Đề thi học sinh giỏi năm học 2009 – 2010 môn: Toán 1

doc4 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 823 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi năm học 2009 – 2010 môn: Toán 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Nguyễn Du
Lớp: 
Họ tên: 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI Năm học 2009 – 2010
Môn: TOÁN 1
Thời gian làm bài 60 phút – Ngày thi 14/5/2010
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống (2đ)
47 - = 24 35 - = 0 - 13 = 72 	 - 57 = 42
Bài 2: Điền dấu (+, -) thích hợp vào ô trống (2đ)
a) 45 20 3 = 68	 b) 67 22 2 = 87
c) 84 10 3 = 71 c) 32 30 2 = 4
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ)
Có .. hình vuông
A. 6 B. 7
C. 5 D. 8
Bài 4: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) (1đ)
30cm + 20cm – 40cm = 20cm
70cm – 30cm + 40cm = 80cm
20cm – 10cm + 80cm = 90cm
Bài 5: Với ba chữ số 3, 2, 5 có thể viết được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau? Hãy viết các chữ số đó (1đ)
.
Bài 6: Ngày 28 của tháng là ngày thứ năm. Hỏi ngày 20 trong tháng là ngày thứ mấy? (1đ)
Bài 7: Một xe ô tô chở 38 nguời, đến một bến xe có 5 người xuống và 4 người lên. Hỏi trên xe ô tô có bao nhiêu người? (2đ)
Bài giải:
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 1 – KÌ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG 
NĂM HỌC 2009 – 2010
Bài 1: (2đ) Điền đúng mỗi kết quả được 0,5đ
Bài 2: (2đ) Điền đúng mỗi câu được 0,5đ
Bài 3: (1đ) Điền đúng được 1đ
Câu A
Bài 4: (1đ) Đúng 3 câu được 1đ, đúng 1-2 câu được 0,5đ
Bài 5: 1đ
Với ba chữ số 3, 2, 5 có thể viết được 6 số có hai chữ số khác nhau đó là:
32, 35, 23, 25, 53, 52.
Bài 6: (1đ) 
Ta có: 28 – 7 = 21
 Ngày 28 là thứ năm nên ngày 21 cũng là thứ năm. 
Vậy ngày 20 trong tháng là ngày thứ tư.
( học sinh viết ngày 20 trong tháng là thứ tư được 0,75đ)
Bài 7: 1đ
Số người có trên xe ô tô có là: (0,5đ)
38 – 5 + 4 = 37 (người) (1đ)
Đáp số: 37 người (0,5đ)
Trường tiểu học Nguyễn Du
Lớp: 
Họ tên: 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI Năm học 2009 – 2010
Môn: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút – Ngày thi 14/5/2010
Bài 1: (1đ) Điền dấu hỏi hoặc ngã vào chữ in nghiêng:
 Bai cát con tho hôp sưa tô chim
Bài 2: (2đ) Đánh dấu x vào ô trống trước từ viết đúng chính tả:
 ngượng ngịu quai xách 	ngập ngừng
 gắng ghỏi 	 gồ ghề 	quả lịu 
 bứt tranh lần lược 	cánh diều
Bài 3: (2đ) Nối cột A với cột B sao cho thích hợp 
A
B
Anh em trong một nhà phải
 nhường nhịn em nhỏ.
Bạn bè trong lớp luôn
 lễ phép với thầy cô.
Học sinh phải
 yêu thương nhau.
Làm anh làm chị phải
 đoàn kết với nhau
Bài 4: (1đ) Viết 2 từ có tiếng mang vần uynh, 2 từ có tiếng mang ần uych 
uynh: .
uych: 
Bài 5: (2đ) Điền từ còn thiếu trong bài ca dao sau: 
 Trong đầm ..bằng sen.
Lá xanh, .lại chen ..
 Nhị ..., bông .., ...
Gần bùn ..tanh 
Bài 6 (2đ)
 a) Điền vần en hay oen? 
đ.. bàn cưa x. xoẹt
Điền: c hay k ?
..êu gào .ú mèo dòng ..ênh
.ây khế ..em cây .a dao
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 1 – KÌ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG 
NĂM HỌC 2009 – 2010
Bài 1: (2đ) Điền đúng mỗi chữ được 0,5đ
 Bãi cát, con thỏ, hộp sữa, tổ chim
Bài 2: (2đ) Đúng mỗi ý được 0,5đ
 Ý đúng : gồ ghề, ngập ngừng, cánh diều, quai xách
Bài 3: (2đ) Nối đúng mỗi ý được o,5đ
Anh em trong một nhà phải yêu thương nhau.
Bạn bè trong lớp luôn đoàn kết với nhau.
Học sinh phải lễ phép với thầy cô.
Làm anh làm chị phải nhường nhịn em nhỏ.
Bài 4: (1đ)
Viết đúng 2 từ có vần uynh, 2 từ có vần uych 
Bài 5: 2đ 
Viết đúng mỗi câu 0,5đ
Điền sai chính tả mỗi chữ trừ 0,125đ .
Bài 6: (2đ)
 a ) Điền đúng 0,5đ
 đèn bàn, cưa xoèn xoẹt
 b) Điền đúng mỗi chỗ 0,25đ
 kêu gào, cú mèo, dòng kênh
 cây khế, kem cây, ca dao

File đính kèm:

  • docDe thi HS gioi Toan TV lop 1.doc