Đề thi học sinh giỏi lớp 9 năm học 2009 - 2010 môn: Hoá Học

doc5 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 4395 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 9 năm học 2009 - 2010 môn: Hoá Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học 2009 - 2010
MễN: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài 150 phỳt
(Đề này gồm 6 cõu 1 trang)
Mó kớ hiệu
H - D03 - HSG9- 09
Cõu 1: 
1)Tiến hành cỏc thớ nghiệm sau.
a- Cho mẩu quỳ tớm vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH sau đú nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm.
b- Cho mẩu Na vào dung dịch AlCl3.
c- Cho từ từ tới dư bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, đun núng.
Cho biết hiện tượng cỏc thớ nghiệm trờn . Viết PTPƯ và giải thớch.
2) Từ FeS2 và H2O viết PTPƯ điều chế Fe; Fe2(SO4)3.
A
A
A
A
Cõu 2: 	
a- Cho dóy chuyển đổi 
 Xỏc định A; A1; A2; A3; B1; B2; B3. Biết A là hợp chất vụ cơ sẵn cú trong tự nhiờn.
Vớờt PTPƯ thực hiện chuỗi biến hoỏ trờn.
b- Chỉ được dựng H2O; CO2. Hóy phõn biệt 5 chất bột màu trắng đựng trong cỏc lọ riờng rẽ: NaCl; Na2CO3; Na2SO4; BaCO3; BaSO4..
Cõu 3: 
a- Cú hỗn hợp 3 chất hữu cơ: C6H6; C2H5OH; CH3COOC2H5. Nờu phương phỏp tỏch riờng từng chất, viết cỏc PTPƯ xảy ra.
b- Cho sơ đồ dóy biến hoỏ 
Em hóy tỡm cỏc chất hữu cơ A; B; D; E;  thớch hợp và viết PTPƯ thực hiện chuỗi biến hoỏ trờn.
Cõu 4: Hoà tan 4,56g hỗn hợp Na2CO3; K2CO3 vào 45,44g nước. Sau đú cho từ từ dung dịch HCl 3,65% vào dung dịch trờn thấy thoỏt ra 1,1g khớ. Dung dịch thu được cho tỏc dụng với nước vụi trong thu được 1,5g kết tủa (Giả sử khả năng phản ứng của Na2CO3; K2CO3 là như nhau ) 
Tớnh khối lượng dung dịch HCl đă tham gia phản ứng.
Tớnh nồng độ phần trăm mỗi chất trong dung dịch ban đầu
 Từ dung dịch ban đầu muốn thu được dung dịch mới cú nồng độ phần trăm mỗi muối đều là 8,69% thỡ phải hoà tan bao nhiờu gam mỗi muối trờn. 
Cõu 5: Hoà tan 43,71g hỗn hợp gồm 3 muối: cacbonat; hiđrụcacbonat; clorua của một kim loại kiềm vào một thể tớch dung dịch HCl 10,52% (D = 1,05g/ml) lấy dư được dung dịch A và 17,6g khớ B. Chia dung dịch A thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho tỏc dụng với AgNO3 dư được 68,88g kết tủa.
Phần 2: Cho phản ứng vừa đủ với 125ml dung dịch KOH 0,8M. Sau phản ứng cụ cạn dung dịch thu được 29,68g muối khan.
Tỡm tờn kim loại kiềm.
Tỡnh thành phần phần trăm khối lượng mỗi muối đó lấy.
Tớnh thể tớch dung dịch HCl đó dựng.
