Đề thi học sinh giỏi năm 2009 – 2010 môn: Tiếng Việt khối 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi năm 2009 – 2010 môn: Tiếng Việt khối 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH “C” Bình Phước Xuân Lớp: . Họ Và Tên: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM 2009 – 2010 MÔN : TIẾNG VIỆT KHỐI 1 Thời Gian: 60 phút Câu 1: Điền r, d, gi vào chỗ trống: .....ỗ em thú . . . ữ làn ....a ......ung ......inh ......ỗ ông ...... ữ nhà đi ..... a đi vào ...... ập ......ờn Câu 2: Viết 2 từ chứa tiếng cõ vần uynh: Viết 2 từ chứa tiếng có vần uych: Câu 3: Viết hoàn chỉnh câu ca dao sau: Khôn ngoan .. Gà cùng .............. Câu 4: Điền dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng vào câu sau: Môi net chư la môt bông hoa đep. Câu 5: Nối ô chữ cho phù hợp: Con gà Trong xanh Bác Hồ Báo thức Bầu trời Kính yêu Đồng hồ Gáy sáng Câu 6: Em hãy viết lại 1 khổ thơ mà em thích nhất trong bài tập đọc “Ngôi nhà” Trường TH “C” Bình Phước Xuân Lớp: . Họ Và Tên: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM 2009 – 2010 MÔN : Toán KHỐI 1 Thời Gian: 60 phút Câu 1: a) Cho các số 1, 2, 3,4, 5, 6. Dùng các số đã cho để viết các phép trừ có kết quả bằng 5. b) Trong các số từ 0 đến 30 có: Có số có 2 chứ số giống nhau. Có số tròn chục. Câu 2: a) Điền số thích hợp vào ô trống: 18 + = 28 51 + 94 b) Điền số thích hợp vào hình vẽ: ( hình giống nhau điền số giống nhau) + + = 6 + = 7 + + = 8 + + = 9 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8.... 6..... .....7 2... ...5 ....4 .....2 ...3 7 4 9 9 2 5 1 0 Câu 4: Điền dấu >, <, = 82 – 41 . . . . 53 – 12 87 – 36 . . . 42 – 21 Câu 5: Hình bên có: ...... hình vuông ...... hình tam giác Câu 6: Một cửa hàng có 97 chiếc kẹo. Buổi sáng cửa hàng đó bán được 32 chiếc kẹo, buổi chiều bán được 24 chiếc kẹo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc kẹo? HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT Câu 1: Điền đúng mỗi chỗ chấm đạt 0,25 điểm x 8 = 2 điểm.. .....ỗ em thú . . . ữ làn ....a r ung ..... inh ......ỗ ông ...... ữ nhà đi ..... a đi vào ...... ập dờn Câu 2: Viết đúng 1 từ chứa tiếng cõ vần uynh, uych đạt :0,25 x 4 = 1 điểm. Câu 3: Viết hoàn chỉnh mỗi dòng đạt 1 điểm x 2 = 2 điểm.( 10 chữ) Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau Câu 4: Điền đúng dấu thành câu đạt 1 điểm. Mỗi nét chữ là mộât bông hoa đẹp. Câu 5: Nối đúng mỗi ô chữ đạt 0,5 điểm X 4 = 2 điểm.. Con gà gáy sáng; Bác hồ kính yêu; Bầu trời trong xanh; Đồng hồ báo thức. Câu 6: Viết lại đúng 1 khổ thơ mà em thích nhất trong bài tập đọc “Ngôi nhà” đạt 2 điểm.