Đề thi học sinh giỏi môn: Vật lý - Khối 6

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 477 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi môn: Vật lý - Khối 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng gd ngọc lặc đề thi học sinh giỏi
Trường THCS phúc thịnh môn: Vật lý - khối 6
 Thời gian: (120phút)
đề bài
Câu1:( 4 điểm): Chọn phương án đúng.
a. Đo thể tích của chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5cm3. Cách ghi kết quả đúng.
A. V1= 22,3 cm3.
B. V2= 22,50 cm3.
C. V3= 22,5 cm3.
D. V4= 22 cm3..
b. Chiếc ti vi có độ dài đường chéo màn hình là: 43,18 cm. Vậy màn hình ti vi này là:
A. 14 inh.
B. 16 inh.
C. 17 inh.
D. 20 inh.
Câu 2: ( 5 điểm)
a. Chọn câu trả lời đúng.
Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì?
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. Chỉ làm biến dạng quả bóng.
C. Không làm biến dạng cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. vừa làm biến dạng quả bóng vừa làm biến đổi chuyển động.
b. Lần lượt bỏ vào bình nước 1kg sắt và 1 kg chì. Trường hợp nào nước trong bình dâng lên cao hơn?
A. Trường hợp bỏ 1 kg sắt.
B. Trường hợp bỏ 1kg chì.
C. Cả hai trường hợp bằng nhau.
D. Không thể so sánh được.
Câu3: ( 4 điểm): Vật A có trọng lượng 15 N được kéo đều lên cao không qua một lực kế nhờ hệ thống ròng rọc ( Hình vẽ)
Theo em, lực kế chỉ bao nhiêu? ( Coi ròng rọc là rất nhẹ và trơn)
Câu4: ( 4 điểm):
a. Hiện tượng nào sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn? Chọn kết quả đúng và giải thích.
A. Khối lươợg vật tăng.
B. Thể tích vật tăng.
C. Khối lượng riêng của vật tăng.
D. Khối lượng riêng của vật giảm.
b. Chọn kết quả đúng.
A. 350c = 1000F.
B. 350c = 950F.
C. 470c = 116,60F.
D. 470c =2000F.
Câu5: (3 điểm) Vẽ đồ thị biểu diễn qúa trình biến đổi trạng thái của nước đá.
	Từ chất rắn	chất lỏng	 chất rắn
+ Trục tung ứng với nhiệt giai Farenhai.(0F )
+ Trục hoành ứng vói thời gian.
Đáp án và biểu điểm môn vât lý 6
Câu 1:(4 điểm) 
a. (2 điểm )
Chọn câu C. 
b. ( 2 đ)
Chọn câu C.
Câu 2( 5 đ ).
a. ( 2, 5 đ ).
Chọn D.
b. ( 2,5 đ ) Chọn A.
Câu 3: ( 4 đ )
+ F = 15 N.( 2 đ )
+ Giải thích:( 2 đ )
Câu 4: ( 4 đ )
a. Chọn B và D.
b. Chọn B và C.
Câu 5: ( 3 đ ). Mỗi hình 1,5 đ
 320F	 320F	
Từ trạng thái lỏng Trạng thái rắn.	 Từ trạng thái rắn	 Trạng thái lỏng.

File đính kèm:

  • docDe hsgL6pht.doc