C õu 6 : Cỏc hiđrocacbon A; B thu ộc dóy anken và An kin. Đốt chỏy hoàn toàn 0,05mol hỗn hợp A; B thu được khối lượng CO2 v à H2O là 15,14g, trong đú oxi chiếm 77,15%.
a) Xỏc định CTPT c ủa A v à B
b) Nếu đốt chỏy hoàn toàn 0,05mol hỗn hợp A và B cú tỷ lệ số mol thay đổi ta vẫn thu được một lượng khớ CO2 như nhau, thỡ A và B là hiđrocacbon g ỡ.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học 2009 - 2010
MễN: HOÁ HỌC
 (Đề này gồm 6 cõu 5 trang)
Mó kớ hiệu
H - H03 - HSG9- 09
Cõu
Đỏp ỏn
Đểm
1
(4 điểm)
1(2,5 điểm)
a) Khi cho quỳ tớm vào dung dịch NaOH thỡ quỳ tớm chuyển thành màu xanh. Sau đú nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 thỡ quỳ tớm dần chuyển về màu tớm. Khi lượng axit dư thỡ quỳ tớm chuyển thành màu đỏ.
PTPƯ 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
b) Khi cho mẩu Na vào dung dịch AlCl3 , ta thấy mẩu Na xoay trũn, chạy trờn mặt dung dịch và tan dần, cú khớ khụng màu thoỏt ra.
2Na + H2O 2NaOH + H2
Một lỳc sau thấy cú kết tủa keo trắng.
3NaOH + AlCl3 3NaCl + Al(OH)3
Kết tủa keo trắng tan dần.
NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O
c) Sắt tan dần lỳc đầu cú khớ màu nõu thoỏt ra, về sau HNO3 loóng dần cú khớ khụng màu thoỏt ra hoỏ nõu trong khụng khớ.
Fe + 6HNO3 Fe(NO3)3 +3NO2 +3H2O
Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 +NO +2H2O
 2NO + O2 duc da+ Al()i vào dung dịch
khụng màu nõu
Fe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
% b h ỡ A v à B l à hi 
2 (1,5điểm)
4FeS2 + 11 O2 2Fe2O3 + 8SO2
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
2SO2 + O2 2SO3
SO3 + H2O H2SO4
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
2
(4điểm)
a (2điểm) Mỗi phản ứng 0,25điểm
CaCO3
CaCO3
CaCO3
CaCO3
2
b (2điểm)
- Chia cỏc chất cần nhận biết thành nhiều phần .
- Đem hoà tan cỏc chất cần vào nước, nhận ra 2 nhúm:
 Nhúm 1: NaCl, Na2CO3, Na2SO4 (Tan)
 Nhúm 2: BaCO3, BaSO4 (Khụng tan)
- Sục khớ CO2 vào 2 lọ ở nhúm 2 vừa thu được ở trờn.
- Lọ kết tủa bị tan là BaCO3, lọ khụng cú hiện tượng là BaSO4
 BaCO3 + CO2 + H2O Ba(HCO3)2
- Lấy Ba(HCO3)2 vừa thu được ở trờn cho vào 3 lọ ở nhúm 1
 + Lọ khụng cú hiện tượng gỡ là NaCl.
 + Hai lọ cho kết tủa là Na2CO3, Na2SO4
 Na2CO3 + Ba(HCO3)2 
 Na2SO4 + Ba(HCO3)2 
Phõn biệt hai kất tủa BaCO3 và BaSO4 như trờn
0,5
0,5
0,5
0,5
3
(3 điểm)
a (1,5 điểm)
+ Cho hỗn hợp vào lượng nước dư, C2H5OH tan trong nước, hỗn hợp C6H6; CH3COOC2H5 khụng tan phõn lớp . Chiết lấy hỗn hợp C6H6; CH3COOC2H5 phần dung dịch C2H5OH tan trong nước đem chưng cất rồi làm khụ bằng 
CuSO4khan thu được C2H5OH.
+ Hỗn hợp C6H6; CH3COOC2H5 cho vào dung dịch NaOH lấy dư, CH3COOC2H5 tan theo ph ản ứng xà phũng hoỏ 
+ Chiết lấy C6H6 cũn lại là dung dịch CH3- C OONa và C2H5OH đem chưng cất lấy C2H5OH rồi làm khụ bằng C uSO4khan . Cụ cạn dung dịch lấy CH3COONa khan rồi cho phản ứng với H2SO4 đặc thu được CH3COOH rồi cho ph ản ứng với C2H5OH theo phản ứng este hoỏ thu được CH3C OOC2H5.
