Đề thi học sinh giỏi - Môn: Sinh học - Lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Du

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 571 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi - Môn: Sinh học - Lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Du, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GDvà ĐT TP Yên Bái 
Trường THCS Nguyễn Du 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 
Môn : SINH HỌC - Lớp 8 
Năm học 2012-2013
Đề bài
Câu 1.( 2điểm ) 
Hãy ghép cho phù hợp giữa cấu tạo và chức phận từ các dữ kiện cho dưới đây:
Cấu tạo Chức năng 
1. Sụn bọc đầu xương
a. Giúp xương phát triển to bề ngang 
2. mô xương cứng 
b. Chịu lực, đảm bảo vững chắc 
3. Màng xương 
c. Phân tán lực tác động .Tạo các ô chứa tuỷ đỏ xương 
4.Mô xương xốp gồm các nan xương 
d. Giảm ma sát trong khớp xương 
Câu 2 (2điểm ) 
1 . Những điểm nêu sau đây, điểm nào là chức năng cơ bản của mô thần kinh 
a. Bảo vệ , hấp thụ , tiết .
b. Co dãn tạo nên sự vận động .
c. Tiếp nhận kích thích , dẫn truyền sung thần kinh .
d. Sử lý thông tin ,điều hoà hoạt động các cơ quan .
2. Máu gồm các thành phần : 
a. Hồng cầu , bạch cầu , tiểu cầu .
b. Hồng cầu , huyết tương .
c. Huyết tương và các tế bào máu 
d. Huyết tương và các bạch cầu .
Câu 3 ( 4điểm ) 
Cấu tạo và chức năng của hồng cầu 
Cơ chế đông máu ? Vẽ sơ đồ của quá trình đông máu ? 
Câu 4 ( 4điểm ) 
Nêu chức năng của các bào quan có trong chất tế bào và nhân .
Điểm khác nhau cơ bản giũa tế bào thực vật và tế bào động vật ? 
Trong tế bào động vật bộ phận nào quan trọng nhất ? vì sao ? 
Câu 5 ( 4điểm ) 
a. Một người kéo một vật nặng 10 kg từ nơi thấp lên độ cao 8m thì công của cơ sinh ra là bao nhiêu : A 50 J ; B 500 J ; C 1000 J ; D 800 J 
b. Giải thích ý em cho là đúng 
Câu 6 ( 4điểm ) 
Đặc điểm nào của bạch cầu và tiểu cầu thích nghi với chức năng của nó đảm nhiệm ?
Nêu các nguyên tắc đảm bảo an toàn khi truyền máu cho bệnh nhân ? Ở người bình thương khoẻ mạnh nếu đem cho 1 lượng máu nhất định thì có hại đến sức khoẻ không ? vì sao ? 
ĐÁP ÁN
Câu 1. ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm 
1
2
3
4
d
b
a
c
Câu 2 ( 2 điểm ) 
1
c , d
2
c
Câu 3 (4 điểm )
a. Cấu tạo và chức năng của hồng cầu 
Trình bày được cấu tạo của hồng cầu ( 1 điểm ) 
Trình bày được chức năng của hồng cầu ( 1 điểm ) 
Cơ chế đông máu 
Nêu được thành phần của máu ( 0,5 điểm ) 
Cơ chế đông máu ( 1 điểm ) 
Vẽ sơ đồ ( 0,5 điểm ) 
Câu 4 ( 4 điểm ) .
Nêu được chức năng của các bào quan có trong chất tế bào và nhân (2đ) 
Trình bày được điểm kháu nhau cơ bản  (1,5đ ) 
- Bộ phận quan trọng nhất và giaủi thích ( 0,5 đ )
 Câu 5 ( 4 điểm ) 
Ý đúng là d ( 1 điểm ) 
Giải thích : Gọi công sinh ra của cơ để kéo vật là A ta có : A=F.S (1,5đ ) 
Theo bài ra ta có: 10 kg thì trọng lượng F= 100 N 
Thay vào ta có : A=100.8 =800 J ( 1,5 đ) 
Câu 6 ( 4 điểm ) 
( 2đ ) - Chức năng của bạch cầu : ( 1,5 đ) Bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh của vi rút , vi khuẩn . Để thích ứng được với chức năng này bạch cầu có các đặc điểm sau : 
 + Bạch cầu có khả năng tự thay đổi hình dạng , chúng có thể xuyên qua thành mạch máu hoặc di chuyển qua các kẽ gian bào đến nơi có vi khuẩn , vi rút xâm nhập 
+ Bạch cầu có thể tự tạo ra các chân giả để bao vây vi khuẩn , vi rút . sau đó tiết ra chất phá huỷ vi khuẩn , vi rút . Gọi là khả năng thực bào của bạch cầu 
+ Bạch cầu có khả năng sản xuất ra kháng thể để vô hiệu hoá kháng nguyên do vi khuẩn , vi rút tạo ra 
Tiểu cầu hích nghi với chức năng : ( 0,5 đ ) 
+ Tham gia quá trình đông máu , giúp cơ thể chống mất máu khi bị thương 
+ Tiểu cầu có chứa một loại enzim gây đông máu 
+ Tiểu cầu dễ vỡ khi mạch máu bị đứt , nhờ đó nó có thể giải phóng enzim để gây đông máu .
-Nguyên tắc an toàn khi truyền máu : ( 1 điểm ) 
- TRình bày được cho máu không có hại đến sức khoẻ ? vì sao ? ( 1 điểm ) 

File đính kèm:

  • docde thi HSG 8(1).doc
Đề thi liên quan