Đề thi học sinh giỏi - Môn: Sinh Học - Trường THCS Nguyễn Trãi

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi - Môn: Sinh Học - Trường THCS Nguyễn Trãi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phßng GD Tam §¶o
Tr­êng THCS NguyÔn Tr·i
§Ò thi häc sinh giái
M«n: Sinh häc
Thêi gian:150 phót
GV : L¹i ThÞ BÝch Hßa-tr­êng THCS NguyÔn Tr·i
I:Tr¾c nghiÖm
H·y khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tr­íc ®¸p ¸n ®óng 
1.EmZim chÞu tr¸ch nhiÖm th¸o xo¾n sîi kÐp AND lµ
A. Amilaza	B.Primaza
C. AND- Polimenaza	 C.Ligaza
2.Mét gen cã sè l­îng Nucleotit lµ 6800. Sè chu kú xo¾n cña gen theo m« h×nh Watson-Cric lµ
A.338	B .340	C.680	D.200
3.Gen lµ g×?
A. Nh©n tè di truyÒn
B. Mét ®o¹n cña ph©n tö AND
C. Lµ NST
D. Mét ®o¹n cña ph©n tö ARN.
4.Mét phÇn tö AND gåm
A. §­êng C5H10O4, axit amin ,Uraxin
B. §­êng C5H10O4; axit H3PO4; baz¬ Nitric
C. §­êng C5H10O5; A®ªnin ; axit H3PO4
D. Xitonin; §­êng C5H10O5 ;baz¬ Nitric
5.Mét c¬ thÓ khi gi¶m ph©n cho ra bao nhiªu lo¹i giao tö nÕu c¸c gen liªn kÕt hoµn toµn
A. 1 giao tö	B. 2 giao tö	C. 3 giao tö	D. 4 giao tö
6.Khi ph©n tö aridin chÌn vµo vÞ trÝ m¹ch AND ®ang tæng hîp th× g©y nªn ®ét biÕn 
A. MÊt 1 nucleotit 	B.Đảo vị trí Nucleotit
C.Thay thế 1 nucleotit	D. Thêm 1 nucleotit
II.TỰ LUẬN
7.Nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ sau
 	Gen (ADN) mARNPrôtêinTính trạng
8. Đột biến gen là gì?Nguyên nhân gây đột biến gen? Các dạng đột biến gen? Cơ chế điều kiện của đột biến gen?
9.Cho một cây đậu Hà Lan (P) lai với 3 cây đậu Hà Lan khác nhau:
	- Với cây thứ nhất thu được F1 trong đó có 6,25% kiểu hình thân thấp ,hạt xanh
	- Với cây thứ hai thu được F1 trong đó có 12,5% kiểu hình thân thấp ,hạt xanh
	- Với cây thứ ba thu được F1 trong đó có 25% kiểu hình thân thấp ,hạt xanh
Hãy biện luận và viết sơ đồ lai trong từng trường hợp,biết rằng tính trạng thân cao hạt vàng là trội so với tính trạng thân thấp , hạt xanh. Mỗi gen quy định một tính trạng và các gen nằm trên các NST đồng dạng khác nhau.
Câu 10:Một phân tử ADN có λ= 0,51 μm.Có hiệu số giữa Nuclêôtit loại Ađênin với 1 loại khác bằng 20%
a/ Tính số lượng từng loại Nuclêôtit của gen?
b/ Tính khối lượng phân tử của gen đó .
c/ Trên mạch 1 của gen có A1=25%; X1=15%.
 Trên mạch 2 của gen có A2=45%; X2=15%.
Hãy xác định số lượng và tỉ lệ % từng loại Nuclêôtit trên mỗi mạch của AND.
ĐÁP ÁN
I: TRẮC NGHIỆM (3đ)Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1.C	2.B	3.B	4.B	5.B	6.A
II.TỰ LUẬN(7 đ)
7. Bản chất
- ADN là bản mật mã chứa cấu trúc di truyền và mã hóa các axit amin dưới dạng bộ 3 (Bộ 3 mã gốc)
- ARN => mARN được sao mã từ ADN .Trên mARN chứa các bộ 3 mã sao được tổng hợp từ ADN theo nguyên tắc A-U, G-X . Từ mARN là khuôn mẫu tổng hợp nên Prôtein .
