Đề thi học sinh giỏi - Môn Sinh học lớp 9 - Đề 01
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi - Môn Sinh học lớp 9 - Đề 01, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS .. Đề thi học sinh giỏi Môn Sinh Học Lớp 9 Câu 1. ở cà chua thụ phấn cây quả tròn với cây quả bầu dục F1 thu được 100% cây quả tròn, sau đó cho F1 lai với nhau. a, xác định kết quả ở F2? b, cho các cây F2 vừa thu được tự thụ phấn, xác định kết quả F3? Câu 2. Trong một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có số lượng: T = 245 Nu ; A = 186 Nu ; G = 324 Nu ; X=123 Nu a, Xác định số lượng các loại Nu trong mạch đơn bổ sung. b, Tính số lượng các loại Nu trong phân tử ADN? Câu 3. ở lúa nước bộ NST 2n = 24. Hỏi ở kì giữa của nguyên phân có số lượng NST đơn, cromatit, tâm động là bao nhiêu? Câu 4. Một loài sinh vật có bộ NST đơn bội, có bốn loại NST khác nhau được kí hiệu là: A,B,C,X a, Hãy kí hiệu bộ NST 2n của loài? b, Xác định tên và giới tính của loài sinh vật trên? Câu 5. Qua các thí nghiệm của Menđen đã học, hãy tìm ra công thức tính. a, Số loại giao tử? b, Số loại hợp tử? c, Số loại kiểu Gen? d, Số loại kiểu hình? đ, Tỉ lệ phân li kiểu Gen? e, Tỉ lệ phân li kiểu hình? Trường THCS .. Đáp án đề thi học sinh giỏi Môn: Sinh Học Lớp 9 Câu 1.(2 điểm) Mỗi mục đạt 1 điểm. a, Kết quả F2 F1 có 100% quả tròn(trội hoàn toàn) so với quả bầu dục. Quy ước: quả tròn Gen B ; quả bầu dục Gen b theo bài ra ta cố: F1 đồng tính nên P thuần chủng. Sơ đồ lai: P : Mẹ (tròn) BB x Mố (bầu dục) bb GP : B b F1 Bb Kết quả: KG 100% Bb KH: 100% quả tròn F2: Mẹ (tròn) Bb x Bố (tròn) Bb GF1: B,b B,b F2: BB,Bb,Bb,bb Kết quả: KG 1BB 2Bb 1bb KH 3 tròn 1 bầu dục b, F3 Ta có các cây F3 có KG BB,Bb,bb Sơ đồ lai 1: P: mẹ BB x bố BB G: B B F3: BB Kết quả: KG 100% BB KH 100% quả tròn Sơ đổ lai 2: P mẹ Bb x bố Bb G B,b B,b F3 BB,Bb,Bb,bb Kết quả: KG 1 BB: 2 Bb : 1 bb Sơ đồ lai 3: P : mẹ bb x bố bb G: b b F3: bb Kết quả: KG 100% bb KH 100% bầu dục Câu 2: (2 điểm) Mỗi ý 1 điểm. a, Số lượng các loại Nu trong từng mạch đơn. phân tử ADN lá chuỗi xoắn kép, 2 mạch đơn. Ta có: T1 = 245 Nu A1 = 186 Nu G1 = 324 Nu X1 = 123 Nu T2 = 245 Nu A2 = 186 Nu G2 = 324 Nu X2 = 123 Nu b, Số lượng các loại Nu trong phân tử ADN: A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = 186 +245 = 431 Nu. G = X = G1 + G2 = X1 + X2 = 123 +324 = 447 Nu. Câu 3: (2 điểm) ở kì giữa nguyên phân các NST ở dạng kép nên: Số NST đơn không có. Số cromatit: mỗi NST có 2 cromatit nên kì giữa bằng 24 x 2 = 48. Số tâm động = số NST = 24 tâm động. câu 4: (2 điểm) Mỗi mục đạt 1 điểm. a, Bộ lưỡng bội sẽ gấp đôi bộ đơn bội nên 