Đề thi học sinh giỏi - Năm học: 2009 – 2010 môn Toán lớp 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi - Năm học: 2009 – 2010 môn Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd - ĐT Thái Thụy đề chính thức Trường tiểu học Thụy việt Đề thi học sinh giỏi - Năm học : 2009 – 2010 Môn Toán lớp 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên : ................................................................................. - Lớp: 1..... ".......................................................................................................................................................................................... Điểm .................. .................. Bài 1 (3 điểm) + Viết hai số có hai chữ số mà chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị là 4 Các số đó là : ....................................................................................................................................................... + Viết số có hai chữ số mà có tổng hai chữ số là 8, chữ số hàng đơn vị là 1. Số đó là : ............................................................................................................................................................... Bài 2 (6 điểm) Số ? 5 + - = 13 5 + + = 13 2 + > 4 + + + - = - + Dấu +, - 2 2 2 2 = 4 1 1 1 1 = 2 Bài 3 (3 điểm) - Điền vào mỗi một số chẵn từ 0 đến 10 sao cho tổng mỗi cạnh tam giác đều có kết quả bằng nhau. (Mỗi số chỉ điền 1 lần) Bài 4 (4 điểm) Nam có một số kẹo là số lớn nhất có một chữ số. Hải có số kẹo ít hơn Nam 2 chiếc. Hỏi Hải có bao nhiêu chiếc kẹo ? Tóm tắt Bài giải Bài 5 (3 điểm ) + Có ...................... tứ giác . + Có ...................... tam giác . Chữ viết , trình bày : 1 điểm Phòng gd - ĐT Thái Thụy Trường tiểu học Thụy việt Đề thi học sinh giỏi - Năm học : 2009 – 2010 Môn toán lớp 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) đề dự bị Họ và tên : ........................................................................... - Lớp: 1..... "........................................................................................................................................................................................................... Điểm .................. .................. ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... Bài 1 (4đ): - Viết số : ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... - Gồm 6 chục và 5 đơn vị : - Gồm 3 đơn vị và 4 chục : - Gồm 2 chục và 0 đơn vị : - Gồm 5 đơn vị và 1 chục : Bài 2 (2đ) : a) Viết thêm cho đủ 10 số liên tiếp. 2 ; ............ ; ............ ; ............ ; ............ ; ............ ; ............ ; ............. ; ............. ; ............. . ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................ b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự nhỏ dần: 60 ; 70 ; 65 ; 18 ; 35 ; 96 .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. Bài 3 (4đ) : .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. - Số liền trước số 24 là: - Số liền sau số 88 là: - Số tròn chục liền sau số 18 là: - Số tròn chục liền trước số 33 là: Bài 4 (4đ) : Điền chữ số thích hợp vào ô trống 1 4 7 1 3 2 4 9 16 12 5 Bài 5 (3đ): Dũng có 30 nhãn vở. Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 20 nhãn vở. Hỏi Dũng đã cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở ? Bài 6 (2đ) Hình bên có: - ........... hình tam giác. - ........... hình tứ giác. Chữ viết , trình bày : 1 điểm
File đính kèm:
- De chon HSG lop 1 Toan TV.doc