Đề thi học sinh giỏi Môn : Máy tính bỏ túi Lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Môn : Máy tính bỏ túi Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:...................................................... Lớp:................. Đề thi học sinh giỏi Môn : Máy tính bỏ túi Thời gian 90 phút (học sinh làm bài ngay vào tờ đề này) Điểm Lời phê của thầy cô Quy định: Các kết quả tính toán gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định là lấy 9 chữ số thập phân. Câu1: Lập quy ttrình bấm phím(đối với phần a) và viết kết quả của các biểu thức sau dưới hai dạng(dạng phân số và số thập phân): Quy trình bấm phím là: ........................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Cách 1: A =... ........................................Cách 2: A = ............................................ a) Cách 1: B = ............................................................................................................. Cách 2: B = ............................................................................................................. b) Câu 2: Cho hai đa thức: P(x) = x4 + 5x3 - 4x2 +3x + m Q(x) = x4 + 4x3 - 3x2 + 2x + n a) Tìm giá trị của m và n để P(x) và Q(x) chia hết cho x - 2. n = ................................................... m = .................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... b) Xét đa thức R(x) = P(x) - Q(x), với giá trị của m và n vừa tìm được, hãy chứng tỏ rằng đa thứ R(x) chỉ có một nghiệm duy nhất. Số dư là: ............................................... Câu 3: Tìm số dư khi chia 39267735657 cho 4321 Câu 4: Cho hai đa thức: a = ............................ b = .................................. Thương là: ............................................................... P(x) = 6x4 - x3 + ax2 + bx + 4 Q(x) = x2 - 4. a) Hãy tìm a, b để P(x) chia hết cho Q(x). b) Với a, b tìm được hãy tìm thương của phép chia trên. Câu 5: a) Một người gửi vào ngân hàng số tiền là x đồng với lãi suất là r % một tháng (lãi suất kép). Biết rằng người đó không rút tiền ra. Hỏi sau n tháng người ấy thu về được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi. b) áp dụng cho câu a với x = 75 000 000 đồng; r = 0, 62; n = 12. c) Một người gửi vào ngân hàng số tiền là a đồng với lãi suất là m % một tháng (lãi suất kép). Biết rằng người đó không rút tiền ra. Hỏi cuối tháng thứ n người ấy thu về được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi. d) áp dụng cho câu c với x = 1 000 000 đồng; m = 0,8; n = 12. c) Số tiền là: ................................................... d) Số tiền là: ................................................... a) Số tiền là: ................................................... b) Số tiền là: ................................................... Câu 6: Cho tam giác ABC vuông ở A với AB = 3,74; AC = 4,51. Cách tính AH: .............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Độ dài AH = ................................................................................................................................................................. Nêu cách tính và tính độ dài đường cao AH. ---------------------Hết---------------------
File đính kèm:
- De HSG MTBT 8.doc