2n của loài là: AA BB CC XX do nó xếp thành từng cặp tương đồng . b, Ta thấy loài này có 4 cặp NST tức là 2n = 8. Đây là bộ NST của ruồi giấm. Ta thấy, tất cả các cặp đều tương đồng nên đây là ruồi cái. câu 5: (2 điểm) a,b,c,d = 0,25 điểm ; đ, e = 0,5 điểm. a, Số loại giao tử 2n b, số loại hợp tử 4n c, 3n d, Số loại kiểu hình 2n đ, tỉ lệ phân li kiểu Gen (1+2+1)n e, Tỉ lệ phân li KH: (3+1)n Trường THCS Châu Hội Đề KHảO SáT CHấT LƯợng học kỳ 1 MÔN SINH HọC LớP 8 I)TRắC NGHIệM Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào bài 1) cấu tạo chung của tế bào gồm những đặc điểm sau a) Màng tế bào bao bọc phía ngoài, Ty thể, Lưới nội chấtở bên trong b) Gồm các bào quan(Ty thể, Lưới nội chất, bộ máy Gônghi..), Nhân c) màng sinh chất,chât tế bào với cac bảo quan chủ yếu (ti thể, lối nội chất, bộ máy gôn ghi ), nhân 2, hãy ghép các chữ (a, b, c.) với các số ( 1, 2, 3.) sao cho phù hợp các phần của xương Trả lời: chức năng phù hợp Chưc năng Sụn đầu người Sụn tăng trưởng Mô xương xốp 4. Mô xương cứng 5. Tuỷ xương a, sinh hồng cầu, chứa ở người già b, giảm ma sát trong khớp c, xương lớn lên về bề ngang d, phân tán lực, tạo ô chưa tuỷ e, chịu lực Câu 3: Khả năng co cơ, chịu ảnh hưởng của các nguyên tố: thần kinh: tinh thần sảng khoái, ý thức cố gắng thì cơ co tốt hơn, thể tích của cơ: bắp cơ lớn thì khả năng co cơ mạnh hơn. lực co cơ và khả năng dẻo dai bền bỉ: làm việc lâu mỏi cả a và b đều đúng. II. tự luận: hãy nêu chức năng chung của bộ xương, hệ cơ, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ tiêu hoá trong cơ thể? nêu các biện pháp bảo vệ cơ thể tránh các tác nhân có hại cho tim, mạch máu? so sánh sự hô hấp ở thể người? đáp án đề khảo sát chất lượng Môn sinh lớp 8 trắc nghiệm: (3điểm ) mỗi câu đúng đạt một điểm đáp án c: đáp án : 1 – b ; 2 – g; 3 – d; 4 – e; 5 – a; đáp án c: cả a và b đều đúng tự luận: ( 7điểm ) câu 1: (2điểm) mỗi ý đúng đạt 0,4 điểm bộ xương tạo khung cho cơ thể, là nơi bám của hệ cơ, là giá đỡ cho các hệ cơ quan khác. bộ xương hoạt động giúp cơ cử động. Hệ tuần hoàn dẫn máu đến tất cả các hệ cơ quan giúp các hệ cơ quan này trao đổi chất. Hệ hô hấp: lấy ôxy từ môi trường cuung cấp cho các hệ cơ quan và thải ôxy ra môi trường qua hệ tuần hoàn. Hệ tiêu hoá: lấy thức ăn từ môi trường ngoài biến đổi thành chất dinh dưỡng để cung cấp cho hệ cơ quan qua hệ tuần hoàn. Câu 2: ( 2điểm ) Bảo vệ hệ tim mạch tránh các tác nhân có hại như: - tránh các tác động làm tăng nhịp tim và huyết áp không mong muốn và có hại cho tim mạch: mỡ đọng vật, thiếu ngủ..
File đính kèm:
- DE THI HOC SINH GIOI MON SINH HOC 9 NAM HOC 2008 2009.doc