( Mỗi dòng thơ đạt 0,5 điểm). Hết HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Câu 1: 1 điểm a) 6- 1 = 5 ( 0,5 điểm) b) Trong các số từ 0 đến 30 có: ( 0,5 điểm) Có số có 2 chứ số giống nhau; Có số tròn chục. Câu 2: 3 điểm a) Điền đúng mỗi số đạt 0,25 điểmx 4 = 1 điểm. b) Điền đúng mỗi phép tính đạt 0,5điểm x 4= 2 điểm ( hình giống nhau điền số giống nhau) 4 + + = 6 3 + = 7 4 2 2 + 3 + 3 = 8 3 + + = 9 Câu 3: 2 điểm; Điền đúng số vào để thực hiện tính đúng mỗõi phép tính đạt 0,5đ. Câu 4: Điền đúng mỗi dấu đạt 0,5 điểm x 2 = 1 điểm. Câu 5: Hình bên có: 2 hình vuông; 5 hình tam giác 9 (1 điểm). Câu 6: ( 2 điểm) Đúng lời giải 0,5 điểm. Đúng phép tính đạt 1 điểm. Đúng đáp số đạt 0,5 điểm. Hết Câu 6: Em hãy viết lại 1 khổ thơ mà em thích nhất trong bài tập đọc “Ngôi nhà” HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT Câu 1: Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm x 8 = 2 điểm.. .....ỗ em thú . . . ữ làn ....a r ung ..... inh ......ỗ ông ...... ữ nhà đi ..... a đi vào ...... ập dờn Câu 2: Viết đúng 1 từ chứa tiếng có vần uynh, uych đạt :0,25 x 4 = 1 điểm. Câu 3: Viết hoàn chỉnh mỗi dòng đạt 1 điểm x 2 = 2 điểm.( 10 chữ) Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau Câu 4: Điền đúng dấu thành câu đạt 1 điểm. Mỗi nét chữ là mộât bông hoa đẹp. Câu 5: Nối đúng mỗi ô chữ đạt 0,5 điểm X 4 = 2 điểm.. Con gà gáy sáng; Bác hồ kính yêu; Bầu trời trong xanh; Đồng hồ báo thức. Câu 6: Viết lại đúng 1 khổ thơ mà em thích nhất trong bài tập đọc “Ngôi nhà” đạt 2 điểm.( Mỗi dòng thơ đạt 0,5 điểm). Hết Câu 6: Một cửa hàng có 97 chiếc kẹo. Buổi sáng cưả hàng đó bàn được 32 chiếc kẹo, buổi chiều bán được 24 chiếc kẹo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc kẹo? HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Câu 1: 1 điểm a) 6- 1 = 5 ( 0,5 điểm) b) Trong các số từ 0 đến 30 có: ( 0,5 điểm) Có số có 2 chứ số giống nhau; Có số tròn chục. Câu 2: 3 điểm a) Điền đúng mỗi số đạt 0,25 điểmx 4 = 1 điểm. b) Điền đúng mỗi phép tính đạt 0,5điểm x 4= 2 điểm ( hình giống nhau điền số giống nhau) 4 + + = 6 3 + = 7 4 2 2 + 3 + 3 = 8 3 + + = 9 Câu 3: 2 điểm; Điền đúng số vào để thực hiện tính đúng mỗõi phép tính đạt 0,5đ. Câu 4: Điền đúng mỗi dấu đạt 0,5 điểm x 2 = 1 điểm. Câu 5: Hình bên có: 2 hình vuông; 5 hình tam giác 9 (1 điểm). Câu 6: ( 2 điểm) Đúng lời giải 0,5 điểm. Đúng phép tính đạt 1 điểm. Đúng đáp số đạt 0,5 điểm. Hết HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Câu 1: 1 điểm a) 6- 1 = 5 ( 0,5 điểm) b) Trong các số từ 0 đến 30 có: ( 0,5 điểm) Có số có 2 chứ số giống nhau; Có số tròn chục. Câu 2: 3 điểm a) Điền đúng mỗi số đạt 0,25 điểmx 4 = 1 điểm. b) Điền đúng mỗi phép tính đạt 0,5điểm x 4= 2 điểm ( hình giống nhau điền số giống nhau) 4 + + = 6 3 + = 7 4 2 2 + 3 + 3 = 8 3 + + = 9 Câu 3: 2 điểm; Điền đúng số vào để thực hiện tính đúng mỗõi phép tính đạt 0,5đ. Câu 4: Điền đúng mỗi dấu đạt 0,5 điểm x 2 = 1 điểm. Câu 5: Hình bên có: 2 hình vuông; 5 hình tam giác 9 (1 điểm). Câu 6: ( 2 điểm) Đúng lời giải 0,5 điểm. Đúng phép tính đạt 1 điểm. Đúng đáp số đạt 0,5 điểm. Hết
File đính kèm:
- DE THI hs gioi lop 1.doc