của động cơ thang mỏy.
b) Nếu muốn động cơ thang mỏy vẫn hoạt động với cụng suất trờn, nhưng trong thời gian 1 phỳt thang mỏy (cú chở người) di chuyển được 50m thỡ số người được chở tối đa là bao nhiờu ? 
Cõu 3: (6,0 điểm) 
Cú hai bỡnh cỏch nhiệt đựng cựng một chất lỏng. Một học sinh lần lượt mỳc từng ca chất lỏng ở bỡnh 1 đổ vào bỡnh 2 và ghi lại nhiệt độ khi cõn bằng sau mỗi lần đổ là t1=100C, t2=180C, t3 ( bỏ sút khụng ghi), t4 = 260C. Hóy tỡm nhiệt độ t3 và nhiệt độ t01 của chất lỏng ở bỡnh 1. Coi nhiệt độ và khối lượng mà mỗi ca chất lỏng lấy từ bỡnh 1 là như nhau. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với bỡnh, ca và mụi trường bờn ngoài.

G1 
G2 
d 
a 
O 
S 
h 
. 
. 
A 
B 
. 
. 
Cõu 4: (4,0 điểm) : Hai gương phẳng (G1) và (G2) 
đặt song song cú mặt phản xạ quay vào nhau, cỏch 
nhau một đoạn d. Trờn đường thẳng song song với 
hai gương cỏch (G1) một đoạn a cú hai điểm S, O
 cỏch nhau một đoạn h (như hỡnh vẽ; A, S, B thẳng hàng).
 a) Hóy trỡnh bày cỏch vẽ một tia sỏng từ S
đến (G1) tại I, phản xạ đến gương (G2) tại J
rồi phản xạ đến O.
 b) Tớnh khoảng cỏch từ I đến A và từ J đến B?
Biết d = 50cm, a = 20cm, h = 25 cm.


………….Hết …………..

( Giỏm thị coi thi khụng giải thớch gỡ thờm )

HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI 
MễN VẬT Lí 8 
Năm học: 2013 - 2014

BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
Cõu 1
(6.0đ)
Gọi thời gian lần lượt đi hết từng quóng đường: t1, t2, t3
Gọi Vận tốc của Mụ tụ tương ứng với từng quóng đường: v1, v2, v3
=> Thời gian đi hết quóng đường thứ nhất: t1 = 
1,0đ

0.5đ

 Thời gian đi hết quóng đường thứ hai: t2 = 
0.5đ

 Thời gian đi hết quóng đường thứ ba: t3 = 
0.5đ

Vận tốc trung bỡnh của Mụ tụ trờn cả quóng đường AB: 
 Vtb = = 
1.0đ

=> Vtb = 
 =>Vtb = 

0,7.5đ


0,7.5đ

 => Vtb = 40km/h
1,0đ
Cõu 2 (4,0 điểm)
a) Để thang mỏy chuyển động đều thỡ: F =Fth + Fng 
0.5đ

Để lờn đến tầng 10, thang mỏy phải vượt qua 9 tầng. Vậy độ cao thang mỏy phải vượt qua là: h = 3,4 . 9 = 30,6 m
0.5đ

 Cụng phải tiờu tốn tối thiểu cho mỗi lần lờn là:
 A = P.h =10.(Fth + Fng).h = 10.1000 . 30,6 = 306000 (J)
0.5đ

Cụng suất tối thiểu của động cơ kộo thang là:
 
0.5đ

b)Gọi khối lượng người mà thang mỏy cú thể vận chuyển trong trường hợp này là: mng
Ta cú: A = P.h = 10.(200 + mng) . 50 = 100000 + 500mng (J) 
0.5đ

= 5100.60
0.5đ

Suy ra: 
0.25đ

 => mng = (306000-100000) : 500 = 412(kg)
0.25đ

Vậy, nếu muốn động cơ thang mỏy vẫn hoạt động với cụng suất trờn, nhưng lờn cao 50m trong 1 phỳt thỡ thang mỏy chỉ chở được tối đa 8 người.
0.5 đ
Cõu 3:
(6,0 điểm)
- Gọi khối lượng của mỗi ca chất lỏng trong bỡnh 1 là m0; khối lượng của chất lỏng trong bỡnh 2 là m; nhiệt dung riờng của chất lỏng là C.
- Sau khi đổ lần thứ nhất khối lượng chất lỏng trong bỡnh 2 là (m + m0) cú nhiệt độ t1= 100C.
- Sau khi đổ lần 2 phương trỡnh cõn bằng nhiệt là:
C(m + m0)(t2 - t1) = Cm0(t01 - t2) (1)
- Sau khi đổ lần 3 [ coi hai ca tỏa cho (m + m0) thu ]
C(m + m0)(t3 - t1) = 2Cm0(t01 - t3) (2)
- Sau khi đổ lần 4 [ coi ba ca tỏa cho (m + m0) thu ]
C(m + m0)(t4 - t1) = 3Cm0(t01 - t4) (3)

Từ (1) và (3) ta cú: 
 (4)

Tử (1) và (2) ta cú
 (5)

G1 
G2 
d 
a 
O 
S 
. 
. 
A 
B 
. 
. 
. 
. 
S’ 
O’ 
J 
I 
H 

1,0đ

0,75 đ
0,75 đ

0,75 đ
0,75đ


1, 0đ


1,0 đ

Cõu 4 (4,0 điểm)

a)Vẽ hỡnh 









*Trỡnh bày cỏch vẽ:
Chọn S’ đối xứng với S qua gương (G1).
 Chọn O’ đối xứng với O qua gương (G2).
 Nối S’O’ cắt gương (G1) tại I và cắt gương (G2) tại J.
 Nối S I J O ta được tia cần vẽ.

b) Tớnh khoảng cỏch từ I đến A và từ J đến B: 
DS’AI ~ DS’HO’ Ta cú DS’AI ~ DS’BJ
 ị AI/BJ = S’A/S’B = a/(a+d) = 20/70 =2/7.
 ị AI = (2/7).BJ 
 ị AI/HO’ = S’A/S’H = a/{a+d+(d-a)}
 = a/2d =20/100 = 1/5.
 ị AI = (1/5)HO’ = (1/5).h =(1/5).25 = 5 (cm). 
ị BJ = (7/2)AI = (7/2).5 = 35/2 = 17,5 (cm). 

 
 1,0 đ











1,0 đ







0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ


Lưu ý : Học sinh giải cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa toàn bài


File đính kèm:

  • docDe vat ly 8.doc