- Prôtêin được tổng hợp từ mARN nhờ có bào quan ribôxôm trình tự các axit amin do các bộ 3 mã sao quy định. Proteein được tổng hợp xong sẽ cấu tạo thành nhiều cấu trúc khác nhau để xây dựng cơ thể.
- Tính trạng : được biểu hiện từ cấu trúc protein 
* Tóm lại : Tính trạng của cơ thể được biểu hiện do cơ sở vật chất ADN thông qua mối liên hệ ARN ,protein.
8. * K/n đột biến gen
- Đột biến gen là những biến đổi xảy ra trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 hoặc 1 số cặp Nucleotit tại 1 điểm nào đó của phân tử ADN 
* Các dạng : có 4 dạng
Mất cặp Nuclêôtit.
Thêm cặp Nuclêôtit
Thay cặp cặp Nuclêôtit bằng cặp Nuclêôtit khác
Đảo vị trí
*Nguyên nhân 
	- Nguyên nhân bên ngoài : Ảnh hưởng của tác nhân bên ngoài vật lý,hóa học
	- Nguyên nhân bên trong : Do rối loạn trong quá trình tự nhân đôi của ADN dẫn đến ADN sao chép sai
* Cơ chế biểu hiện : (3 mức độ)
 - Nếu đột biến xảy ra trong giảm phân (đột biến giao tử ) Có khả năng di truyền bằng con đường sinh sản hữu tính 
- Đột biến tiền phôi: Qua quá trình hình thành giao tử di truyền bằng sinh sản hữu tính
- Đột biến Xô ma phát sinh trong 1 tế bào sinh dưỡng di truyền bằng sinh sản sinh dưỡng
Câu 9:
 Biện luận:
	- Quy ước: A: Cao	B: Vàng	
	a : thấp	b: Xanh
a/ TH1 : Kết quả F1 thu được có 6,25% kiểu hình thấp –xanh chiếm Mỗi cơ thể ở P cho ra 4 loại giao tử khác nhau có giao tử ab
kiểu gen P: AaBb
-Sơ đồ lai
	P: Cao ,vàng x cao ,vàng
	AaBb AaBb
 GP: AB,Ab,aB,ab AB,Ab,aB,ab
F1: 
♂
♀
AB
Ab
aB
ab
AB
AABB
AABb
AaBB
AaBb
Ab
AABb
AAbb
AaBb
Aabb
aB
AaBB
AaBb
aaBB
aaBb
ab
AaBb
Aabb
aaBb
aabb
Tỉ lệ kiểu gen: 
 9 cao ,vàng	
3 thấp ,vàng
3 cao ,xanh
1aabb 1thấp, xanh
Tỉ lệ chung 9:3:3:1
b/ TH2: Kết quả F1 có 12,5 % thấp xanh có kiểu gen aabb == do đó 1 cơ thể P cho 4 giao tử ,cơ thể kia cho 2 giao tử có giao tử ab
cơ thể kia có kiểu gen Aabb (Cao xanh)
Sơ đồ lai
P: Cao ,vàng	x	cao ,xanh
 AaBb Aabb
 GP: AB,Ab,aB,ab Ab,ab
F1:
♂
♀
AB
Ab
aB
ab
Ab
AABb
Aabb
AaBb
Aabb
ab
ABab
Aabb
aaBb
aabb
c/ TH3: F1 thu được 25% thấp xanh =aabb => Tổng số kiểu tổ hợp bằng 4 => 1 cơ thể P cho 4 giao tử ,cơ thể kia cho 1 giao tử , kiểu gen aabb (thấp ,xanh)
Sơ đồ lai
P: Cao ,vàng	x	thấp ,xanh
 AaBb aabb
GP: AB,Ab,aB,ab ab
F1: AaBb; Aabb ; aaBb ;aabb (Thấp xanh) 
Câu 10: a, Số lượng từng loại của gen
Theo đầu bài λ=0,51 μm = 5100A0 
N= (Nu)
-Mặt khác A-G =20%
Ta có A+G=50%
Giải phương trình ta có A= 35% =T
	 G= 15% =X
	A= 35% =T =1050 (Nu)
	G= 15% =X = 450 (nu)
b/ Khối lượng phân tử 
	 M = N.300= 3000.300 = 900000(đ v c)
c/ Mạch 1 có A1= 25% =T2 (theo ntbs)
	 G2= 15% =X1
	Mạch 2 có A2= 45% =T1 (theo ntbs)
	 G1= 15% =X2
Số lượng từng loại 
A1= T2= =375 (Nu) A2= T1= =675 (Nu)
G1= X2= =225 (Nu) X1= G2= =225 (Nu)

File đính kèm:

  • docde thi hsg 0910.doc
Đề thi liên quan