0,5
0,25
0,5
0,25
b (1,5điểm)
(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
Men rượu
C6H12O6 	2C2H5OH + +2CO2
Men dấm
C2H5OH + O2 	CH3COO H + H2O
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
CH3COONa + 2NaOH CH4 + Na2CO3
Ánh sỏng
CH4 + Cl2 	CH3Cl + HCl
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(3,5 điểm)
a (2 điểm)
Na2CO3 + HCl NaCl + NaHCO3 (1)
K2CO3 + HCl KCl + KHCO3 (2)
NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2 O (3) 
KHCO3 + HCl KCl + CO2 + H2 O (4) 
Ca(OH)2 + NaHCO3 NaOH + CaCO3 + H2O (5)
Ca(OH)2 + KHCO3 KOH + CaCO3 + H2O (6)
Ta cú 
Theo PTPƯ (1) v à (6)
 ta cú n hỗn hợp đầu = 
nHCl= n hỗn hợp đầu +
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b (0,5điểm)
Gọi số mol của Na2CO3và K2CO3 lần lượt là xmol và ymol
Ta cú hệ phương trỡnh 
Ta cú mhỗn hợp ban đầu = 4,56 + 45,44 = 50g
0,25
0,25
c (1điểm)
Gọi số mol của Na2CO3và K2CO3 cần thờm vào lần lượt là a mol và b mol
V ỡ C% bằng nhau nờn ta c ú 3,18 + 106a = 1,38 + 138b (I)
Theo C% ta c ú 
Từ (I) và (II) giải ra ta được a = 0,015 ; b = 0,0246.
Vậy khối lượng mỗi muối cần thờm vào là 
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(2,5 điểm)
a (1,5điểm)
Gọi CTHH của 3 muối trờn là : M2CO3, MHCO3, MCl
Gọi a; b; c lần lượt là số mol của 3 muối trờn đó dựng:
Giả sử dung dịch A cũn dư 2d mol HCl. Vậy mỗi phần dung dịch A cú 
d mol HCl dư và 
Phản ứng ở phần 1:
Phản ứng ở phần 2:
Vậy 29,68g hỗn hợp muối khan gồm cú và 
d mol KCl
Do đú ta cú hệ phương trỡnh 
Vậy kim loại kiềm cần tỡm là Na
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
b (0,5điểm)
0,5
c (0,5điểm)
Số mol HCl ban đầu đó dựng là = 2a + b + 2d = 0,9mol
0,25
0,25
6
(3 điểm)
a (2,25điểm)
Gọi x và y là số mol CO2 và H2O ở sản phẩm chỏy
 Giải ra ta được x = 0,25; y = 0,23
CnH2n-2 + O2 đ nCO2 + (n-1) H2O
CmH2m + 1,5m O2 đ mCO2 + m H2O
Do anken chỏy cú số mol CO2 bằng số mol H2O
Ta cú số mol ankin bằng = 0,25 – 0,23 = 0,02mol
Số mol anken = 0,05 – 0,02 = 0,03 mol
Ta cú phương trỡnh 0,02n + 0,03m = 0,25 Hay 2n+ 3m = 25
Cỏc cặp nghiệm : C8H14 v à C3H6 ; C5H8 v à C5H10 ; C2H2 v à C7H14
0,75
0,25
0,25
0,5
0,5
b (0,75điểm)
Vỡ tổng số mol 2 hiđrụcacbon khụng đổi, mà số mol CO2 cũng khụng đổi, điều đú chứng tổ số nguyờn tử cacbon trong ankin bằng số nguyờn tử cacbon trong anken. Vậy 2 hiđrụcacbon là C5H8 v à C5H10 
0,75

File đính kèm:

  • docde thi vao lop 10 chuyen hoa DA.doc