Đề thi học sinh giỏi lớp 9 THCS huyện Hoằng Hóa giải toán bằng máy tính cầm tay năm học 2013 – 2014 (Đề B)

doc7 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1037 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 9 THCS huyện Hoằng Hóa giải toán bằng máy tính cầm tay năm học 2013 – 2014 (Đề B), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD&ĐT KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
HUYỆN HOẰNG HÓA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
 NĂM HỌC 2013 – 2014
 Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian phát đề)
 PHÁCH ĐÍNH KÈM Ngày thi : 14/ 10/ 2013
Họ và tên thí sinh: Nam (nữ)..
Ngày sinhthángnăm. Số báo danh:Phòng thi:.
Trường THCS: .
HỌ, TÊN VÀ CHỮ KÝ
Số phách
Giám thị số 1:
Giám thị số 2:
Chú ý: 
- Thí sinh phải ghi chú các mịc ở phần trên theo sụ hướng dẫn của giám thị.
Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi có phách đính kèm này.
Bài thi phải được viết bằng một loại bút, một màu mực, không viết mực đỏ, bút chì, đánh dấu hay làm kí hiệu riêng, phần viết hỏng phải dùng thước gạch chéo; không được tẩy xóa bằng bất kỳ cách gì (kể cả bút xóa).
Trái với các điều kiện trên bài thi sẽ bị loại.
 PHÒNG GD&ĐT KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
HUYỆN HOẰNG HÓA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
 NĂM HỌC 2013 – 2014
 Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian phát đề)
 PHÁCH ĐÍNH KÈM Ngày thi : 14/ 10/ 2013
Họ và tên thí sinh: Nam (nữ)..
Ngày sinhthángnăm. Số báo danh:Phòng thi:.
Trường THCS: .
HỌ, TÊN VÀ CHỮ KÝ
Số phách
Giám thị số 1:
Giám thị số 2:
Chú ý: 
- Thí sinh phải ghi chú các mịc ở phần trên theo sụ hướng dẫn của giám thị.
Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi có phách đính kèm này.
Bài thi phải được viết bằng một loại bút, một màu mực, không viết mực đỏ, bút chì, đánh dấu hay làm kí hiệu riêng, phần viết hỏng phải dùng thước gạch chéo; không được tẩy xóa bằng bất kỳ cách gì (kể cả bút xóa).
Trái với các điều kiện trên bài thi sẽ bị loại.
 PHÒNG GD&ĐT KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
ĐỀ CHÍNH THỨC
HUYỆN HOẰNG HÓA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
 NĂM HỌC 2013 – 2014
ĐỀ B
 Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian phát đề)
 Ngày thi : 14/ 10/ 2013
 Đề thi gồm có 10 bài, 6 trang Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này
Điểm của toàn bài thi
Các giám khảo
(Họ, tên và chữ ký)
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo số 1
Giám khảo số 2
Quy định: 1. Thí sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio (Vinacal): 500MS, 500VN Plus, 570 MS, 570ES, 570ES Plus.
 2. Nếu không yêu cầu gì thêm, các kết quả tính gần đúng hãy tính chính xác đến 6 chữ số ở phần thập phân sau dấu phẩy.
	 3. Thi sinh ghi lời giải theo hướng dẫn, kết quả vào ô trống tương ứng.
Đề bài
Ghi kết quả
Bài 1(2,0 điểm) 
a. Tính: A = sin 650 + cos 750 + tan 450 + cot 300
b. Tính : 
a. A 9,797959
Bài 2 ( 2,0 điểm) 
Cho 
Tính P biết: 
Bài 3(2,0 điểm) Cho đa thức P(x) = x3 + ax2 + bx + c.
Biết P(1) = 1; P(2) = 4; P(3) = 9
Tính: P(5); P(7) ; P(9) ; P(11).
Bài 4(2,0 điểm) Một anh sinh viên được gia đình gửi vào sổ tiết kiệm ngân hàng là 80 000 000 đồng với lãi xuất kép 0,8% tháng. 
Hỏi sau đúng 5 năm số tiền trong sổ sẽ là bao nhiêu, biết rằng trong suốt thời gian đó, anh sinh viên không rút một đồng nào cả vốn và lãi?
Nếu mỗi tháng anh sinh viên đó đều rút ra một số tiền như nhau vào ngày ngân hàng trả lãi, thì hàng tháng anh ta rút ra bao nhiêu tiền( làm tròn đến 1000 đồng) để sau đúng 5 năm sẽ vừa hết số tiền cả gốc và lãi.
Bài 5(2,0 điểm) Ở độ cao 960 m, từ một máy bay trực thăng người ta nhìn hai điểm A và B của hai đầu một cây cầu những góc so với phương nằm ngang lần lượt là và . Tính chiều dài AB của cây cầu.
Bài 6(3,0 điểm) Cho tam giác ABC có BC = 13 cm; AC = 12 cm;
 AB = 5 cm. Vẽ phân giác AD ( D thuộc BC).
Tính góc B, góc C ( Làm tròn đến phút)
Từ D kẻ DH vuông góc với AC, DK vuông góc với AB ( H thuộc AC, K thuộc AB). Tính chu vi và diện tích tứ giác AHDK.
Tính AD.
Bài 7(2,0 điểm) 
a. Tìm 3 chữ số tận cùng của số 232015
b. Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn: xy + 4y = 75 + 5x.
(Trình bày lời giải)
Bài 8(2,0 điểm) Giải phương trình: 
(Trình bày lời giải)
Bài 9(2,0 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi AM, BN, CP là các đường phân giác trong.
Tính tỉ số diện tích tam giác MNP và diện tích tam giác ABC theo các cạnh AB =c; AC = b; BC = a.
 Áp dụng tính tỉ số diện tích tam giác MNP và diện tích tam giác ABC với a = 4,862 cm; b = 3,579 cm; c = 3,531 cm. 
(Trình bày lời giải)
Bài 10(1,0 điểm) Phân tích 20112013 thành tổng các số nguyên dương. Tìm dư của phép chia của tổng các lập phương các số đó cho 6.
(Trình bày lời giải)
Phần trình bày lời giải Bài 7, Bài 8, Bài 9, Bài 10
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3
.
4
.
5
.
6
.

File đính kèm:

  • docDE B.doc
  • docDáp án B.doc